313 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ và sóng cơ

Cu 1: Dao động của con lắc đơn .

A. Trong điều kiện biên độ góc <100 được="" coi="" là="" dao="" động="" điều="">

B. Có tần số góc được tính bằng công thức

C. Luôn luôn là dao động điều hòa

D. Luôn luôn là dao động tự do

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 313 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ và sóng cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 109: Âm thanh:
A. Chỉ truyền được trong chất khí
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 110: Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu về cùng một phía.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quĩ đạo chuyển động 
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
Câu 111: Một sóng cơ học có tần số 240 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng 
A. 4 m
B. 2 m
C. 0,5m
D. 0,25m
Câu 112: Sóng dọc là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương turyền sóng
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 114: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng
B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, biên độ
D. Độ cao, âm sắc, độ to
âu 115: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acoswt. Góc thời gia t = 0 đã được chọn:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quĩ đạo
B. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quĩ đạo
C. Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm
Câu 116: Một chất điểm dao động điều hoà trên một quĩ đạo thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
Câu 117: Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng:
A. 0,0038 s
B. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
Câu 118: Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
B. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn
C. Có tần số trên 20.000 Hz
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 119: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc
B. Tần số
c. Bước sóng
D. Năng lượng
Câu 120: Aâm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm
B. Tần số và biên độ âm
C. Bước sóng
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 121: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
Câu 122: Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
C. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ gia động giảm 3 lần.
Câu 123: Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Có biểu thức F = -kx.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian
Câu 124: Sóng phản xạ:
A. Luôn bị đổi dấu
B. Luôn luôn không bị đổi dấu
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định
D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được
Câu 125: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T
B. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 
Câu 126: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm là:
A. Cường độ âm
B. Độ to của âm
C. Mức cường độ âm
D. Năng lượng âm
Câu 127: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Câu 128: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật.
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 2 lần
Câu 129: Chọn câu trả lời Sai
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f » tần số riêng của hệ f0.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 130: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động bằng thì gia tốc của vật là a = - 800 cm/s2. Lấy p2 = 10. Biên độ dao động của vật 
 A. 10Ư2 cm
B. 5Ư2 cm
C. 2Ư2 cm
D. Một giá trị khác
Câu 131: Sóng ngang:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 132: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng bằng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và Organ, ta vẫn phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do
A. Tần số và biên độ âm khác nhau
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 133: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm
B. Bước sóng và năng lượng âm
C. Tần số và mức cường độ âm
D. Vận tốc và bước sóng
Câu 134: “Một vật dao động  có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động  xuống một  nằm trong mặt phẳng quĩ đạo”.
A. Điều hoà, thẳng đều, đường thẳng.
B. Cơ học, tròn đều, đường thẳng
C. Điều hoà, tròn đều, đường thẳng. 
D. Tuần hoàn, thẳng đều, đường tròn.
Câu 135: Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 136: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tự vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 137: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. Cùng tần số cùng pha.
B. Cùng biên độ
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Cả A và C đều đúng
Câu 138: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
A. 16.10-2J
B. 800 J
C. 100 J
D. 8 . 10-2J
Câu 139: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm
B. Một tính chất sinh lí của âm
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí
D. Tần số âm
Câu 140: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:
A. Độ dài của day
B. Một nửa độ dài của day
C. Khoảng cách giũa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 141: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm
C. Một tính chất sinh lí của âm
D. Một tính chất vật lí của âm
Câu 142: Trong dao động điều hoà có phương trình Acos (wt + j)
A. Pha ban đdầu j không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kì.
B. Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lại như cũ.
C. Tần số góc w là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kì và tần số dao động.
D. Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 143: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật khi qua vị trí biên.
B. Động năng của vật năng khi qua vị trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 144: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lang turyền trong môi trường vật chấ

File đính kèm:

  • docvat ly hay.doc
Giáo án liên quan