30 đề thi Đại học cao đẳng môn Hóa học

Câu 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là:

A. 12 B. 24

C. 36 D. kết quả khác

Câu 2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu được có giá trị :

A. pH > 7 B. pH = 7

C. pH < 7 D. chưa xác định được

Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+?

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1

C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2

Câu 4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là:

A. 3 lít B. 5 lít

C. 4 lít D. 8 lít

 

doc59 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 30 đề thi Đại học cao đẳng môn Hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OONa tác dụng với hỗn hợp chất rắn NaOH và CaO
	D. Crackinh n-butan.
Quan sát dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ bên. Bằng dụng cụ đó có thể thu khí nào trong các khí NO2, SO2, CH4, Cl2 ? 
A. NO2	B. SO2
C. CH4	D. Cl2 
Cho toluen tác dụng với Cl2 (askt, tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm thu được có tên gọi:
A. phenylclorua	B. benzylclorua
C. o-clotoluen	D. m-clotoluen
Đốt cháy 3 chất C2H6, C2H4, C2H2 trong không khí. Ngọn lửa có nhiều muội than nhất là của:
A. C2H6	B. C2H4
C. C2H2	D. tất cả đều như nhau
Có thể dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt toluen, phenol, stiren ?
A. dung dịch HCl	B. dung dịch Br2
C. dung dịch HNO3	D. dung dịch NaOH
Trong các chất CH3CHO, C2H5OH, CH3COOCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. CH3CHO	B. C2H5OH
C. CH3COOCH3	D. CH3COOH
Trong các chất CH3CH2NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N và NH3. Chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. CH3CH2NH2 	B. (CH3)2NH.
C. (CH3)3N 	D. NH3
Cho các chất sau, chất có tính axit mạnh nhất là:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức cấu tạo của axit là :
	A. CH3-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-COOH
	C. CH2=CH-COOH	D. cả B và C đều đúng
Đốt cháy hết 2 mol một chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H9N sinh ra CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 200 gam	B. 400 gam
C. 600 gam	D. 800 gam
Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B ta được hỗn hợp Y gồm 3 olefin. Khi đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là:
A. 2,94g	B. 2,48g	
C. 1,76g	D. 2,76g
Cho 4,4g axit đơn chức no X tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 5,5g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A CH3-COOH	B. C2H5COOH	
C. C3H7COOH	D. HCOOH	
Cho 9,3g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức cấu tạo của ankylamin là: 
A. C2H5NH2	B. C3H7NH2	
C. C4H9NH2	D. CH3NH2.
Cho 18,8g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn toàn với Na sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Công thức phân tử hai rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH	B. C3H7OH và C4H9OH
	C. C4H9OH và C5H11OH	D. C2H5OH và C3H7OH.
Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử hai anđehit là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO	B. CH3CHO và HCHO
	C. C2H5CHO và C3H7CHO	D. CH3CHO và C2H5CHO
 Đề 16
Thời gian làm bài 90 phút
Khối lượng nguyên tử bằng:
A. Tổng khối lượng của proton và electron
B. Tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron
C. Khối lượng của các hạt proton vàơn nơtron
D. Tổng khối lượng của của proton, nơtron và electron
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron 
C. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân 
D. Số proton bằng số electron
Chu kì gồm các những nguyên tố mà nguyên tử của nguyên tố đó có cùng:
A. Số electron 	B. Số lớp electron 
B. Số lớp electron ngoài cùng	D. Số nơtron
Trong bảng tuần hoàn số thứ tự của nhóm nguyên tố bằng:
A. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố ở nhóm đó.
B. Số lớp electron của nguyên tố.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố.
D. Tổng số proton và electron.
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất luôn bằng không
B. Số oxi hóa của nguyên tố là một giá trị không đổi
C. Tổng số oxi hóa của nguyên tử trong phân tử bằng không
D. Đối với các ion đơn nguyên tử số oxi hóa bằng điện tích của ion đó.
Cho phản ứng thuận nghịch toả nhiệt : 2SO2 + O2 2SO3 
Nhận xét nào sau đây không đúng? 
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo thành SO3 cần:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng 
B. Giảm nhiệt độ của phản ứng 
C. Tăng áp suất của phản ứng 
D. Tăng nồng độ của SO2 hoặc giảm nồng độ của SO3.
Phản ứng axit – bazơ xảy ra trong trường hợp:
A. Dung dịch axit tác dụng với dung dịch bazơ 
B. Dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ 
C. Dung dịch axit tác dụng với bazơ không tan
D. Tất cả các trường hợp trên
Cho các chất và ion sau: CO32-, HSO3-, HPO42-, Zn(OH)2, SO42-, K+, Al(OH)3, Na+, HCO3-, H2O. Những chất và ion lưỡng tính là:
A. HSO3- , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , H2O, SO42-.
B. CO32-, Zn(OH)2, H2O, HPO42-, HCO3-
C. Zn(OH)2, Al(OH)3 , SO42-, HCO3-
D. HPO42-, H2O, HCO3-, Al(OH)3 , Zn(OH)2
Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. HCO3- + H3O+ → H2CO3 + H2O
B. HCO3- + OH- → CO32- + H2O
C. Na+ + 2H2O → NaOH + H3O+
D. HPO42- + H3O+ → H2PO4- + H2O
Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với dung dịch chứa các ion hay với các chất rắn riêng biệt nào sau đây?
A. OH-, CO32-, K+, BaCO3	
B. HSO3-, CuO, HCO3-, Cu(OH)2
C. FeO, Fe(OH)2, Ba2+, CO32-	
D. NH4+, Fe2+, HCO32-, K2CO3
Nước Giaven được sản xuất công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH
D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa không màng ngăn.
Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2	B. F2 > Cl2 > Br2 > I2 
C. Cl2 > F2> Br2 > I2 	D. Cl2 > I2> Br2 > F2
Khẳng định nào sau đây không đúng? 
A. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần từ HF đ HI
B. Các hiđro halogenua tan trong nước tạo thành các axit tương ứng
C. Tính axit của các hiđro halogenua tăng dần từ HF đ HI
D. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần từ HI đ HF
Chất dùng để nhận biết ra H2S và dung dịch muối sunfua là:
A. BaCl2	C. Ba(OH)2
B. Pb(NO3)2	D. NaCl
Để nhận biết ra 3 lọ khí riêng biệt chứa CO2, SO2, O2 có thể dùng:
A. dung dịch nước brom 	C. tàn đóm
B. dung dịch Ca(OH)2 	D. dung dịch brom và tàn đóm đỏ
Kim loại dẫn được điện là do:
A. kim loại có cấu trúc mạng lưới tinh thể
B. mật độ electron trong kim loại lớn 
C. kim loại có các ion dương trong cấu trúc tinh thể
D. kim loại có các electron tự do trong cấu trúc tinh thể
Đối với các kim loại, điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Crom cứng nhất, xesi mềm nhất
B. Nhôm nhẹ nhất
C. Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất
D. Nhiệt độ nóng chảy của xesi là nhỏ nhất
Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. dễ bị khử	
B. dễ tham gia phản ứng 
C. dễ bị oxi hóa	
D. không hoạt động hóa học
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. dùng chất khử để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao
B. oxi hóa ion kim loại
C. khử ion kim loại
D. điện phân muối nóng chảy hoặc dung dịch muối
Khi cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 sản phẩm thu được là:
A. Na2SO4, Cu	B. Na2SO4, CuO, H2
C. NaOH, Cu(OH)2,H2SO4	D. Cu(OH)2, Na2SO4, H2
Cặp chất nào xảy ra phản ứng?
A. dung dịch NaOH và Al 	B. dung dịch NaCl và Ag
C. dung dịch FeSO4 và Cu 	D. dung dịch CuSO4 và Ag
Để trung hoà 50ml dung dịch H2SO4 0,125M thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml	B. 75 ml
C. 25 ml	D. 50 ml
Cho 3,65 gam HCl vào 1 lít dung dịch AgNO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 14,35g	B. 11,75g
C. 7,15g	D. 35,53g
Cho dung dịch có chứa 2,94 gam H3PO4 vào 3 lít dung dịch NaOH 0,1M . Hãy chọn đáp án đúng:
A. H3PO4 dư sau phản ứng 
B. Phản ứng tạo muối axit
C. Phản ứng vừa đủ tạo muối trung hòa
D. NaOH dư sau phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 2,39 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Fe, Mg trong dung dịch H2SO4 thấy tạo ra 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat khan thu được là:
A. 4,25 g	B. 5,28 g
C. 7,35 g	D. 8,15 g
Cho 10 gam kim loại nhóm IIA tác dụng với nước dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: 
A. Mg	B. Ca
C. Ba	D. Sr
Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) là:
A. 250 ml	B. 500 ml
C. 125 ml	D. 275 ml
Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thì thu được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 là:
A. 44 %	B. 16%
C. 32%	D. 64%
Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml AgNO3 0,1M. Khi kết thúc phản ứng khối lượng Ag thu được là: 
A. 1,08g	B. 2,16g
C. 10,8g	D. 5,4g
Từ dãy điện hóa của kim loại ta có thể kết luận:
A. K dễ bị oxi hóa nhất	B. K khó bị oxi hóa nhất
C. K dễ bị khử nhất	D. K+ dễ bị oxi hóa nhất
CH2=CH - CH3
 І 
 CH3
Cao su buna là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2=CH – CH=CH2	B. 
	C. CH2=C = CH – CH3 	D. CH2=CH 
 І
 C6H5
Cho các ankan sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, nhóm ankan nào có đồng phân khi tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 về số mol tạo ra dẫn xuất monoclorua duy nhất:
A. C2H6 và C3H8	B. C2H6, C5H12
C. C4H10, C5H12	D. C3H8, C4H10
Chất nào cho dưới đây khi hiđro hóa thu được iso- hexan:A. CH2=CH – CH - CH2- CH3 	B. CH2 = C – CH – CH3
 І І
 CH3 CH3
C. CH3 - CH = C - CH2- CH3	 D. CH2= C – CH – CH2- CH3
 І І
 CH3 CH3
Chất nào trong các chất sau có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. C2H4	B. C2H5OH
C. C3H7Cl	D. C3H8
Chất nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 chất lỏng phenol, stiren, rượu benzylic đựng trong 3 lọ riêng biệt:
A. Kim loại Na	B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch brom
Cho các dung dịch sau, dung dịch nào làm qùy tím chuyển màu xanh ?
A. H2N- CH2- COOH	B. HOOC- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH
C. CH3COOH	D. H2N- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH
Để phân biệt saccarozơ và glucozơ có thể dùng phản ứng :
A. Tác dụng với Cu(OH)2 và đun nóng.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
C. Phản ứng este hoá.
D. Phản ứng trùng ngưng.
Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau:
A. 2	B. 3
C. 4	D. 6
Muốn biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây:
A. giấy đo pH	B. dung dịch AgNO3/ NH3.
C. Cu(OH)2	D. cả B, C.
Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng 1 phản ứng. Chất X là:
A. Rượu etylic	B. Axit axetic 
C. Axit fomic	D. Rượu metylic
Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 đ A1 đ A2 đ A3 đ C2H6
	Công thức cấu tạo của A1, A2, A3 lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3CO

File đính kèm:

  • doc30 de thi DHCD tu de 1020.doc
Giáo án liên quan