20 Câu hỏi ôn tập Hình học không gian lớp 12 có lời giải
Câu 2:
. Cách 1:
° Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
⇒ AB BC CA A B B C C A a = = = = = = / / / / / /
⇒ các tam giác ABC, A/B/C/ là các tam giác đều.
° Ta có: B C // BC B C //(A BC) / / / / / ⇒
⇒ = = d(A B; B C ) d(B C ; (A BC)) d(F; (A BC)) / / / / / / /
° Ta có: /
/ / /
BC FD
BC (A BC)
BC A D ( A BC cân tại A )
⎧ ⊥
⎨ ⇒ ⊥
⎩ ⊥ Δ
° Dựng FH A D ⊥ /
= ° Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(0; a; 0), a a a aG ; ; 0 , S ; ; x 3 3 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . ° a a 2a a a 2aSA ; ; x , SB ; ; x , SC ; ; x 3 3 3 3 3 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= = − − = − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ uuur uur uuur ° 2 1 a a[SA; SB] 0; ax; a 0; x; a.n 3 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ uuur uur r , với 1 an 0; x; 3 ⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ r ° 2 2 a a[SA; SC] ( ax; 0; ) a x; 0; a.n , 3 3 ⎛ ⎞= − = − − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ uuur uuur r với 2 an x; 0; 3 ⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ r . ° Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương SA, SBuuur uur nên có pháp vectơ 1nr z x x y C B A E F G M Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 9 ° Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương SA, SCuuur uuur nên có pháp vectơ 2nr ° Góc phẳng nhị diện (B; SA; C) bằng 60o. 2 o 2 22 2 2 2 a a a0.x x.0 3 3 9cos60 9x aa a0 x x 0 99 9 + + ⇔ = = ++ + + + 2 2 2 1 a 2 9x a ⇔ = + 2 2 2 2 2 a9x a 2a 9x a x . 3 ⇔ = = ⇔ = ⇔ = ° Vậy, ax . 3 = BÀI 5 Câu 1: Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng (d) : 2 2z 2 y 1 1x +==− và mặt phẳng (α) : 2x – y – 2z = 0. Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2 , SA vuông góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF. GIẢI Câu 1: Gọi A(a; 0; 0) Ox∈ . ° Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (α) : 2 2 2 2a 2a d(A; ) 32 1 2 α = =+ + ° (Δ) qua 0M (1; 0; 2)− và có vectơ chỉ phương u (1; 2; 2)=r ° Đặt 0 1M M u= uuuuuur r ° Do đó: d(A; Δ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác 0 1AM M 0 1 2 0AM M 0 1 [AM ; u]2.S 8a 24a 36d(A; ) M M u 3 − +⇒ Δ = = = uuuuur r r ° Theo giả thiết: d(A; α) = d(A; Δ) Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 10 2 2 2 2 2 2a 8a 24a 36 4a 8a 24a 36 4a 24a 36 0 3 3 4(a 3) 0 a 3. − +⇔ = ⇔ = − + ⇔ − + = ⇔ − = ⇔ = ° Vậy, có một điểm A(3; 0; 0). Câu 2: Cách 1: ° Gọi M là trung điểm của BF ⇒ EM // AF · · ·(SA; AF) (EM; AF) SEM⇒ = = ° ΔSAE vuông tại A có: 2 2 2 2 2SE SA AE a 2a 3a= + = + = SE a 3⇒ = ° 2a 2. 3AF a 6 2 = = a 6EM BM MF ; BF a 2 2 ⇒ = = = = ° 2 2 2 2 2 2SB SA AB a 8a 9a SB 3a= + = + = ⇒ = ° 2 2 2 2 2 2SF SA AF a 6a 7a SF a 7= + = + = ⇒ = ° Áp dụng định lý đường trung tuyến SM trong ΔSBF có: 2 2 2 21SB SF 2.SM BF 2 + = + 2 2 2 2 2 21 15a9a 7a 2SM .2a SM 2 2 ⇔ + = + ⇔ = ° Gọi α là góc nhọn tạo bởi SE và AF ° Áp dụng định lý hàm Côsin vào ΔSEM có: · 2 2 2 2 2 2 3a 15a3aES EM SM 2 22 2cos cosSEM . 2.ES.EM 2 2a 62. .a 3 2 + −+ −α = = = = − = o45 .⇒ α = ° Dựng AK ME; AH SK.⊥ ⊥ Ta có: a 2AK MF 2 = = và AH (SME)⊥ ° Vì AF // ME d(SE; AF) d(AF; (SME)) AH.⇒ = = ° ΔSAK vuông có: 2 2 2 2 2 21 1 1 1 2 3 a 3AH 3AH SA AK a a a= + = + = ⇒ = ° Vậy, a 3d(SE; AF) 3 = . Cách 2: ° Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), z a S A x E M F y C C S F M B E K H A Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 11 B(a 2; a 6; 0), C( a 2; a 6; 0), S(0; 0; a), a 2 a 6E ; ; 0 ; F(0; a 6; 0) 2 2 − ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ và a 2M ; a 6; 0 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . ° a 2 a 6 a 2SE ; ; a ; AF (a; a 6; 0), SM ; a 6; a 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ uur uuur uuur ° Gọi α là góc nhọn tạo bởi SE và AF.ta có: 2 2 2 2 2 a 2 a 60. a 6. 0( a) 3a 22 2cos cos(SE; AF) . 2a 6.a 3a 3a0 6a 0. a 2 2 + − α = = = = + + + + uur uuur o45 .⇒ α = ° 2 2 2 2a 6 a 3 a 3 a 3[SE; SM] ; 0; ( 2; 0; 1) n, 2 2 2 2 ⎛ ⎞= = =⎜ ⎟⎝ ⎠ uur uuur r với n ( 2; 0; 1)=r ° Phương trình mặt phẳng (SEM) qua S với pháp vectơ n : 2x z a 0.+ − =r ° Khoảng cách từ A đến (SEM): 0 0 a a 2d(A;SEM) 32 1 + −= =+ ° Vì AF // EM AF //(SEM) d(SE; AF) d(A; SEM)⇒ ⇒ = ° Vậy, a 3d(SE; AF) . 3 = ĐỀ 6 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S): (P): 2 2 2 22x 2y z m 3m 0 ; (S) : (x 1) (y 1) (z 1) 9+ + − − = − + + + − = . Tìm m để (P) tiếp xúc (S). Với m tìm được xác định tọa độ tiếp điểm. Câu : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm SC. Chứng minh ΔMAB cân và tính diện tích ΔMAB theo a. LỜI GIẢI Câu 1: Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 12 2(P) : 2x 2y z m 3m 0+ + − − = 2 2 2(S) : (x 1) (y 1) (x 1) 9− + + + − = có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3. (P) tiếp xúc (S) d[I, (P)] R⇔ = 22 2 22 2 2 m 3m 1 9 m 22.1 2.( 1) 1.1 m 3m 3 m 3m 1 9 m 5m 3m 1 92 2 1 ⎡ + − = =⎡+ − + − −⇔ = ⇔ + − = ⇔ ⇔⎢ ⎢ = −+ − = −⎢ ⎣+ + ⎣ ° Vậy, (P) tiếp xúc (S) khi m = -5 hay m = 2, khi đó (P): 2x + 2y + z – 10 = 0 ° Đường thẳng (d) qua I và vuông góc với (P) có phương trình: x 1 y 1 z 1 2 2 1 − + −= = ° Tọa độ tiếp điểm là nghiệm của hệ: x 32x 2y z 10 0 y 1x 1 y 1 z 1 z 22 2 1 =⎧+ + − =⎧ ⎪⎪ ⇒ =⎨⎨ − + −= = ⎪⎪ =⎩ ⎩ ° Vậy, tọa độ tiếp điểm M(3; 1; 2). Câu 2: Cách 1: ° Ta có: SA (ABC) SA AC.⊥ ⇒ ⊥ Do đó ΔSAC vuông tại A có AM là trung tuyến nên 1MA SC. 2 = ° Ta lại có: SA (ABC) AB BC ( ABC vuông tại B) ⊥⎧⎨ ⊥ Δ⎩ ⇒ SB BC⊥ (định lý 3 đường vuông góc) Do đó ΔSBC vuông tại B có BM là trung tuyến nên 1MB SC. 2 = ° Suy ra: MA = MB ⇒ ΔMAB cân tại M. ° Dựng MH // SA và HK // BC (H AC; K AB)∈ ∈ vì: 1MH SA aSA (ABC) MH (ABC) 2 BC AB HK AB 1HK BC a 2 ⎧ = =⎪⊥ ⊥⎧ ⎧ ⎪⇒ ⇒⎨ ⎨ ⎨⊥ ⊥⎩ ⎩ ⎪ = =⎪⎩ ° ΔMHK vuông tại H có: 2 2 2 2 2 2MK MH HK a a 2a MK a 2= + = + = ⇒ = ° Diện tích ΔMAB: 2 MAB 1 1 a 2S .MK.AB .a 2.a 2 2 2 = = = Cách 2: S M CH B K A Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 13 ° ΔABC vuông tại B có: 2 2 2 2 2 2AC AB BC a 4a 5a AC a 5 = + = + = ⇒ = ° Dựng BH AC (H AC),⊥ ∈ ta có: ⋅ 2 2AB a aAH AC a 5 5 = = = ⋅ 2 2 2 21 1 1 5BH AB BC 4a= + = 2aBH 5 ⇒ = ° Dựng hệ trục tọa vuông góc Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc và 2a aA(0; 0; 0), C(0; a 5; 0), S(0; 0; 2a), B ; ; 0 5 5 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ° Tọa độ trung điểm M của SC là a 5M 0; ; a 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ° Ta có: a 5 3aMA 0; ; a MA 2 2 ⎛ ⎞= ⇒ =⎜ ⎟⎝ ⎠ uuuur 2a 3a 3aMB ; ; a MB . 25 2 5 ⎛ ⎞= − ⇒ =⎜ ⎟⎝ ⎠ uuur suy ra: MA = MB ⇒ ΔMAB cân tại M. ° Ta có: 2 2 2 2a 2a[MA; MB] ; ; a [MA; MB] a 2 5 5 ⎛ ⎞= − ⇒ =⎜ ⎟⎝ ⎠ uuuur uuur uuuur uuur ° Diện tích ΔMAB: 2 2 MAB 1 1 a 2S [MA; MB] .a 2 . 2 2 2 = = =uuuur uuur BÀI 7 Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng o o(0 90 )ϕ < ϕ < . Tính thể tích khối hình chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC). Câu 2: . Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng: (d1) : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = = = 4z ty t2x ; (d2) : ⎩⎨ ⎧ =−++ =−+ 012z3y4x4 03yx Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). z S 2a M C y a 5 H B A K x a 5 Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 14 GIẢI Câu 1: Cách 1: ° Gọi H là trung điểm của BC. ° Do S.ABC đều và ΔABC đều nên chân đường cao đỉnh S trùng với giao điểm ba đường cao là trực tâm O của ΔABC và có ΔSBC cân tại S. suy ra: BC SH, BC AH,⊥ ⊥ nên ·SHA = ϕ . ° Ta có: 1 a 3OH AH . 3 6 = = SHOΔ vuông góc: a 3SO HO.tg tg 6 = ϕ = ϕ và HO a 3SH cos 6.cos = =ϕ ϕ ° Thể tích hình chóp S.ABC: 2 3 ABC 1 1 a 3 a 3 a tgV .SO.S . tg . 3 3 6 4 24 ϕ= = ϕ = ° Diện tích ΔSBC: 2 SBC 1 a 3S .SH.BC 2 12.cos = = ϕ ° Gọi h là khoảng cách từ A đến (SBC), ta có: 3 2 SBC SBC 1 3.V a tg a 3 a 3V .h.S h 3. : sin 3 S 24 12cos 2 ϕ= ⇒ = = = ϕϕ Cách 2: ° Vì S.ABC là hình chóp đều nên chân đường cao đỉnh S trùng với tâm O đường tròn (ABC). ° Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: - 2 a 3AO AM 3 3 = = và a 3OM 6 = - ·AM BC, SM BC SMA⊥ ⊥ ⇒ = ϕ - ΔSOM vuông có: a 3SO OM.tg tg 6 = ϕ = ϕ ° Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), a a 3 a a 3 a 3 a 3 a 3 a 3B ; ; 0 ,C ; ; 0 ,M 0; ; 0 , O 0; ; 0 , S 0; ; tg 2 2 2 2 2 3 3 6 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− ϕ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ° Thể tích hình chóp: 3 ABC 1 a tgV .SO.S 3 24 ϕ= = S A O B H Cϕ C ϕ M B x A z S O y Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng Trang 15 ° Ta có: a a 3 a 3BS ; ; tg , BC ( a; 0; 0) 2 6 6 ⎛ ⎞= − − ϕ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ uur uuur ° 2 2a 3 a 3[BS; BC] 0; tg ; n 6 6 ⎛ ⎞= − ϕ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ uur uuur r ° Phương trình mặt phẳng (SBC) qua B với vectơ pháp tuyến n :r 2 2a a 3 a 3 a 3O x tg y (z 0) 0 2 6 2 6 ⎛ ⎞⎛ ⎞− − ϕ − − − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ a 3(SBC) : tg y z tg 0. 2 ⇔ ϕ + − ϕ = ° Khoảng cách d từ A đến (SBC): 2 a 3 a 3tg .O O tg tg2 a 32d sin .1 2tg 1 cos ϕ + − ϕ ϕ = = = ϕϕ + ϕ Câu 2: (d1) đi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương 1u (2; 1; 0)= r (d2) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương 2u (3; 3; 0)= − r ° AB (3; 0; 4)= −uuur ° 1 2 1 2AB.[u ; u ] 36 0 AB, u , u= ≠ ⇒uuur r r uuur r r không đồng phẳng. ° Vậy, (d1) và (d2) chéo nhau. ° (d2) có phương trình tham số: / / x 3 t y t z 0 ⎧ = +⎪ = −⎨⎪ =⎩ ° Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) ° 1M (d ) M(2t; t; 4)∈ ⇒ , / /2N (d ) N(3 t ; t ; 0)∈ ⇒ + − / /MN (3 t 2t; t t; 4)⇒ = + − − − −uuuur ° Ta có: / / / 1 / / 2 MN u 2(3 t 2) (t t) 0 M(2; 1; 4)t 1 N(2; 1; 0)t 13 t 2t (t t) 0MN u ⎧ ⎧⊥ + − − + = ⎧ = − ⎧⎪ ⎪⇒ ⇔ ⇒⎨ ⎨ ⎨ ⎨=+ − + + =⊥ ⎩⎪⎪ ⎩⎩⎩ uuuur r uuuur r ° Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính 1R MN 2. 2 = = ° Vậy, phương trình mặt cầu (S
File đính kèm:
- 20_câu_on_tap_hhkg_co_loi_gia_chi_tiet.pdf