Phân phối chương trình môn Toán 6

Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

§1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§ 2: Tập hợp các số tự nhiên

§3: Ghi số tự nhiên

§4: Số phần tử của một tập hợp, tập con

Luyện tập

§5: Phép cộng và phép nhân

Luyện tập

§ 6: Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Luyện tập

§8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

§9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Luyện tập

Kiểm tra 45 phút

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trừ số hữu tỉ
2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân
4
Luyện tập 
5
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
6
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
7
Luyện tập
8
§7. Tỉ lệ thức
9
Luyện tập
10
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
11
 Luyện tập 
12
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
13
Luyện tập
14
§10. Làm tròn số
15
Luyện tập
16
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 
Khái niệm căn bậc hai trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
- Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
17
§12. Số thực
18
 Luyện tập 
19
Ôn tập Chương I (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...)
20,21
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
22
Chương II. Hàm số và đồ thị 
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
24
Luyện tập 
25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
27
Luyện tập 
28
§5. Hàm số
Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.
29
Luyện tập 
30
§6. Mặt phẳng tọa độ
31
Luyện tập
32
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0)
33
Luyện tập 
Bỏ câu b và câu d ở bài tập 39 SGK trang 71.
34
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính Casio, ...)
35
Kiểm tra 45 phút (chương II)
36
Ôn tập học kỳ I
37,38
Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả Đại số và Hình học)
 39, 40
HỌC KỲ II
Chương III. Thống kê
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
41
Luyện tập 
42
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
43
Luyện tập
44
§3. Biểu đồ
45 
Luyện tập 
46
§4. Số trung bình cộng
47
Luyện tập 
48
Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio)
49
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
50
Chương IV. Biểu thức đại số 
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
§3. Đơn thức
53
§4. Đơn thức đồng dạng
54
Luyện tập 
55
§5. Đa thức
56
§6. Cộng, trừ đa thức
57
Luyện tập 
58
§7. Đa thức một biến
59
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
60
Luyện tập
61
§9. Nghiệm của đa thức một biến
62,63
Ôn tập Chương IV (với sự trợ giúp của máy tính Casio)
64,65
Ôn tập cuối năm phần Đại số
66, 67
Kiểm tra cuối năm (90 phút gồm Đại số và Hình học)
68,69
Trả bài kiểm tra cuối năm( phần Đại số)
70
HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 
§1. Hai góc đối đỉnh
1
Luyện tập 
2
§2. Hai đường thẳng vuông gúc
3
Luyện tập 
4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
5
§4. Hai đường thẳng song song
6
Luyện tập
7
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 
8
Luyện tập 
9
§6. Từ vuông góc đến song song
10
Luyện tập
11
§7. Định lí
12
Luyện tập 
13
Ôn tập Chương I
14, 15
Kiểm tra 45 phút
16
Chương II. Tam giác
Đ1. Tổng ba gúc của một tam giỏc
17,18
Luyện tập 
19
§2. Hai tam giác bằng nhau
20
Luyện tập
21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
 cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
22
Luyện tập 
23,24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 
cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
25
 Luyện tập
26,27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g)
 28
Luyện tập 
29
Ôn tập học kỳ I
30, 31
Trả bài kiểm tra học kì gồm cả Đại số và Hình học
32
HỌC KỲ II
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
33, 34
§6. Tam giác cân
35
 Luyện tập 
36
§7. Định lý Pitago
37
Luyện tập 
38,39
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
40
Luyện tập 
41
Thực hành ngoài trời 
42, 43
Ôn tập Chương II( Với sự hỗ trợ của máy tính....)
44,45
Kiểm tra 45 phút
46
Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
47
Luyện tập 
48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
49
Luyện tập 
50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức 
51
Luyện tập 
52
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
53
Luyện tập 
54
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
55
Luyện tập 
56
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
57
Luyện tập 
58
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
59
Luyện tập 
60
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
61
Luyện tập 
62
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
63
Luyện tập 
64
Ôn tập Chương III
65,66
Kiểm tra 45 phút
67
Ôn tập cuối năm
68,69
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Hình học)
70
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAN LỘC 
GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 8
(Áp dụng từ năm học 2012 - 2013)
Cả năm: 35 tuần ( 140 tiết - Đại số:70 tiết , Hình 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết - Đại số:40 tiết , Hình: 32 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 68 tiết - Đại số:30 tiết , Hình: 38 tiết
ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung 
Tiết theo PPCT
Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
§1. Nhân đơn thức với đa thức
1
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
Luyện tập 
3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Luyện tập 
5
§4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6, 7
Luyện tập 
8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2
11
Luyện tập 
12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
13
Luyện tập 
14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
§11. Chia đa thức cho đơn thức
16
§12. Chia đa thức một biến đó sắp xếp
17
Luyện tập 
18
Ôn tập Chương I
19, 20
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
21
Chương II. Phân thức đại số 
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
23
§3. Rút gọn phân thức
24
Luyện tập 
25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
26
Luyện tập 
27
§5. Phép cộng các phân thức đại số
28
Luyện tập 
29
§6. Phép trừ các phân thức đại số
30
Luyện tập 
31
Kiểm tra 45 phút
32
§7. Phép nhân các phân thức đại số
33
§8. Phép chia các phân thức đại số
34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
35
Luyện tập 
36
Ôn tậphọc kỳ I
37
Ôn tập học kỳ I
38,
Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)
39, 40
HỌC KỲ II
Chương III. Phương trỡnh bậc nhất một ẩn 
§1. Mở đầu về phương trình
41
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
43
Luyện tập 
44
§4. Phương trình tích
45
Luyện tập 
46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 
47, 48
Luyện tập 
49
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
51
Luyện tập 
52, 53
Ôn tập Chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...
54, 55
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
56
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
58
Luyện tập 
59
§3. Bất phương trình một ẩn 
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
62
Luyện tập 
63
§5.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64, 65
Ôn tập Chương IV 
66
Ôn tập cuối năm
67
Ôn tập cuối năm
68
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Đại số và Hình học)
69, 70
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương I. Tứ giác 
§1. Tứ giác 
1
§2. Hình thang
2
§3. Hình thang cân
3
Luyện tập 
4
§4. Đường trung bình của tam giác.
5
Đường trung bình của hình thang.
6
Không dạy bài: Dựng ìbằng thước và compa. Dựng hình thang
Luyện tập 
7,8
§6. Đối xứng trục
Mục 2 và mục 3, chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.
9
Luyện tập 
10
§7. Hình bình hành
11
Luyện tập 
12
§8. Đối xứng tâm
13
Luyện tập 
14
§9. Hình chữ nhật
15
Luyện tập 
16
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
(Không dạy mục 3)
17
Luyện tập
18
§11. Hình thoi
19
Luyện tập 
20
§12. Hình vuông
21
Luyện tập 
22
Ôn tập Chương I
23, 24
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
25
Chương II. Đa giác. Diện tích của đa giác 
§1. Đa giác - Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật
27
Luyện tập
28
§3. Diện tích tam giác
29
Luyện tập
30
Ôn tập học kì I 
31
Trả bài kiểm tra học kì I( Hình học + Đại số)
32
HỌC KỲ II
§4. Diện tích hình thang
33
§5. Diện tích hình thoi
34
Luyện tập
35
§6. Diện tích đa giác
36
Chương III. Tam giác đồng dạng 
§1. Định lý Talét trong tam giác
37
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet
38
Luyện tập 
39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
40
Luyện tập 
41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 
42
Luyện tập
43
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
46
Luyện tập 
47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . .
48
Luyện tập 
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 57 SGK trang 92.
49
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
51,52
Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...)
53
Kiểm tra 45 phút (Chương III)
54
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 
§1. Hình hộp chữ nhật
55
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
56
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
57
Luyện tập 
58
§4. Hình lăng trụ đứng
59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
61
Luyện tập 
62
Kiểm tra 45 phút
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
66
Luyện tập 
67
Ôn tập Chương IV
68
Ôn tập cuối 

File đính kèm:

  • docToan.doc
Giáo án liên quan