Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2006 - 2007 môn Hóa Học 9

Câu 1. (6,5 điểm)

1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2 , X3 , X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.

 

doc7 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2006 - 2007 môn Hóa Học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O, C5H10 . 
2. Chất A có công thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ: 
 +Cl2 dd NaOH +H2 H2SO4đđ t0,xt,p
 A B C D A Cao su
 1:1 Ni,t0 1700C
3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
Câu3: (4,0 điểm)
 Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. 
 Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.
 Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.
 a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
 b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA
Câu 4: (4,0 điểm) 
 Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 13,5. 
a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và CH3COO –CH -- CH3
 CH3 
(Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 )
 --------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính thông thường, không được sử dụng bất kì tài 
liệu gì (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
Họ và tên: .............................................Số báo danh:....................................................
 Sở Giáo dục và Đào tạo HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI 
 THANH HÓA Học sinh giỏi lớp 9 THCS Năm học 2006 – 2007 
 Môn : Hoá học
Đáp án
Thang điểm
Câu 1:
6,5đ
1.
1,5
Các phương trình hóa học:
2Al + 2NaOH + 2H2O ® NaAlO2 + 3H2 ­ .....................................................................
NaOH + NH4Cl ® NaCl + NH3 ­+ H2O
NaAlO2 + NH4Cl + H2O ® Al(OH)3¯ +NH3 + NaCl -------------------------------------
=> Dung dịch X1 chứa NaOH dư và NaAlO2
- Khí A2 là H2.
- Kết tủa A3 là Al(OH)3 
- Khí A4 là NH3. ................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
1,5
Các phương trình hóa học:
MgCO3 MgO + CO2 
CO2 + NaOH ® NaHCO3
CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O .........................................................................
Na2CO3 + HCl ® NaHCO3 + NaCl
NaHCO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + NaOH + H2O
Na2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + 2NaCl ........................................................................
=> B lµ CO2 , A lµ muèi cacbonnat dÔ bÞ nhiÖt ph©n nh­ MgCO3, BaCO3..., C lµ NaHCO3 , D lµ Na2CO3 , E lµ Ca(OH)2 , F lµ muèi tan cña canxi nh­ CaCl2, Ca(NO3)2 ..., H lµ CaCO3. ..............................................................................
0,5
0,5
0,5
3.
2,0
a.
0,5
Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, còn lại O2:
SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O 
SO3 + 2NaOH ® Na2SO4 + H2O
dung dịch thu được tác dụng với H2SO4 loãng: 
Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + SO2.
0,25
0,25
b.
1,5
 Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. ...................................................................
- Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc:
NaAlO2 + CO2 + 2H2O ® Al(OH)3 + NaHCO3
- Lọc tách kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng không đổi thu được Al2O3, điện phân nóng chảy thu được Al:
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2 .....................................................................................
- Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và dung dịch hai muối:
Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 
- Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối :
MgCl2 + 2NaOH ® Mg(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH)2 + 2NaCl ...............................................................................
- Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao:
Mg(OH)2 ® MgO + H2O
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 
- Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
MgO + CO không phản ứng 
- Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, MgO tan còn Fe không tan được tách ra: .........................................................................................
MgO + H2SO4 (đặc nguội) MgSO4 + H2O
- Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg:
MgSO4 +2NaOH dư ® Mg(OH)2 + Na2SO4 
Mg(OH)2 + 2HCl ® MgCl2 + 2H2O
MgCl2 Mg + Cl2
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
4.
1.5
- Hoà tan các chất trong nước dư, phân biệt hai nhóm chất: 
- Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dùng dd HCl nhận được các chất nhóm 1 (Viết PTHH). ...........................................................................
- Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . 
- Dùng dd HCl nhận được Na2CO3. ...........................................................................
- Dùng Na2CO3 mới tìm ; nhận được BaCl2 . Còn lại Na2SO4.
Na2CO3 +2HCl ® 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 ® BaCO3 + 2NaCl .......................................................................................
0,5
0,5
0,5
Câu 2: 
5,5đ
1. Các đồng phân
1,5
+ C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO. ........................................................
+ C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3 ......................................
+C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 , CH2= C(CH3) –CH2CH3 ,
CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2 . .......................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
2,0
Theo đề ra công thức cấu tạo của các chất là :
A: CH2=CH-CH=CH2 , B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
C: CH2OH-CH=CH-CH2OH. D: CH2OH-CH2- CH2-CH2OH ..............................
Phương trình hóa học:
CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl
CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2 CH2OH-CH2- CH2-CH2OH
CH2OH-CH2- CH2-CH2OH CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
1,0
1,0
3.
2,0
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại:
 CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O
- Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2:
 CaCO3 CaO + CO2 ................................................................................
- Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí CO , C2H4 và NH3:
 C2H2 + Ag2O C2Ag2 + H2O
- Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 :
 C2Ag2 + H2SO4 C2H2 + Ag2SO4 ..........................................................
- Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO:
 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4
 C2H4 + H2O CH3CH2OH 
- Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4.
 CH3CH2OH C2H4 + H2O ...............................................................
0,5
0,75
0,75
Câu 3 .
4,0
a.
1,5
PTHH:
+ Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + 2H2O (1)
Vì quì tím hóa xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thêm HCl:
 HCl + NaOH ® NaCl + H2O (2) ....................................
+ lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì hóa đỏ chứng tỏ H2SO4 dư. Thêm 
 NaOH: 2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + 2H2O (3) ..............................................
+ Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta có:
0,3y - 2.0,2x = = 0,05 (I)
0,3x - = = 0,1 (II)
Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l ..................................................
0,5
0,25
0,75
b.
2,5
Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3 , chứng tỏ NaOH còn dư.
 AlCl3 + 3NaOH ® Al(OH)3 + 3NaCl (4)
 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (5)
 Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl (6) ...............................................
Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol
n(BaSO4) = = 0,014mol < 0,015 
=> n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . Vậy VA = = 0,02 lít 
n(Al2O3) ==0,032 mol và n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. ...................
+ Xét 2 trường hợp có thể xảy ra:
- Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl3 (ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol
n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol.
tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là = 0,2 lít . Tỉ lệ VB:VA = 0,2:0,02 =10 .....
- Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH)3:
Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O (7)
Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là ≃ 0,33 lít
=> Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5
0,5
0,75
0,75
0,5
Câu 4.
4,0đ
a.
2,5
Theo đề ra: MX= 13,5.2 = 27 => MB < MX < MA.
- MB B là CH4 (M = 16) hoặc C2H2 (M = 26). ...............................................
- Vì A,B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất nên:
* Khi B là CH4 (x mol) thì A là C2H4(y mol) :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O ......................................................................
Từ các pthh và đề ra: mX = 16x + 28y =3,24
 n= x + 2y = 0,21
Giải phương trình đại số: x = 0,15 , y = 0,03
mCH= 16.0,15 = 2,4 gam. => 74,07% ; %mCH= 25,93% ......................................
* Khi B là C2H2 thì A là C3H6 hoặc C3H8.
+ Khi A là C3H6: công thức cấu tạo của A là CH3-CH=CH2 hoặc CH2-CH2
 CH2
PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
 2C3H6 + 9O2 6CO2 + 6H2O
Từ các pthh và đề ra: mX = 26x + 42y =3,24
 n= 2x + 3y = 0,21
Giải ph trình đại số: y = 

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Hoa 9 Thanh Hoa.doc
Giáo án liên quan