Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 10: Phot pho

I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Ký hiệu:

Khối lượng nguyờn tử:

Số hiệu nguyên tử:

Độ âm điện

 

ppt22 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 10: Phot pho, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:Viết cấu hình electron của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 15. - Cho biết nguyên tố A có mấy lớp e, số e trong từng lớp - Cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoànBài 10: phot phoGV: DINH HOANG ANHTiet 171s2p3s3p2s22623I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tửKý hiệu: Khối lượng nguyờn tử:Số hiệu nguyên tử:Độ âm điệnCấu hỡnh electron: P3115Vị trí của P trong bảng tuần hoàn:Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, Chu kỳ 32,19P15+Mô hình cấu tạo nguyên tử Phot phoTrạng thái số oxi hoá:- 3 0 +3 +5II. Tính chất vật líPhotpho có 2 dạng thù hình: Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình? So sánh tính chất vật lí của các dạng thù hình? photpho đỏphotpho trắngCõu hỏi suy nghĩ Trạng thái, màu sắc Cấu tạo phân tử Độ tan Độ bền và độ độc Sự chuyển hoá giữa hai dạng thù hìnhTính chất vật lí của các dạng thù hình P trắng: Chất rắn, trong suốt, mềm màu trắng hoặc hơi vàng.Cấu trúc mạng tinh thể phân tử,dễ nóng chảy,công thức P4Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete..Rất độc, tự bốc cháy trong không khí, phát quang trong bóng tối -> bảo quản ngâm trong nước.P trắng as P đỏ.P đỏ: Chất bột màu đỏ.Cấu trúc polime, nên khó nóng chảy hơn Ptrắng. công thức phân tử PnKhông tan trong các dung môi thông thường, không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, không phát quang trong bóng tối.P đỏko có kkt0P hơiLàm lạnhP trắngIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:Cỏc trạng thỏi số oxihoỏ của P: - 3 0 +3 +5PP : Thể hiện tớnh khử và tớnh oxihoỏP hoạt động hoá học mạnh hơn NP trắng hoạt động mạnh hơn P đỏCõu hỏi suy nghĩGiải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù ĐAĐ (P) P2O5 425(bốc cháy)Pđỏ+ O2---->P2O5 4252500C P + Cl2---> PCl5 252t0 (photpho pentaclorua ) (photpho (V) oxit ) (điphotpho pentoxit )(bốc cháy)0+50-2400C P + Cl2 ----> PCl3233Dư cloThiếu clot0 Dư oxiThiếu oxiP + O2 ----> P2O30+3432điphotpho trioxitb. Tác dụng với cloGiải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù ĐAĐ (P) 5KCl + 3P2O5B. 4P + 5O2 ----> 2P2O5 C. 3Ba + 2P ----> Ba3P2D. P + HNO3 đặc ----> H3PO4 + NO2 + H2OCâu 4: Cho các hợp chất và ion sau: PCl5, PH3, H2PO4- , Ca3P2; H4P2O7.Số oxi hoá của P lần lượt làA. +5, +3, -5, -3, +10B. +5, -3, +5, -3, +5C. -5, -3, +4, -3, +-5D. +5, -3, +6, -3, +5Bài tập về nhàBài: 2, 3, 5 trang 49, 50 sách giáo khoa Bài: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 sách BTHHCám ơn thầy và cô đã Về Dự giờ lớp 11E Chúc các thầy cô MạNH KHỏE, chúc các em học giỏi PPPPPhân tử P4 có cấu trúc tứ diện đềuP Trắng được ngâm trong nước Liên kết trong P là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ. Vì vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.Giải thích vì sao P hoạt động mạnh hơp NEm làm rất tốt11212913

File đính kèm:

  • pptGiao an Phot pho moi.ppt
Giáo án liên quan