Giáo án lớp 2 - Tuần 6 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I Mục tiêu

-Biết cần phải sống gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như thế nào.

-Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi .

-Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi .

*Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng , ngăn nắp

II Đồ dùng dạy học: VBT

III Các hoạt động dạy học: (35p)

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 6 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tự đổi vở cho nhau sửa bài 
Hai HS lên điền, lớp làm bài vào vở 
1- Mái nhà, máy cày, thính tai, chải tóc giơ tay, nước chảy
Hs làm bài vào vở.
2- Xa xôi, sa xuống , 
 Phố xá, đường sá 
 Vẽ tranh , có vẻ 
* HD sửa những lỗi nhiều em sai .
Chuẩn bị bài “Ngôi trường mới”
------------------------------------------------------------
Toán(Tiết 27)
 47 + 5
I Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+ 5(cộng qua mười )
- Biết giải và trình bày về bài toán nhiều hơn
II Đồ dùng dạy học: Bộ dạy toán. 
III Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn tính :
GV đọc bài toán : Có 47 que tính thêm 5que tính nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
HD cách đặt tính cách tính 
c) Thực hành 
Bài 1: (cột 1,2,3)Tính : Nêu cách tính ,cách đặt tính.
Cả lớp làm vào vở
Nhận xét 
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt :
Nhận xét 
3. Củng cố : 
4. Dặn dò:
2em đọc bảng cộng, 1em làm miệng bài tập 4
Hs nêu bài toán ,cách giải.
HS thao tác que theo nhóm 
HS nêu cách đặt tính , cách tính 
1HS lên bảng đặt tính rồi tính .
 Hs nêu y/c bài toán.Hs lên bảng làm .
 17 27 37 
 + + + 
 4 5 6 
 67 17 25 
 + + + 
 9 3 7 
Nhìn tóm tắt đặt đề toán; 
1hs lên bảng giải; lớp làm bài vào vở 
 Đề toán : Đoạn thẳng AB dài 17cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 8cm .Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ?
 Bài giải 
 Độ dài đoạn thẳng CD là:
 17 + 8 = 25(cm)
 Đáp số : 25 cm 
HS đọc bảng cộng 7cộng với một số
Về chuẩn bị bài “47 + 25” 
 ----------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
 Tập đọc(Tiết 12)
Ngôi trường mới
I.Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ sau các dấu câu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi...
- Nội dung :Ngôi trường mới rất đẹp HS tự hào về ngôi trường mới và yêu quý bạn bè thầy cô giáo. 
II Đồ dùng dạy học : Tranh 
 Sách giáo khoa.
III Các hoạt độngdạy học :(35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
Nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : cho hs xem tranh 
b. Hướng dẫn luyện đọc: Đọc mẫu. 
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó:
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- Luyện đọc câu khó :
- Giải nghĩa từ :
* Đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc giữa các nhóm 
* Cả lớp đồng thanh 
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
1. Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung 
- Tả ngôi trường từ xa .
- Tả lớp học .
- Tả cảm xúc của bạn hs.
2. Tìm từ ngữ tả vẻ đep của ngôi trường .
3. Dưới ngôi trường mới bạn hs thấy cái gì mới ?(dành cho hs giỏi trả lời)
4. Bài văn cho ta thấy tình cảm của bạn hs như thế nào ?
Gv ghi nội dung bài lên bảng 
d. Luyện đọc lại 
3. Củng cố- Dặn dò: GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà 
4.Nhận xét tiết học .
2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “Mẫu giấy vụn”
Hs quan sát tranh.
Hs lắng nghe.
HS nối tiếp đọc từng câu
- lấp ló, lợp lá, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân
rung động, thân thương ....
-Hs đọc nối tiếp.
* Em bước vào lớp /vừa bỡ ngỡ /vừâ thấy quen thân //.
- lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, trang nghiêm, thân thương .....
Hs đọc nhóm.
Hs lên bảng thi đọc.
Hs đọc đồng thanh toàn bài
Hs đọc lại các đoạn và trả lời câu hỏi 
1- Đoạn1 (2câuđầu )
 - Đoạn 2 (3câu tiếp )
 - Đoạn 3 (còn lại )
2- Ngói đỏ như những cánh hoa lấp trong cây .Bàn ghế ..nổi vân như lụa,tất cả đều sáng lên…mùa thu.
3. bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa,tất cả sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu..Tiếng trống rung …đáng yêu hơn.
Bạn hs rất yêu ngôi trường mới 
- Nêu ND bài
Cá nhân, đồng thanh
 ------------------------------------------------------------------------
Toán (tiết 28)
47 + 25
I.Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 47 +25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học: Bộ dạy học toán ,que tính.
III Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
a. Giới thiêu phép cộng 47+25
GV nêu đề toán 
HD cách đặt tính ,cách tính :
 47
 +
 25
 72
3. Thực hành :
Bài 1(cột 1,2,3) Tính 
HD HS cách đặt tính ,cách tính
Nhận xét –sửa sai.
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
HD hs phân biệt được vì sao đúng ? Vì sao sai? câu c HD HS giỏi làm 
Nhận xét.
Bài 3 :GV tóm tắt :
- Nữ có : 27 người 
- Nam có : 18 người 
- Đội đó có : ....người ?
Bài 4 HD HS giỏi làm.
3. Củng cố : 
4. Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
- 2HS nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các PT sau : 87 + 5 37 + 6
HS chú ý theo giỏi.
Hs nêu đề toán 2 hs .
Thao tác que tính nêu kết quả 
* 7cộng 5 bằng 12,viết 2 nhớ 1
 4cộng 2 bằng 6 cộng một nhớ bằng 7 viết 7
Hs nhắc lại cách cộng.
- HS lên bảng làm lớp làm bảng con
 17 37 47 
 + + + 
 24 36 27 
 77 28 39 
 + + + 
 3 17 7 
B2 Tổ chơi trò chơi tiếp sức
a) 35 b) 37 d) 47 e) 37
 + + + + 
 7 5 14 3
 42 87 61 30 
B3 : hs đọc bài toán 2 em.
1HS lên giải lớp làm vào vở.
 Bài giải 
 Số người đội trồng rừng có là :
 27 + 18 = 45 (người )
 Đáp số : 45 (người )
-HS nêu cách đặt tính ,cách tính 
Về chuẩn bị bài “Luyện tập”
------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu (tiết 6)
Câu kiểu Ai là gì ?Khẳng định ,phủ định.
 Mở rộng vốn từ:từ ngữ về đồ dùng học tập.	 
I.Mục tiêu:
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1.
- Tìm được từ ngữ về đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gi (BT3). 
II.Đồ dùng dạy học : tranh sgk
III.Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
- Em là hs lớp 2 .
- Lan là hs giỏi nhất lớp .
- Môn học em yêu thích là Tiếng Việt 
B3: Tìm đồ dùng hoc tập ẩn trong tranh sau :
Giao cho mỗi nhóm 1 bảng phụ nhóm nào ghi nhanh ghi đầy đủ nhất thì thắng 
Nhận xét các nhóm.
Bổ sung những nhóm tìm con thiếu.
3. Củng cố 
4. Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
2,3 em viết bảng : sông Đà , núi rừng , hồ Than Thở
* HS thảo luận nhóm đôi (hỏi ,đáp)
- Ai là hs lớp 2?
- Ai là hs giỏi nhất lớp?
- Môn học em yêu thích nhất là gì ?
*HS thảo luận nhóm 6.tìm các đồ dùng ẩn trong tranh sau dó ghi vào bảng phụ .
( 4quyển vở, 3 chiếc cặp, 2lọ mực, 2bút chì,1 thước kẻ, 1ê ke, 1com pa )
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
Nói vài câu phủ định hs nói.
Chuẩn bị bài “Từ ngữ về các môn học” 
Từ chỉ hoạt động 
Làm lại bài vào vở BTTV
-------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
 Tập viết 
Chữ hoa Đ
 I. Mục tiêu: 
-Viết đúng chữ hoa Đ (1dòng cỡ chữ vừa , 1dòng nhỏ), chữ và câu ứng dụng 
- Đẹp (1dòng cỡ chữ vừa , 1dòng nhỏ)
- Đẹp trường đep lớp (3 lần )
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Đ
III.Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 
Nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) HD quan sát nhận xét 
GV dán chữ mẫu lên bảng 
+ HDHS các nét con chữ Đ 
So sánh với con chữ D
+ Hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu 
* HDviết cụm từ ứng dụng
+ Nêu cụm tữ ứng dụng “Đẹp trường ,đẹp lớp ” 
HD giải nghĩa: khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp
* HD viết mẫu chữ Đẹp trường, đẹp lớp”
HD hs quan sát và nhận xét:
- Hãy nêu độ cao của các con chữ 
-
Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài 
3. Củng cố: Nêu lại cách viết chữ Đ
4. Dặn dò: Về nhà chép phần TV ở nhà.
lớp viết vào bảng con
chữ D
- HS1 :viết D
- HS2 viết : Dân
+ HS quan sát nêu được nhận xét 
- cao 5ôli
- gồm 2 nét kết hợp của 2nét cơ bản 
nét lượn 2đầu dọc và nét cong phải 
nối liền nhau như chữ D,thêm nét ngang ngắn 
- HS viết bảng con Đ
- HS đọc : “Đẹp trường ,đẹp lớp ” 
Hs viết bảng con chữ Đẹp.
- HS nêu độ cao của các con chữ 
+ khoảng giữa các con bằng chữ o 
HS viết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữ Đ
------------------------------------------------------------------------------
Chính tả (Nghe- viết)
	Tiết 12	 Ngôi trường mới .
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài .
- Làm được BT2.BT(3) a/b 
II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : GV đọc
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b) Hướng dẫn nghe- viết:
- GV đọc mẫu
- Dưới mái trường mới hs cảm thấy cái gì mới ?
- Có những dấu câu nào được viết trong bài chính tả ?
- HS viết bảng con
Nhận xét –sửa sai.
- GV đọc 
- Chấm sửa lỗi chính tả
* GV chấm 1số bài-nhận xét .
c) Hướng dẫn làm bài tập.
- Thi tìm nhanh các tiếng có vần: ai/ay
- Thi tìm nhanh tiếng có âm s/x , dấu ?/~
* Gv nêu yêu cầu ,phổ biến cách chơi.
Nhóm nào tim được nhiều từ ,đúng là nhóm đó thắng cuộc.
Gv công bố nhóm thắng cuộc.Tuyên dương trước lớp.
3/ Củng cố: Các em viết chính tả bài gì ? 
- GV sửa một số lỗi nhiều em viết sai
4/ Dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Hs viết 
Ngày mai , máy cày, cái tai ,thợ may
- 2 hs đọc
Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài sao cũng đáng yêu đến thế .
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm
- Môi trường , rung động, trang nghiêm, thân thương ....
- HS viết vào vở
- HS tự sửa bài
- HS thi tìm từ (3 tổ trò chơi “ tiếp sức”
Hs thảo luận trong 2 phút sau đó chơi tiếp sức.
Hs lên bảng viết các từ tìm được.
Các nhóm khác nhận xét 
- Ngôi truờng mới.
Chuẩn bị bài “ người thầy cũ”.
--------------------------------------------------------------------------------
Toán (tiết 29) 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng 7 cộng với một số.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+5, 47+25
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng 
II.Đồ dùng dạy học.
 Bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động dạy : (35p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : 
 Nhận xét –ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập
Bài 1) Tính nhẩm 
Muốn tính nhẩm em phải làm gì?
Nhận xét.
Bài

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc
Giáo án liên quan