Giáo án lớp 1 - Tuần 25

I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:

 - Củng cố về làm tớnh trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số trũn chục .

 - Củng cố về giải toỏn.

 - Rốn luyện tớnh tớch cực , tự giỏc cho học sinh.

II. Đồ dùng:

- Cỏc số trũn chục từ 10 đến 90.

III.Các hoạt động dạy và học:

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1816 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hục que tớnh”. Lấy thờm 3 que tớnh nữa và núi: “Cú 3 que tớnh nữa”.
Giỏo viờn đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết cỏc số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, khụng đọc là “Hai mươi một”.
24: Hai mươi bốn nờn đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, khụng đọc “Hai mươi năm”.
3. * HĐ2 .Thực hành:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
* Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 40
Hướng dẫn tương tự như trờn (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nờu cầu cầu của bài:
GV đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
Lưu ý đọc cỏc số: 31, 34, 35.
* Giới thiệu cỏc số từ 40 đến 50
Hướng dẫn tương tự như trờn (20 - > 30)
Lưu ý đọc cỏc số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nờu kết quả.
Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
4. Củng cố, dặn dũ
- Yờu cầu HS nờ tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23. 
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 21 đến 30.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 21 (hai mươi mốt), 22 (hai mươi hai), …, 29 (Hai mươi chớn), 30 (ba mươi)
- HS viết: 20, 21, 22, 23, 24, .. , 29
- HS thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 30 đến 40.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 31 (ba mươi mốt), 32 (ba mươi hai), … , 39 (ba mươi chớn), 40 (bốn mươi).
- Hsinh viết: 30, 31, 32, 33, 34, ... , 39.
+Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 40 đến 50.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chớn), 50 (năm mươi).
HS thực hiện và nờu miệng kết quả.
HS thực hiện VBT và nờu kết quả.
Nhắc lại tờn bài học.
Đọc lại cỏc số từ 20 đến 50.
 ____________________________________
Âm nhạc:
HỌC HÁT BÀI: HềA BèNH CHO Bẫ
( Đ/c Hương soạn và dạy)
Luyện Toỏn
LUYỆN TẬP 
I .Mục tiờu : 
	- Học sinh tiếp tục so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số 
	- Biết viết lần lượt cỏc số vào tia số.
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học .
II. Đồ dựng dạy học :
1.GV : Nội dung ụn
2.HS : Bú chục que tớnh và VBT Toỏn
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định tổ chức : 
2. ễn : cỏc số cú hai chữ số
*Bài 1: Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nờu yờu cầu
* Bài 2: Viết số
- Cho HS nờu yờu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3: Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nờu yờu cầu rồi viết cỏc số theo thứ tự vào ụ trống
- Cho HS nờu miệng
- Nhận xột
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. Trũ chơi: Thi đọc cỏc số cú hai chữ số
- GV nhận xột giờ
-Dặn dũ : chuẩn bị bài sau
- HS hỏt 1 bài
- Viết vào vở BT 
- Nờu kết quả lần lượt là: 20, 21, 22, 23, 24 , 25, 26, 27, 28, 29,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
- Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43.
- Nờu kết quả: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 .
- Nờu yờu cầu .
- Viết số thớch hợp vào ụ trống
a) 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 , 34, 35, 36, 37, 38, 39.
b) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41.
c) 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46, 47, 48 , 49, 50.
Tiếng Việt
VẦN / OAO/, / OEO/. ( Nội dung sỏch thiết kế)
Thứ ba ngày 4 thỏng 3 năm 2014
Tiếng Việt
VẦN / UAU/, /UấU/, / UYU/ ( 2 tiờt. Nội dung sỏch thiết kế)
Tự nhiờn xó hội
TIẾT 26: CON GÀ
I. Mục tiờu : 
.- Nờu ớch lợi của con gà. Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ.
* H khỏ giỏi phõn biệt được gà trống, gà mỏi, về hỡnh dỏng và tiếng kờu.
- Kết hợp giỏo dục kĩ năng sống cho học sinh.
II. Chuẩn bị :
- Một số tranh ảnh về con gà.
- Hỡnh ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … 
III. Cỏc hoạt động dạy học :
1. Bài cũ: Hóy nờu cỏc bộ phận của con cỏ?
-Ăn thịt cỏ cú lợi ớch gỡ?-Nhận xột bài cũ.
2. Bài mới-Cho cả lớp hỏt bài :Đàn gà con. 
 -Bài hỏt núi đến con vật nào?
Hoạt động 1 Quan sỏt con gà.
-Học sinh biết tờn cỏc bộ phận của con gà, phõn biệt được gà trống, gà mỏi, gà con.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và phỏt phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập
1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng:
Gà sống trờn cạn.
Cơ thể gà gồm: đầu, mỡnh, lụng, chõn.
Gà ăn thúc, gạo, ngụ.
Gà ngủ ở trong nhà.
Gà khụng cú mũ.
Gà di chuyển bằng chõn.
Mỡnh gà chỉ cú lụng.
2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng:
Cơ thể gà gồm:
	Đầu	Cổ
	Thõn	Vẩy
	Tay	Chõn
	Lụng 
Gà cú ớch lợi:
	Lụng để làm ỏo
	Lụng để nuụi lợn
	Trứng và thịt để ăn
	Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng
	Để gỏy bỏo thức
	Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thớch.
Giỏo viờn chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2 Đi tỡm kết luận
Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà?
Gà di chuyển bằng gỡ?
Gà trống, gà mỏi, gà con khỏc nhau chỗ nào?
Gà cung cấp cho ta những gỡ? 
3. Củng cố 
-Gọi học sinh nờu những hiểu biết của mỡnh về con gà.
-Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà?
-Nhận xột. Tuyờn dương.
4. Dặn dũ: về nhà học và chăm súc gà giỳp bố mẹ.
- 2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn.
- Học sinh hỏt bài hỏt: Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo.
-Con gà.
-Học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập.
-Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Khoanh trước cỏc chữ : a, b, c, e, f, g.
- Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thõn, lụng, cổ, chõn.
Gà cú lợi ớch:
	Trứng và thịt để ăn.
	Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng.
	Để gỏy bỏo thức.
	Để làm cảnh.
-Học sinh vẽ con gà theo ý thớch.
-Cỏc bộ phận bờn ngoài của gà gồm cú: Đầu, mỡnh, lụng, mắt, chõn … .
Gà di chuyển bằng chõn.
Gà trống mào to, biết gỏy. Gà mỏi nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bộ tớ xớu.
Thịt, trứng và lụng.
-Học sinh tự nờu, học sinh khỏc bổ sung và hoàn chỉnh.
-Học sinh xung phong nờu.
Mĩ thuật
 VẼ CHIM VÀ HOA ( Đ/c Đào soạn và dạy)
Luyện Tiếng Việt
VẦN / UAU/, /UấU, / UYU/ ( Nội dung sỏch thiết kế)
Luyện Thể dục thể thao
LUYỆN BÀI THỂ DỤC. TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.
Ôn trò chơi "Tâng cầu" . Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
Giỏo dục HS yờu thớch bộ mụn, biết bảo vệ mụi trường.
II.Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. 
- GV chuẩn bị còi và một số quả cầu . 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
2 phút
3 phút
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để GV nhận lớp. Điểm số và báo cáo sĩ số cho GV.
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50 - 60m.
* Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối.
- Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn: mỗi chiều 5 vòng.
 2. Phần cơ bản:
- Ôn bài thể dục 
- Tâng cầu
10 - 14 phút
10 - 12 phút
HS tập hợp theo đội hình vòng tròn.
HS tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp.
 HS tập cá nhân (theo tổ) sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất (cho HS đứng thành hàng ngang, em nọ cách em kia 1 - 2m. GV hô "Chuẩn bị.. Bắt đầu!" để HS bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất).
 3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.- GV cùng HS hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
2 - 3 phút
2 phút
1 phút
- HS đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát.
* Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 x 8 nhịp.
Hoạt động ngoài giờ lờn lớp
 VĂN NGHỆ + HÁI HOA DÂN CHỦ CHÀO MỪNG 8/3
I. Mục tiêu:
- HS nắm được các bài hỏt ca ngợi người phụ nữ Việt Nam
- Rèn kĩ năng tìm hiểu về người phụ nữ Việt Nam
- HS có ý thức yêu quê hương, tự hào và luôn kính yêu người phụ nữ Việt Nam
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: tranh ảnh về người phụ nữ Việt Nam
2. Học sinh: Tranh ảnh mà các em có về người phụ nữ Việt Nam
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. ổn định tổ chức: sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: HS nêu những ngày lễ kỉ niệm lớn nhất trong thỏng 3
3. Bài mới
a. GV hướng dẫn quan sát tranh ảnh về người phụ nữ Việt Nam
 + HS nờu những bài thơ, bài hỏt về người phụ nữ Việt Nam
Phụ nữ Việt Nam trung trinh tiết hạnh,Trang điểm cuộc đời muụn cỏnh hoa thơm.Ra ngoài giỳp nước, giỳp non,Về nhà tận tụy chồng con một lũng.
 + GV hỏt mẫu những bài hỏt về người phụ nữ Việt Nam
 + HDHS hỏt, đọc thơ những bài hỏt về người phụ nữ Việt Nam
4. Củng cố: Nhắclại nội dung bài.
+ Liên hệ: Em đã làm gì để tỏ lòng kính yêu người phụ nữ Việt Nam
	- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà học và chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày 5 thỏng 3 năm 2014
Tiếng Việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ( 2 tiờt. Nội dung sỏch thiết kế)
Tiết 102:
Toán:
Các số có hai chữ số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐD dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69 bằng bìa.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50 và đọc theo TT ngược lại.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên bảng.
- Hs thực hiện theo HD
H: Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- 50 que tính 
- GV gắn số 50.
- Y/c HS đọc.
- Năm mươi
- Y/c HS lấy

File đính kèm:

  • docLOP 1 NAM 2013 2014 Folder(4).doc