Bài tập trắc nghiệm Chương 4 : Đại cương hóa hữu cơ

Câu 1: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học:

A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon

B.Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidro.

C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua

D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Chương 4 : Đại cương hóa hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyên tố khác.
C. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân 
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hóa học
Câu 30: Chọn định nghĩa đúng về đồng phân: Đồng phân là:
A. Hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.	
B. Hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
C. Hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác mhau.
D. Hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 31: Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau? 
 (1) CH3CH2CH2CH2CH2CH3 (2) CH3CH2CH2CH(CH3)2 (3) CH3CH2CH(CH3)CH2CH3 (4) CH3CH2CH2CH2CH3.
 	 A. 1, 2, 3	B. 1, 2	C. 1, 4	D. 1, 2, 3, 4
Câu 32: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?
 (1) C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl	(2) C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
(3) C6H6 + Cl2 C6H5Cl + HCl	(4) C2H5OH C2H4 + H2O
 	A. 4	B. 2, 4	C. 2	D. 1, 2, 4
Câu 33: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A.Công thức phân tử.	B. Công thức tổng quát.	C. Công thức cấu tạo.	D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 34: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung là CnH2n+2.
A.CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12	 B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12 C.C4H10, C5H12, C6H12. D. C2H6, C3H6, C4H8, C5H12.
Câu 35: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?
 A.C2H6, CH4, C4H10	 B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH C.CH3OCH3, CH3CHO	 D. Cặp A và cặp B.
Câu 36: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ tất cả:
A. 3 đồng phân.	B. 4 đồng phân.	C. 6 đồng phân.	D. 5 đồng phân.
Câu 37: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử là C4H10. Vậy X là:
A- Hiđrocacbon no, khơng vịng 3 đồng phân. 	
B- Hiđrocacbon no, khơng vịng 2 đồng phân.
C- Hiđrocacbon khơng no, 2 đồng phân. 	
D- Hiđrocacbon no, cĩ vịng 2 đồng phân.
Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X cĩ CTPT là C4H8O. Xác định số đồng phân mạch hở (khơng vịng) của X?
A. 8 	B. 5 	C. 4 	D. 7
Câu 39: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là C3H6Cl2. Vậy X là:
 A-hợp chất no, 6 đồng phân . B- hợp chất no, 5 đồng phân . 
C- hợp chất khơng no, 4 đồng phân. D- hợp chất no, 4 đồng phân
Câu 40: Số lượng đồng phân cấu tạo của C3H8O và C3H9N lần lượt là 
A. 2 và 2 	B. 2 và 3	 C. 3 và 3	 D. 3 và 4
Câu 41: Một chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C4H9Cl. X cĩ chứa liên kết đơi hay khơng và X cĩ bao nhiêu đồng phân.
 	 A. 1 liên kết đơi và 5 đồng phân. 	B. khơng cĩ liên kết đơi, 8 đồng phân.
 C. 2 liên kết đơi, 8 đồng phân.	D. Khơng cĩ liên kết đơi, 4 đồng phân.
Câu 42: Số đồng phân của chất có CTPT là C4H9OH là:
6	B. 7	C. 8	D. 9
Chương 5 : HIĐRÔCACBON NO
1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân 	B. 4 đồng phân 	C. 5 đồng phân 	D. 6 đồng phân
2. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là :
	A. C2H6 	B. C3H8	C. C4H10	D. C5H12
3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan 
	A. Không đổi 	 B. Giảm dần	C. tăng dần 	D. Mạch vòng và mạch hở
4. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan.
A. tăng dần	B. giảm dần	 	C. không đổi	 D. biến đổi không theo quy luật
5. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no
	A. Phản ứng tách	B. Phản ứng thế	C. Phản ứng cộng	D. Cả A, B và C.
6. Cho Tên gọi hợp chất X có công thức cấu tạo : 	 CH3
	 	CH3-CH - CH2 - C- CH2-CH3
	 	 CH2CH3 CH2 CH3
 	A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan 	B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan 
 	C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan 	D. 2,2,3- trietyl-pentan
7. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây? 
A.Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút 	B.Crackinh butan 
 	C.Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước	 	D.chọn A,C
8. Trong công nghiệp, metan được lấy từ 
 	A. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên B. phân huỷ hợp chất hữu cơ 
	C. chưng cất dầu mỏ D. tổng hợp từ C và H2
9. Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là CxH2x+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào? 
A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định 	 
C. ankan hoặc xicloankan 	 D. xicloankan 
10. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? 
	A. 4 	B. 5 	C. 2 	D. 3 	
11. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính? 
A. CH3CH2CH2CH2Br 	B. CH3CH2CHBrCH3 	
C.CH3CH2CH2CHBr2 D. CH3CH2CBr2CH3.
12. Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: 
A. iso-pentan	B. n-pentan	C. neo-pentan	D. 2-metyl butan
13. Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là 
A. pentan 	B. iso-pentan	C. neo-pentan	D.2,2- dimetylpropan
14. Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là:
A. butan	B. propan	C. isobutan	D. 2-metylbutan
15. Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. dY/ khơng khí = 5,207. Ankan X có tên là:
 A. n- pentan	B. iso-butan	C. iso-pentan	D. neo-pentan
16. Ankan Z có công thức phân tử là C5H12. Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3 anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của Z là? 
	A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH(CH3 )2 	 C. C(CH3)4 D. Không có cấu tạo nào phù hợp 
17. Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ? 
A. CH4	B.C2H6	C. C3H8	D. kết quả khác
18. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là
A. CH4 	B. C2H6	C.C3H8 	D. C4H10
19. Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử của X là : 
A. C2H6	B. C4H10	C. C5H12	D. C6H14
20. Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí H2 và muội than, thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X( đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất ). CTPT của X là :
A. CH4	B. C2H6	C. C3H8	D. C4H10	
21. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g↓. CTPT X 
A. C2H6	B. C4H10	C. C3H6	D. C3H8
22. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? 
A.37,5g 	B. 52,5g	C. 15g	D.42,5g
23. Xicloankan ( chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Chương 6 : HIĐRÔCACBON KHÔNG NO
1. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken 
	A. Tăng dần	 B. giảm dần	C. không đổi	 D. biến đổi không theo quy luật 
2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin.
	A. Tăng dần 	 B. Giảm dần 	C. Không đổi D. Biến đổi không theo quy luật
3. Có bao nhiêu đồøng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8? ( không kể đp hình học)
A. 6	 B. 3	C. 4	D. 5
4. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro?
	A. 2	B. 3	C. 5	D. 6
5. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân của ôlêfin?
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
6. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)?
A. 5 chất	B. 6 chất	C. 4 chất 	D. 3 chất
7. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là
A. metylbut-2-en	B. pent-3-en 	 C. pent-2-en	D. but-2-en
8. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?
	A. Đề hidro hoá etan 	
B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC.
	C. Crackinh butan.	
D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3.
9. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào:
	A. dd Natrihidroxit	B. dd axit H2SO4	C. dd nước brom 	D. dd HCl
10. Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC : 
 	 A. 1-Clo-4-Etylpent-4-en 	B. 1-clo-4-metylenhexan 
C. 2-etyl-5-Clopent-1-en 	D. 5- Clo-2-etylpent-1-en
11. Trong số các anken C5H10 đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có cấu tạo hình học ? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
12.Những hợp chất nào sau đây cĩ thể cĩ đồng phân hình học (cis-trans) : CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II) ; 
 CH3CH = C(CH3)2 (III), (IV) ; (V)
A. (I), (IV), (V)	B. (II), (IV), (V)	C. (III), (IV)	D. (II), III, (IV), (V)
13. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
14. Các anken đồng phân hình học của nhau
A. Giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lý.
B. Giống nhau về tính chất vật lý, khác nhau về một vài tính chất hoá học .
C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lý.
D. Giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lý.
15. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:              CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?. 
A. CH3 CHClCH2CH3. 	B. CH2 = CHCH2CH2Cl. C. CH2 ClCH2CH2CH3. 	D. CH2 = CHCHClCH3.
16. Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết MA = 2MB. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào? 
A. Anken hoặc xicloankan

File đính kèm:

  • docbai tap cac chuong hoa hoc 11.doc