Tuyển tập các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2007 đến 2011

1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – liên kết hóa học: 2

- Tp nguyên tử

Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Đề thi TSCĐ 2009

 

docx59 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2007 đến 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
	A. 2,016 lít.	B. 0,672 lít.	C. 1,344 lít.	D. 1,008 lít. (ĐH A 2010)
Câu 434: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
	A. Pb(NO3)2.	B. NaHS.	C. AgNO3.	D. NaOH. (ĐH B 2010)
Câu 435: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
	A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6. (ĐH B 2010)
Câu 436: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
	B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
	C. dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
	D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng. (ĐH B 2010)
Câu 437: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dd HCl (dư), sau phản ứng thu được dd chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dd Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 76,755	B. 73,875	C. 147,750	D. 78,875(ĐH B 2010)
Câu 438: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dd KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
	A. 19,81%	B. 29,72%	C. 39,63%	D. 59,44% (ĐH B 2010)
Câu 439: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
	(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
	(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
	(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 
	(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
	(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
	Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
	A. 3.	 B. 4.	 C. 6.	 D. 5. (ĐH khối A 2011)
Câu 440: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
	- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
	- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
	Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
	A. 0,39; 0,54; 1,40.	 B. 0,78; 0,54; 1,12.	 C. 0,39; 0,54; 0,56.	D. 0,78; 1,08; 0,56. (ĐH khối A 2011)
Câu 441: Trong có thí nghiệm sau :
	(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
	(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
	(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
	(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
	(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
	(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
	(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
	A. 4	B. 7	 C. 6	 D. 5(ĐH khối A 2011)
Câu 442: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
	A. 58,52%	 B. 51,85%	 C. 48,15%	 D. 41,48%(ĐH khối A 2011)
Câu 443: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:
	A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2	B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2	. C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2(ĐH khối A 2011)
Câu 444: Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
	B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
	C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh 	ngứa
	D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 445: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5(ĐH khối B 2011)
Câu 446: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3	(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3	(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4	 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí	 (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4(ĐH khối B 2011)
Câu 447: Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
A.13,68%	B. 68,4%	C. 9,12%	D. 31,6%(ĐH khối B 2011)
Câu 448: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A.3,84	B. 6,40 	C. 5,12	D. 5,76(ĐH khối B 2011)
9. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.	B. cafein.	C. moocphin.	D. nicotin.Đề thi TSCĐ 2007
Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein.	B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.	D. penixilin, paradol, cocain.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.	B. CH4 và NH3.	C. CO và CH4. D. CO và CO2.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. muối ăn.	B. cát.	C. vôi sống. D. lưu huỳnh.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Câu 453: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
SO2	B. CO2	C. H2S	D. NH3 (CĐ 2011)
Câu 454: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là:
	A. (1), (3), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (4).	D. (1), (2), (3). (ĐH A 2010)
Câu 455: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
	(1) Do hoạt động của núi lửa
	(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
	(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
	(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
	(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
	Những nhận định đúng là :
	A. (1), (2), (3)	B. (2), (3), (5)	C. (1), (2), (4)	D. (2), (3), (4) (ĐH B 2010)
Câu 456: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
	A. Fe2+.	B. Cu2+.	C. Pb2+.	D. Cd2+. (ĐH B 2010)
Câu 457: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
	A. N2 và CO	 B. CO2 và O2 	 C. CH4 và H2O 	D.CO2 và CH4(ĐH khối A 2011)
Câu 458: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây?
	A. Dung dịch NH3	 B. Dung dịch NaCl 
 C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng(ĐH khối A 2011)
C. HÓA HỌC HỮU CƠ
10. Đại cương hóa học hữu cơ, hiđrocacbon: 2
Câu 459: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
 	A. CH2=CH-CH=CH2	B. CH3-CH=CH-CH=CH2
	C. CH3-CH=C(CH3)2	D. CH2=CH-CH2-CH3 (CĐ 2011)
Câu 460 : Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là 
	A. C3H7Cl	B. C3H8O	C. C3H8	D. C3H9N (ĐH A 2010)
Câu 461: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: 
	A. 4; 3; 6.	B. 5; 3; 9.	C. 3; 5; 9.	D. 4; 2; 6. 
Câu 462: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? 
	A. 2-clopropen.	B. 1,2-đicloetan.	C. But-2-in.	D. But-2-en. (TSCĐ 2010)
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là 
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là 
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.Đề thi TSCĐ 2009
 Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankađien.	B. ankin.	C. anken.	D. ankan.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan.	B. ankin.	C. ankađien.	D. anken.Đề thi TSCĐ 2008
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.	B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.	D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.Đề thi TSCĐ 2009
 Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A.

File đính kèm:

  • docxPhan loai BT trong cac de thi 20072011.docx
Giáo án liên quan