Ôn thi học kì II khối 12 -2009

Câu 1- Cho một thanh Zn tác dụng với 400 ml dd AgNO3 0,15M ,sau khi phản ứng xong ,khối lượng của thanh Zn tăng lên

 A. 2,265(g) B. 4,35(g) C. 4,53(g) D. 1,265(g)

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học kì II khối 12 -2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I HỌC KÌ II KHỐI 12 -2009
 Tổ: Hoá Học. __________________________
I. TRẮC NGHIỆM: 50 CÂU.
Câu 1- Cho một thanh Zn tác dụng với 400 ml dd AgNO3 0,15M ,sau khi phản ứng xong ,khối lượng của thanh Zn tăng lên 
	A. 2,265(g) 	 	B. 4,35(g) 	 	 C. 4,53(g) 	D. 1,265(g)
Câu 2- Hòa tan 3,6 gam một kim loại A nhóm IIA vào H2O được 2,016 (l) khí H2 đktc . A là kim loại
A) Mg(24)	B) Ca(40)	C) Sr(88)	D) Ba(137)
Câu 3- Nhúng một thanh đồng vào 200ml dd AgNO3 0,1M sau một thời gian lấy thanh đồng ra khỏi dd thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dd AgNO3 sau pứ là:
	A) 0,05M	B) 0,075M	C) 0,025M	D) 0,0375M
Câu 4- Để điều chế canxi có thể dùng phương pháp 
	A) Dùng Kali đẩy Canxi trong ra khỏi dd muối CaCl2	B) Dùng H2 khử CaO ở t0 cao.
	C) Điện phân nóng chảy muối CaCl2	D) Cả 3 cách đều đúng
Câu 5- Cấu hình e của ion Fe3+ (Zn=26) là 
	A) 1s22s22p63s23p63d74so	B) 1s22s22p63s23p63d34s2	
C) 1s22s22p63s23p63d44s1	D) 1s22s22p63s23p63d54so
Câu 6- Tính chất hóa học chung của kim loại là 
	A) khử	B) oxi hóa 	C) bị khử	D) B&C đúng
Câu 7- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do :
	A) Cặp e dùng chung	
B) Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và e tự do
	C) Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
	D) Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và e lớp ngoài cùng.
Câu 8- Cho 2 cặp oxi hóa khử và . Pứ nào sau đây đúng
	A) Ni2+ + Mn Ni + Mn2+	B) Ni2+ + 2Mn 2Ni2+ + Mn2+
	C) Mn2+ + Ni Ni2+ + Mn	D) Mn2+ + 2Ni Ni2+ + 2Mn
Câu 9- Kim loại điển hình là những kim loại có tính khử mạnh nhất, vị trí của kim loại điển hình trong bảng HTTH:
 	A. Phía trên bên phải. 	B. Phía dưới bên phải.
 	 C. Phía trên bên trái. 	D. Phía dưới bên trái.
Câu 10- Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
 	A. Các e ở lớp ngoài cùng. 	B Các e tự do có trong kim loại.
 	 C. Có khả năng hấp thụ ánh sáng	D. Năng lượng ion hoá.
Câu 11- Để điều chế đồng ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
	A) Điện phân dd CuCl2	B) Dùng Zn pứ với CuSO4
	 C) Dùng CO pứ với CuO ở nhiệt độ cao	D) tất cả đều đúng
Câu 12- Kim loại có tính dẫn điện là do :
Các eletron tự do trong kim loại chuyển động thành dòng .
Các eletron tự do chuyển động hổn loạn và va chạm vào nhau .
Các eletron tự do phản xạ được ánh sáng có bước sóng mà ta nhìn thấy được .
Các eletron tự do chuyển động qua lại giữa các lớp mạng tinh thể .
Câu 13- Người ta dùng cách nào sau đây để bảo quản KL kiềm
 	A. Để bình thường trong lọ . 	B. Ngâm trong dd muối . 
 	 C. Ngâm trong dd bazơ. 	D. Ngâm trong dầu hoả. 
Câu 14- Điện phân 200 ml dd NaCl 0,4M ,sau một thời gian thu được 336 ml chất khí ở anot (đktc).
Nồng độ mol/l của dd NaCl sau phản ứng là
 A. 0,15M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,325M
Câu 15- Dung dịch NaHCO3 có phản ứng 
 A. Kiềm mạnh . B. Kiềm yếu . C. Axit mạnh. D. Axít yếu. 
Câu 16- Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe – C ,(4) Fe – Zn . Khi quá trình ăn mòn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe không bị ăn mòn là
 A. 1 . B. 2 .	 C. 3 . D. 4 .
Câu 17- Liên kết kim loại khác với liên kết CHT ở đặc điểm 
Tất cả các e tự do có trong kim loại tham gia.
B.Các e ở lớp ngoài cùng tham gia.
Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và e tự do.	
Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và e ở lớp ngoài cùng.
Câu 18- Cho Fe tác dụng với axit HNO3 đặc ta thu được sản phẩm 
	A. Fe(NO3)2, NO2, H2O 	B. Fe(NO3)3, N2, H2O 
	C. Fe(NO3)3, NO, H2O 	D. Fe(NO3)3, NO2, H2O 
Câu 19- Các chất nào sau đây không pứ được với axit (HNO3 , H2SO4 ) đặc, nguội
	A. Fe và Cu	B. Al và Ag	C. Fe và Al	D. Na và Fe
Câu 20- Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào bình đựng dung dịch CuSO4 là :
A. Bọt khí thốt ra và cĩ kết tủa xanh xuất hiện .	 B. Bọt khí thốt ra và cĩ kết tủa trắng xuất hiện .
C. Bọt khí thốt ra và cĩ kết tủa vàng nâu xuất hiện . D. Bọt khí thốt ra và cĩ kết tủa nâu đỏ xuất hiện.
Câu 21-Có 3 dung dịch riêng biệt : Al(NO3)3 ,Fe(NO2)2, NaNO3, chọn 1 thuốc thử để nhận biết là: A. NaOH 	 B. AgNO3 C. NaCl D. Ca(NO3)2
Câu 22- Thể tích khí Cl2 (đktc) vừa đđủ tác dụng với 5,6 gam Fe là:
 	A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 23- Cho 5,6 gam sắt tác dụng 400 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc) . Giá trị của V là:
 	A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
Câu 24- Hịa tan 1,35g Fe(OH)2 cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: 
A. 30 ml	B. 22,5 ml.	C. 7,5 ml	D. 15 ml
Câu 25- Cho 26,2 (g) hỗn hợp Al2O3 ,Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 16 gam chất rắn, số gam Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 42,2 B. 10,2 C. 16 D. 20,4
Câu 26- Sự khác nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là
Aên mòn hoá học sinh ra dòng điện, ăn mòn điện hoá không sinh ra dòng điện
Aên mòn hoá học không sinh ra dòng điện, ăn mòn điện hoá sinh ra dòng điện
Aên mòn hoá học là qtrình oxi hóa khử, ăn mòn điện hoá không phải là qtrình oxi hóakhử
Tất cả đều sai.
Câu 27- Trong quá trình ăn mòn điện hoá tại cực âm xảy ra quá trình
	A. Quá trình khử kim loại mạnh hơn	B. Quá trình khử kim loại yếu hơn
	C. Quá trình oxi hoá kim loại mạnh hơn	D. Quá trình oxi hoá kim loại yếu hơn
Câu 28- Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaOH là:
 	A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa màu đỏ nâu
 	C. Có kết tủa màu trắng xanh D. Không có hiện tượng gì
Câu 29- Cho 8,1 mol Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được thể tích H2 đktc là:
 	A. 6.72 lít 	B. 4,48 lít C. 13,44 lít 	 D. 10,08 lít
Câu 30- Trong khi hợp kim bị ăn mòn thì kim loại nào bị ăm mòn?
	A. Kim loại mạnh hơn	B. Kim loại yếu hơn 	
	C. Cả 2 cùng bị ăn mòn	D. Cả 2 đều không bị ăm mòn.
Câu 31- Nguyên tắc đều chế kim loại là 
	A. Khử kim loại	B. Oxi hóa kim loại	 	C. Khử ion kim loại	D. Oxi hoá ion kim loại.
Câu 32- Phương pháp có thể dùng để điều chế kim loại có tính khử mạnh như Na, Mg, Al là
	A. Thuỷ luyện	B. Nhiệt luyện
	C. điện phân nóng chảy 	D. điện phân dung dịch
Câu 33- Các kim loại sau Fe , Cu tác dụng với các dd Fe2(SO4)3, CuSO4 . Số phản ứng xảy ra là:
 	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 34- Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl ,ở anot xảy ra quá trình 
 	A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hóa ion Na+
 	C. Sự khử phân tử nước D. Sự oxi hóa phân tử nước
Câu 35-Cho 2,688 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200ml Ca(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được là : 	
A. 12g	B. 2g 	C. 10g 	D. 8g 
Câu 36- Cho Cu kim loại vào các dung dịch MgCl2 ; FeCl3 ; AgNO3, Pb(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là : 
	 A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4 
Câu 37- Để trung hoà 40 gam dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH 2M là (ml) :
	A. 40 	B. 80 	C. 100 	D. 120 
Câu 38- Cho dd NaOH lần lượt vào các chất: C2H5OH, MgCl2, KCl, CuSO4. Số phản ứng xảy ra là: 
	A.1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 39- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4.16 gam CdSO4.Phản ứng xong ,khối lượng lá kẽm tăng 2.35% .Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là 
	A. 60 gam.	B. 40 gam.	C. 80 gam.	D. 100 gam.
Câu 40- Hoà tan 6 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14.68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3 .Thành phần % khối lượng của Cu trong hợp kim là 
	A. 50% 	B. 64% 	C. 36% 	D. 60% 
Câu 41- Kim loại có những tính chất vật lý chung là
Tính dẻo ,tính dẫn điện ,nhiệt độ nóng chảy cao.
Tính dẻo ,tính dẫn điện ,dẫn nhiệt và có ánh kim.
Tính dẫn điện,dẫn nhiệt ,có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
Tính dẻo, có ánh kimvà rất cứng.
Câu 42- Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử:
	A. Al, Mg, Ca, K	C. K, Ca, Mg, Al.
	C. Al, Mg, K, Ca.	D. Ca, K, Mg, Al.
Câu 43- Al2O3 có lẫn Fe2O3 , SiO2 để thu được nhôm oxit tinh khiết có thể dùng các hóa chất là:
 A. dd NaOH đặc , dư vàCO2 B. dd H2SO4 dư và CO2
 C. dd HCl dư và dd NaOH đặc , dư D. dd HCl dư và dd NH3 
Câu 44- Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu .Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển làm bằng thép là
	A. Ni.	B. Zn.	C. Sn.	D. Cu.
Câu 45- Một cation kim loại M có cấu hình electron ơ ûphân lớp ngoài cùng là :2s22p6 .Vậy ,cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào? 
A. 3s1.	B. 3s23p1.	 	C.3s23p3.	D. 3s2.	
Câu 46-: Trong các trường hợp sau trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.	B. Thép cạcbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt cháy dây Fe trong khí O2.	D. Cho kim loại Cu vào dd HNO3loãng.
Câu 47- Kim loại M tác dụng được với các dd HCl, Cu(NO3)2 , HNO3 đặc nguội .M là kim loại 	A.Al 	B.Ag 	C.Zn 	D.Fe 
Câu 48- Cho các cặp oxi hoá – khử sau: , , .Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự Zn2+,Fe2+, Cu2+. Tính khử giảm dần theo thứ tự Zn ,Fe ,Cu .Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra
A. Cu + FeCl2 	B. Fe+ CuCl2 	C. Zn + CuCl2 	D. Zn +FeCl2.
Câu 49- Đề tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2 . người ta dùng lần lượt các kim loại
A. Cu, Fe.	B. Pb, Fe.	C. Ag, Pb.	D. Zn, Cu.
Câu 50- Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau :
 1. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
 3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 4. 2Al2O3 4Al + 3O2
Số phản ứng được gọi là phản ứng nhiệt nhôm :
 A. 1 B. 2 C. 3 D

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI HOC KI II.doc
Giáo án liên quan