Tuyển tập Bất đẳng thức
8. (CĐKTYTế1 2006)
Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y =< 0;="" x2="" +="" x="y" +="">
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17
9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz.
Chứng minh rằng: x3 + y3 + z3 ³ x + y + z. 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z £ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z + + +1 1 1 x y z 4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = +4 1 x 4y . 5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức: + + + + + + + + + + + a b c d a b c b c d c d a d a b < 2 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1)2 æ ö + +ç ÷ è ø2 1 2 1 xx ³ 16. 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng: + + + + + ++ + ³a b c a b c a b c 9 a b c 8. (CĐKTYTế1 2006) Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y £ 0; x2 + x = y + 12. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz. 10. (Học viện BCVT 2001) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1 thì: æ ö+ + ³ + +ç ÷ è øa b c a b c 1 1 1 a b c3 3 3 3 3 3 3 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh: + + ³ + + +2 2 2 2 2 2 a b c 3 3 2b c c a a b 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001) Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng 18 Cho các số a, b, c thoả: ì + + =ï í + + =ïî 2 2 2a b c 2 ab bc ca 1 Chứng minh: - £ £ - £ £ - £ £4 4 4 4 4 4a ; b ; c 3 3 3 3 3 3 13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Cho DABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: æ ö+ + ³ + +ç ÷- - - è ø 1 1 1 1 1 12 p a p b p c a b c 14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng: + + £ + + + + +3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 y2 x 2 z 1 1 1 x y y z z x x y z 15. (ĐH PCCC khối A 2001) Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì: + + ++ + >b c c a a blog a log b log c 1 16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001) Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi a > 1 ta luôn có: xa + a – 1 ≥ ax. Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì: + + ³ + + 3 3 3 3 3 3 a b c a b c b c ab c a 17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng: - + - £a b 1 b a 1 ab (*) 18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc ≥ 13 19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng: + > 2 2 2 3 3 3a b c 20. (ĐHQG HN khối A 2000) Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c 21. (ĐHQG HN khối D 2000) Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng: + + ++ + ³ 2 2 2 2 2 2b 2a c 2b a 2c 3 ab bc ca 22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000) Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng: + +æ ö³ ç ÷ è ø 33 3a b a b 2 2 23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT: Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức 19 a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c) 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000) Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + + + +2 2 2 2 2 2 bc ca ab a b a c b c b a c a c b 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có: (a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥ ( )+ 331 abc 26. (ĐH Y HN 2000) Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện + =2 3 6 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x + y. 27. (ĐH An Giang khối D 2000) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: ac + 1 + bc + 1 ≥ ab(ac – 1 + bc – 1) 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx > + 18xyz 2 xyz 29. (ĐH An Ninh khối A 2000) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: nn + 1 > (n + 1)n 30. (CĐSP Nha Trang 2000) Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = + + +a 1 b 1 31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì khác không: + + ³ + +2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 x y z x y z BĐT cuối cùng luôn đúng Þ BĐT cần chứng minh đúng. 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: + + ³ + + 2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c ab c a 33. (ĐH Hàng hải 1999) Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng: + + £ £ + + + + ++ + +2 2 2 x y z 3 1 1 1 2 1 x 1 y 1 z1 x 1 y 1 z 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999) Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng: 2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3 (*) 35. (Đại học 2002 dự bị 1) Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của DABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng 24 + < + = + + + + + + b d b d 1 b c d d a b b d b d Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được đpcm. 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Ta có: (x + 1)2 æ ö + +ç ÷ è ø2 1 2 1 xx ³ 16 (1) Û (x + 1) 2 æ ö+ç ÷ è ø 21 1 x ³ 16 Û (x + 1) æ ö+ç ÷ è ø 1 1 x ³ 4 (do x > 0) Û (x + 1)2 ³ 4x Û (x – 1)2 ³ 0 (2) (2) luôn đúng nên (1) được chứng minh. 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Xét vế trái của BĐT đã cho: VT = + + + + + + + +b c a c a b1 1 1 a a b b c c = 3 + æ ö æ ö æ ö+ + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø b a c a c b a b a c b c Do a, b, c > 0 nên theo BĐT Côsi ta có: + ³ =b a b a2 . 2 a b a b ; + ³ =b c b c2 . 2 c b c b ; + ³ =c a c a2 . 2 a c a c Khi đó: VT ³ 3 + 2 + 2 + 2 = 9 (đpcm). 8. (CĐKTYTế1 2006) y £ 0, x2 + x = y + 12 Þ x2 + x – 12 £ 0 Þ – 4 £ x £ 3 y = x2 + x – 12 Þ A = x3 + 3x2 – 9x – 7 Đặt f(x) = A = x3 + 3x2 – 9x – 7 với – 4 £ x £ 3 f¢(x) = 3x2 + 6x – 9 ; f¢(x) = 0 Û x = 1 hoặc x = – 3 f(–4) = 13, f(–3) = 20, f(1) = –12, f(3) = 20 Vậy maxA = 20 (x = 3, y = 0), minA = –12 (x = 1, y = –10). 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Ta có: x + y + z ³ 3 3 xyz Û xyz ³ 3 3 xyz Û (xyz)2 ³ 27 Û xyz ³ 3 3 Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = 3 . Vậy minA = 3 3 . 10. (Học viện BCVT 2001) Ta có hàm số f(x) = x 1 3 là hàm nghịch biến nên: (a – b) æ ö-ç ÷ è øa b 1 1 3 3 ≤ 0, "a, b. Þ + £ +a b a b a b b a 3 3 3 3 , "a, b. (1) Tương tự: + £ +b c c b b c b c 3 3 3 3 (2) Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức 21 Chứng minh rằng: + + £ + + + + 1 1 1 1 2x+y+z x 2y z x y 2z 43. (Đại học khối B 2005) Chứng minh rằng với mọi x Î R, ta có: æ ö æ ö æ ö+ + ³ + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø x x x x x x12 15 20 3 4 5 5 4 3 Khi nào đẳng thức xảy ra? 44. (Đại học khối D 2005) Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: + + + + + + + + ³ 3 3 3 3 3 31 x y 1 y z 1 z x 3 3 xy yz zx Khi nào đẳng thức xảy ra? 45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1) Cho 3 số x, y, z thoả x + y + z = 0. CMR: + + + + +x y z3 4 3 4 3 4 ³ 6 46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có: ( ) æ öæ ö+ + +ç ÷ç ÷ç ÷è øè ø 2 y 91 x 1 1 x y ³ 256 Đẳng thức xảy ra khi nào? 47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c = 3 4 . Chứng minh rằng: + + + + + £3 3 3a 3b b 3c c 3a 3 Khi nào đẳng thức xảy ra? 48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2) Chứng minh rằng nếu 0 £ y £ x £ 1 thì - £ 1x y y x 4 . Đẳng thức xảy ra khi nào? 49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2) Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1. CMR: + + ³ + + + 2 2 2x y z 3 1 y 1 z 1 x 2 50. (Đại học khối A 2006) Cho 2 số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện: (x + y)xy = x2 + y2 – xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = +3 3 1 1 x y . 51. (Đại học khối B 2006) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = ( ) ( )- + + + + + -2 22 2x 1 y x 1 y y 2 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng 22 LỜI GIẢI 1. (CĐGT II 2003 dự bị) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét các điểm: A æ ö +ç ÷ç ÷ è ø y 3x ; z 2 2 , B æ ö +ç ÷ç ÷ è ø 3 30; y z 2 2 , C æ ö-ç ÷ è ø y z ;0 2 2 Ta có: AB = æ öæ ö+ + = + +ç ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø 22 2 2y 3x y x xy y 2 2 AC = æ öæ ö+ + = + +ç ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø 22 2 2z 3x z x xz z 2 2 BC = æ öæ ö- + + = +ç ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø 22 2 2y z 3 (y z) y yz+z 2 2 2 Với 3 điểm A, B, C ta luôn có: AB + AC ≥ BC Þ + + + + ³ +2 2 2 2 2 2x xy y x xz+z y yz+z 2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) x3 + y3 + z3 ³ 3 3 3 33 x y z Þ 2(x3 + y3 + z3) ³ 6 x3 + 1 + 1 ³ 3 3 3x Þ x3 + 2 ³ 3x (1) Tương tự: y3 + 1 + 1 ³ 3 33 y Þ y3 + 2 ³ 3y (2) z3 + 1 + 1 ³ 3 3 3z Þ z3 + 2 ³ 3z (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế suy ra bất đẳng thức cần chứng minh. 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) · Cách 1: Theo BĐT Côsi: 1 ³ x + y + z ³ 3 3 xyz > 0 + + ³ 3 1 1 1 3 x y z xyz Từ đó: A ³ 3 3 xyz + 3 3 xyz Đặt: t = 3 xyz , điều kiện: 0 < t £ 1 3 Xét hàm số f(t) = 3t + 3 t với 0 < t £ 1 3 Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức 23 f¢(t) = 3 – 2 3 t = - 2 2 3(t 1) t < 0, "t Î æ ùç úè û 10; 3 Bảng biến thiên: 1 3 Từ bảng biến thiên ta suy ra: A ³ 10. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 1 3 Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z = 1 3 . · Cách 2: Theo BĐT Côsi: 1 ³ x + y + z ³ 3 3 xyz > 0 Û 3 1 xyz ³ 3 x + ³1 2 9x 3 , y + ³1 2 9y 3 , z + ³1 2 9z 3 Từ đó: A= æ ö æ öæ ö æ ö+ + + + + + + +ç ÷ ç ÷ç ÷ ç ÷ è ø è øè ø è ø 1 1 1 8 1 1 1x y z 9x 9y 9z 9 x y z ³ 2 + 3 8 3 9 xyz ³ 10 Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 1 3 .Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z = 1 3 4. (CĐSPHCM khối ABT 2006) Ta có: x + y = 5 4 Û 4x + 4y – 5 = 0 A = +4 1 x 4y = + + -4 14x+ 4y 5 x 4y Þ A ³ 2 4.4x x + 2 1 .4y 4y – 5 Þ A ³ 5 Dấu "=" xảy ra Û ì =ï ï ï =ï í ï ï + = ï ï >î 4 4x x 1 4y 4y 5x y 4 x,y 0 Û =ì ï í =ïî x 1 1y 4 . Vậy Amin
File đính kèm:
- tuyen_bdt_TranSiTung.pdf