Tuần 9 Tiết 9: Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9

I. Mục tiờu:

- HS được ôn tập và củng cố các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9.

- HS được rèn luyện các kĩ năng nhận biết và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9.

- HS được rèn luyện các kĩ năng trỡnh bày bài giải, kĩ năng tính toán hợp lý.

II.Chuẩn bị

GV: Giáo án;

HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

III.Tiến trình lên lớp

1.Tổ chức

2.KIểm tra bài cũ

?Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

3.Luyện tập

 

Phần I: . Cỏc dấu hiệu chia hết:

+ Dấu hiệu chia hết cho 2:

 Cỏc số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.

+ Dấu hiệu chia hết cho 5:

 Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.

+ Dấu hiệu chia hết cho 9:

 Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

+ Dấu hiệu chia hết cho 3:

 Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

 

docx3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2918 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 9 Tiết 9: Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:05/10/2013
Ngày dạy:
 Tuần 9:
 Tiết 9: Dấu hiệu chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9
I. Mục tiờu:
- HS được ụn tập và củng cố cỏc kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9.
- HS được rốn luyện cỏc kĩ năng nhận biết và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9.
- HS được rốn luyện cỏc kĩ năng trỡnh bày bài giải, kĩ năng tớnh toỏn hợp lý.
II.Chuẩn bị
GV: Giáo án;
HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
III.Tiến trình lên lớp
1.Tổ chức
2.KIểm tra bài cũ
?Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
3.Luyện tập
Phần I: . Cỏc dấu hiệu chia hết:
+ Dấu hiệu chia hết cho 2: 
 Cỏc số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2 và chỉ những số đú mới chia hết cho 2.
+ Dấu hiệu chia hết cho 5: 
 Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5 và chỉ những số đú mới chia hết cho 5.
+ Dấu hiệu chia hết cho 9: 
 Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 9 và chỉ những số đú mới chia hết cho 9.
+ Dấu hiệu chia hết cho 3: 
 Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 3 và chỉ những số đú mới chia hết cho 3.
Phần II. luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
 GV nêu ra hệ thống bài tập, tổ chức hướng dẫn HS vận dụng kiến thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập:
 Bài 1: 
 Trong các số sau: 213; 435; 680; 156;
 2 141; 4 567; 7 080; 2 095; 5 602.
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Số nào không chia hết cho cả 2 vằ 5 ?
Bài 3: 
 Trong các số sau : 5 319; 3 240; 831; 65 534; 7 217; 7 350.
Số nào chia hết cho 3? 
Số nào chia hết cho 9? 
Số nào chia hết cho cả 3 và 9? 
Số nào chỉ chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? 
Số nào không chia hết cho cả 3 và 9? 
 Bài 4: Dùng ba trong bốn chữ số 7; 6; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 9.
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
 Bài 5: Điền chữ số vào dấu * để:
3*5 chia hết cho 3
7*2 chia hết cho 9
*531*chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
*63* chia hết cho cả 2; 3 và 9
 Bài tập:
 Bài 1: 
Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 156; 5602.
Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 435; 2095.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 680; 7080.
Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 213; 2141; 4567.
Bài 3: 
a) Các số chia hết cho 3 là: 
 5 319; 3 240; 831; 65 534; 7 350.
 b) Các số chia hết cho 9 là: 
5 319; 65 534.
c) Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: 
5 319; 65 534.
d) Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 
 3 240; 831; 7 350.
e) Các số không chia hết cho cả 3 và 9 là: 7 217.
 Bài 4 
a) Ba chữ số có tổng chia hết cho 9 là: 7; 2; 0.
 Các số lập được: 702; 720; 270; 207.
b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 7; 6; 2
 Các số lập được là: 762; 726; 672; 627; 276; 267.
 Bài 5
a) 3*5 3 3+*+5 3 8+*3
 * {1; 4; 7}
b) 7*2 97+*+2 9 9+*9
 * {0; 9}
c) a531b 2,5 b = 0
 a531b 3,9 a+5+3+1+03,9
 a+5+3+1+0 9 9+a9
 a = 9
d) a63b 2 b {0; 2; 4; 6; 8}
 a63b 3,9 a+6+3+b 3,9
 a+6+3+b 9 9+a+b 9
 với b {0; 2; 4; 6; 8} thì:
 b = 0 a = 9
 b = 2 a = 7
 b = 4 a = 5
 b = 6 a = 3
 b = 8 a = 1
4.Củng cố
Nhắc lại tinh chất chia hết của 1tổng và các dấu hiệu chia hết đã học.
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà.
Xem lại cỏc bài tập đó làm.
ễn tập và rốn luyện cỏc kĩ năng nhận biết và kĩ năng giải cỏc bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho 3,9.
Làm bài tập sau:
Bài 1:
 Xột xem trong cỏc số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
713; 6 435; 480; 1 256; 29 140; 47 867; 1 090; 2 005; 3 600
Bài 2: 
 Tỡm tập hợp cỏc số tự nhiờn n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 
 136 < n < 182. 
Bài 3: Dựng 3 trong 5 chữ số 5; 4; 8; 1; 0 hóy ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số sao cho số đú:
Chia hết cho 2
Chia hết cho 5
Chia hết cho 9
Chia hết cho 3
Chia hết cho cả 2; 3 và 9
	Kiểm tra , ngày 12 thỏng 10 năm 2013

File đính kèm:

  • docxtuan 9-tct6.docx
Giáo án liên quan