Trắc nghiệm với Chuyên đề este - Lipit
Câu 1. Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi bị xà phòng hoá tạo ra 1 anđehit ?(không tính đồng phân lập thể)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
nh CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 23: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-COOC3H7. C. CH3OCO-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. C©u 24 : Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được muối X1 và ancol X2. Oxi hóa X2 bằng CuO, to thu được chất hữu cơ X3. X3 không có phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi của X là : A. metyl propionat B. etyl axetat C. n-propyl fomiat D. isopropyl fomiat. Câu 25: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. axit axetic B. axit fomic C. ancol etylic D. etyl axetat. Câu 26: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dd NaOH thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được dd Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutirat B. metyl metacrilat C. etyl metacrilat D. metyl isobutirat Câu 27: Công thức phân tử este E là C6H10O2. Thuỷ phân E trong môi trường axit ta thu được hai sản phẩm hữu cơ E1 và E2. Một trong hai sản phẩm đó vừa làm mất màu dung dịch brom vừa cho được phản ứng với NaOH ở ngay nhiệt độ thường. Công thức của E là A. C2H3 - CH2 - OCO - C2H5 B. CH3 - CH2 - CH2 - COO - C2H3 C. C2H3COOCH(CH3)2 D. CH3 - CH2 - COO- CH2 - C2H3 Câu 28: Công thức phân tử của este E là C6H12O2. Khi xà phòng hoá E với dung dịch NaOH ta được ancol X không bị oxi hoá bởi CuO đun nóng. Tên của E là A. isobutylic axetat. B. secbutyl axetat. C. tertbutyl axetat. D. iso propyl propionat. Câu 29: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn mol este HCOOCH=CHCH2COOCH=CH2 rồi cho toàn bộ sản phẩm phản ứng tráng bạc (lấy dư) thu được bao nhiêu mol bạc? A.. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 31: Chất A có CTPT C4H7ClO2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, etilen glicol và natri clorua. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. ClCH2CH2COOCH3. C. CH3COOCHClCH3. D. CH3CHClCOOCH3. Câu 32: Chất B có CTPT C4H7ClO2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, axeton, natri clorua và nước. CTCT của B là A. HCOOCH(CH3)CH2Cl. B. CH3CH2CHClOCOH. C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCCl(CH3)2. Câu 33: Chất hữu cơ C4H7ClO2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của hợp chất là A. HCOOCH2CHClCH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D. HCOOCHClCH2CH3. Câu 34: Chất X có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, natri clorua và nước. CTCT của X là A. ClCH2COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCCl2CH3. C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3. Câu 35: Chất Y có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ A, một hợp chất hữu cơ B vừa có phản ứng với Na vừa có phản ứng tráng gương, natri clorua và nước. CTCT của Y là A. ClCH2COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCCl2CH3. C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3. C©u 36: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là : A. CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. HCOOCH(CH3)-CH=CH2. C©u 37: Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=C(CH3)Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3-CCl3 ; HCOOCH2- CH=CH2, CH3COOCHClCH3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 38. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một anđehit; B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC - C6H4 - CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5. B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 - CH = CH - COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH - C6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5. Câu 39. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no có tổng khối lượng là 19,8 gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40. Đun nóng một hợp chất hữu cơ đơn chức X với dung dịch HCl thu được 2 chất hữu cơ Y và Z chi chứa C, H, O có khối lượng bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được khối lượng CO2 gấp 88/45 khối lượng H2O. CTPT của X là: A. C7H14O2 B. C6H12O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2 Câu 41: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được tác dụng với Na (dư) sinh ra 3,36 lit H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm: A. một este và một ancol B. một axit và một este C. một axit và một ancol D. hai este. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức không no 1 nối đôi và 1 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là: A: C2H4O2 , C3H4O2 B: C2H4O2 , C4H6O2 C: C2H4O2 , C5H8O2 D: C3H6O2, C5H8O2 Câu 43: E là este của axit cacboxylic no đơn chức.(X) và 1 ancol không no đơn chức có một nối đôi C=C (Y) Đốt a mol E thu được b mol CO2, đốt a mol X thu được c mol CO2, đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là : A. b=c B. b=2c C. c=2b D. b=3c Câu 44: Đốt 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO2 và H2O trong đó : số mol CO2– số mol H2O =0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là : A. 26,4 gam B. 26,64 gam C. 20,56 gam D. 26,16 gam Câu 45: Đốt a mol X là este 3 lần este của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 đktc thu được 32 gam X’. Nếu đun m gam X’ với dung dịch NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,5 gam B. 39,6 gam C. 30,2 gam D. 40,6 gam Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn x gam este E cần 0,2 mol O2. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch KOH thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4gam. CTPT của este E là: A. C4H6O4 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A.0,005. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,015. Câu 48. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 và 6,7. B. (HCOO)2C2H4 và 6,6. C. HCOOC2H5 và 9,5. D. HCOOCH3 và 6,7. Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 50. Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancolđều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là: A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat Câu 51: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 53: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3/NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). CTCT của X là A. HCOOC2H5. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HOC-CH2-CH2OH. Câu 54: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X
File đính kèm:
- Trac nghiem este hay.doc