Trắc nghiệm về sắt và hợp chất

1 Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần

 A. Fe3+< i2="">< mno4–="" b.="" i2=""><>< mno4–="" c.="" i2=""><>< fe3+="" d.=""><><>

2 Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2

 Phát biểu đúng là

 A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br – B. Tíng oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2

 C. Tính khử của Br – mạnh hơn của Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm về sắt và hợp chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng Ag lớn nhất?
	A. Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M
	B. Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam bột Zn và 2,8 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M
	C. Nhiệt phân 20,6 gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Ag theo tỉ lệ số mol 
	D. Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 1M 
36 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 
0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là
	A. 40 gam	B. 43,2 gam	C. 56 gam	D. 48 gam
37 Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 47,62 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kim loại thu được là
	A. 82,944 gam	B. 103,68 gam	C. 99,5328 gam	D. 108 gam
38 Cho E0(Ag+/Ag) = +0,8V; E0(Pb2+/Pb)= –0,13V; E0(V2+/V) = –1,18V. Phản ứng nào sau đây xảy ra?
	A. V2+ + 2AgV + 2Ag+	B. V2+ + Pb V + Pb2+
	C. 2Ag+ + Pb2+2Ag + Pb	D. 2Ag+ + Pb2Ag + Pb2+
39 Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính nhỏ dần: Na+, O2–, Al3+, Mg2+
	A. Na+ > O2– > Al3+ > Mg2+	B. O2– > Na+> Mg2+ > Al3+
	C. O2– > Al3+ > Mg2+ > Na+	D. Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2–
40 Ngâm 1 lá Zn trong dd muối có chứa 4,48 g ion kim loại M2+. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 g. Ion kim loại là
	A.Cd2+ 	B. Pb2+ 	C.Ni2+ 	D. Sn2+
41 Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 m gam chất rắn. Nồng độ % của Fe(NO3)2 trong dung dịch X là
	A.9,81%	B. 12,36% 	C.10,84%	D. 15,6%
42 Cho 1 lượng Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO và chất rắn Y. Cho x gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z trong đó có khối lương Fe(NO3)3 là 7,986 gam. Giá trị của x là 
	A.1,344 gam	B. 1,28 gam	C. 1,92 gam	D.1,536 gam
43 Hòa tan p gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và FeSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Zn (dư) tác dụng với dung dịch Y, sau phản ứng thu được (m – 0,28) gam chất rắn. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của p là 
	A. 20,704 gam	B.20,624 gam	C. 25,984 gam	D. 19,04 gam
44 Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6 M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là 
	A. 9,72 gam	B. 10,8 gam	C. 10,26 gam 	D. 11,34 gam
45 Cho m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỉ lệ số mol bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng m gam bột Fe sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 31,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 
	A. 39,2 gam	B. 51,2 gam	C. 48,0 gam	D. 35,84 gam
46 Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hòa tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu?
	A. 7,68 gam	B. 10,24 gam	C. 5,12 gam	D. 3,84 gam
47 Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là	
	A. Fe	B. Mg	C. Cu	D.Ni
48 Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,688 lít H2 (đkc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. Giá trị của m là 
	A. 46,82 gam	B. 56,42 gam	C. 48,38 gam	D. 52,22 gam 
49 Để hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2 M và NaNO3 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
	A. 833ml	B. 866ml	C. 633ml	D. 766ml
50 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 57,5 gam muối khan. Nồng độ % CuCl2 trong dung dịch X là	
	A. 9,48%	B. 10,26%	C. 8,42%	D. 11,2%
51 Biết phản ứng oxihoá-khử xáy ra trong1 pin điện hoá là Fe + Ni2+ " Ni + Fe2+. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là (cho E0Fe2+/Fe= - 0,44 v, E0Ni2+/Ni = - 0,23 v)
	A. 0,21v B. 0,12v 	C. 2,1v 	D.1,2v
52 Điện phân dung dịch chứa anion NO3- và các cation kim loại có cùng nồng độ mol Cu2+, Ag+, Pb2+. Trình tự xảy ra sự khử của những ion kim loại này trên bề mặt catot là
	A. Ag+, Cu2+, Pb2+ 	B. Ag+, Pb2+, Cu2+ 
	C. Cu2+, Ag+, Pb2+ 	D. Pb2+, Ag+, Cu2+
53 Loại phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại là
	A.Phản ứng trao đổi 	B.Phản ứng oxi hoá-khử 
	C.Phản ứng phân huỷ 	D.Phản ứng hoá hợp
54  Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được12 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m là
	A. 5,04 gam	B. 10,08 gam	C. 15,12 gam	D. 20,16 gam
55 Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
	A.Sự oxi hoá ở cực dương 	B. Sự oxi hoá ở cực âm
	C.Sự khử ở cực âm và cực dương 	D.Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
56 Một mol khí Clo khi bị khử thành ion Clorua thì
	A. Nhận 2 electron 	B. Nhận 2 mol electron 
	C. Nhường 1 mol electron 	D. Nhường 2 mol electron 
57 Một mol Al khi bị oxi hoá thành cation thì
	A.Nhận 1 mol electron 	B. Nhường 3 electron 
	C.Nhường 3 mol electron 	D. Nhận 3 mol electron
58 Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+di chuyển về
	A.cực dương (và bị oxi hoá) 	B.cực dương (và bị khử) 
	C.cực âm (và bị oxi hoá)	D.cực âm (và bị khử) 
59 Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia vào các quá trình trên là
	A. 5,04 lít	B. 7,56 lít	C. 6,72 lít	D. 8,96 lít 
60 Chất có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ là
	A.Fe 	B.Ag+ 	C.Al3+ 	D.Ca2+
61 Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
	A. Na+ 	B. H+ 	C.Ca2+ 	D. Mg2+
62 Một pin điện hoá được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hoá-khử Zn2+/Zn và Ag+/Ag. Hãy xác định đúng (Đ) và sai (S)
	1.Phản ứng Ag+ oxi hoá kẽm 	2. Phản ứng Zn2+ oxi hoá bạc
	3.Sự gia tăng khối lượng Zn 	4. Sự gia tăng khối lượng Ag
	5. Nồng độ của Zn2+ gia tăng 	6. Nồng độ của Ag+ gia tăng 
	Cách chọn đúng là
	A.1Đ,2S,3S,4Đ,5Đ,6S 	B.1S,2S,3Đ,4Đ,5S,6Đ 
	C.1Đ,2S,3Đ,4S,5S,6S 	D.1S,2Đ,3Đ,4Đ,5Đ,6S
63 Trong cầu muối của 1 pin điện hoá Zn-Cu có sự di chuyển của
	A.các ion 	B.Các electron 	C.các nguyên tử Cu 	D.các nguyên tử Zn.
64 Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại trên là 
	A.Zn 	B.Co C.Pb 	D. đáp án khác
65 Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+, nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Cation có tính oxi hoá mạnh nhất trong số các ion kim loại trên là 
	A. Zn2+ 	B. Co2+ C. Pb2+ 	D. đáp án khác
66 Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Các cặp oxi hoá-khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của cation tăng dần là
	A. Zn2+/Zn, Co2+/Co, Pb2+/Pb 	B. Co2+/Co, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn
	C. Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb 	 	D. Pb2+/Pb, Zn2+/Zn, Co2+/Co
67 Chia 8,84g hỗn hợp 1 muối kim loại (I) clorua và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 8,61g kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ 2 thì thu được V lít khí A bay ra ở anot, biết rằng số mol muối kim loại (I) clorua gấp 4 lần số mol BaCl2. Cho hiệu suất phản ứng 100%. Kim loại hoá trị (I) là 
	A.K 	B.Cs 	C.Li 	D.Na
68 Trong 500ml dung dịch A có chứa 0,4925 g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dd là 12 và khi điện phân 1/10 dd A cho đến khi hết Cl2 thì thu được 11,2 ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Tên kim loại kiềm là 
	A. Kali 	B. Liti 	C. Natri 	D. Xexi
69 Điện phân dd muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lit khí (đkc) thì thấy khối lượng catot tăng 2,368 gam. Công thức của muối là 
	A. NiSO4 	B.CaSO4 	C. MgSO4 	D. Kết quả khác
70 Điện phân 200ml dd CuSO4 với các điện cực trơ bằng dòng điện có I = 9,65A. Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lít (đkc) thì ngừng điện phân. Kim loại sinh ra ở catot có khối lượng bằng
	A.6,4g 	B.3,2g 	C.9,6g 	D.kết quả khác
71 Hoà tan hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước pha loãng thành 200ml ddA. Điện phân ddA một thời gian, ở anot thu được 0,448 lít hỗn hợp khí B (đkc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Khối lượng kim loại bám vào catot là
	A.1,82g 	B.1,92g 	C. 2,88g 	D.3g 	 
72 Cho 2 lít dd hỗn hợp A gồm CuCl2 0,1M và BaCl2 0,2M. Điện phân ddA có màng ngăn ở điện cực đến khi thu được dd có pH=13 (coi như thể tích dd thay đổi không đáng kể).Tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đkc) là
	A.3,36 lít 	B.7,62 lít 	C.6,72 lít 	D.5,04 lít 
73 Cho 250 g dd CuSO4 8% (ddA). Điện phân dung dịch A đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng phân nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đkc) lần lượt là
	A. 2,02 g và 0,357 lít 	B.6,12g và 1,071 lít 
	C. 4,08 g và 0,714 lít 	D.5,07g và 0,814 lít 
74 Hoà tan 50g tinh thể CuSO4.5H2O vào 600 ml dd HCl 0,2M ta thu được dd A.Tiến hành điện phân với dòng điện có cường độ 1,34 A trong thời gian 4 giờ, biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đkc) lần lượt là
	A.12,8g và 1,793 lít B.6,4g và 0,896 lít C.9,6g và 0,896 lít D.6,4g và 1,792 lít
75 Cho 2 bình điện phân giống nhau có điện cực trơ. Bình 1 đựng 100 ml dd AgNO3 0,15M, bình 2 đựng 100ml dd muối sunfat của kim loại M hóa trị (II) đứng sau Al trong dãy điện hóa. Tiến hành điệ

File đính kèm:

  • docchuyen de Fe.doc