Trắc nghiệm ôn tập phần Sinh học phân tử

Câu 1. Một gen có tổng số nu là 3000. Chiều dài của gen là

A. 5100 A0 B. 5000 A0 C. 5200 A0 D. 5150 A0

Câu 2. Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị µm là

A. 0,306 µm B. 0,316 µm C. 0,400 µm D. 0,325 µm

Câu 3. Một gen có chiều dài 0,408 µm. Khối lượng phân tử của gen đó được xác định theo đvC là

A. 70.104 đvC B. 72.102 đvC C. 70.103 đvC D. 72.104 đvC

Câu 4. Chiều dài cùa 1 gen là 0,408µm Trong gen có số nu loại G chiếm 30% tổng số nu của gen. Số liên kết hidro là

A. 3000 B. 3120 C. 3020 D. 3100

Câu 5. Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hoá trị nối giữa các nu trong gen là

A. 2998 B. 3000 C. 2898 D. 2888

Câu 6. Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 25%:35%:30%:10%. Tỉ lệ % từng loại nu của gen sẽ là

A. A=T=30%, G=X=20% B. A=T=20% , G=X=30%

C. A=T=40%, G=X=10% D. A=T=10% , G=X=40%

Câu 6. Một đoạn ADN có tỉ lệ số nu từng loại trên mạch đơn thứ 1 như sau: A=40%, T=20%, G=30%, X=312nu. Số lượng từng loại nu trong cá đoạn ADN là

A. A=T=1872, G=X=1248 B. A=T=1248, G=X=1872

C. A=T=1772, G=X=1348 D. A=T=1148, G=X=1772

(7-9) Một gen có số lượng nu loại X=525, chiếm 35% tổng số nu.

Câu 7. Số liên kết hoá trị và số liên kết hidro giữa các nu của gen lần lượt là

A. 2998 và 2025 B. 1498 và 2025 C. 1499 và 2025 D. 1498 và 1500

Câu 8. Số lien kết hoá trị giữa đường và axit trong gen là

A. 749 B. 1498 C. 2999 D. 2998

Câu 9. Số chu kỳ xoắn của gen là

A. 75 B. 90 C. 150 D. 50

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm ôn tập phần Sinh học phân tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
A. A=T=2399	, G=X=15996	B. A=T=7998	, G=X=11997
C. A=T=16254, G=X=24381	D. A=T=7740	, G=X=11610
Câu 14. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong gen ban đầu là
A. A=T=30%=387, G=X=20%=258	B. A=T=20%=258, G=X=30%=387
C. A=T=40%=516, G=X=10%=129	D. A=T=10%=129, G=X=40%=615
 (15-17). Gen dài 5100A0 có số liên kết H giữa A và T bằng số H giữa G và X, gen tái sinh liên tiếp 4 đợt
Câu 15. Số liên kết H bị huỷ và tái sinh trong lần tự sao cuối cùng của gen là
A. 28800 và 57600	B. 57600	C. 54000 và 108000	D. 57600 và 28800
Câu 16. Số liên kết hoá trị được hình thành tại lần thứ 4 và cả quá trình lần lượt là
A. 11992 và 44970	B. 23984 & 23984	C. 23984 & 44970	D. 23984 & 47968
Câu 17. Tổng số liên kết H bị hủy qua cả quá trình
A. 58500	B. 62400	C. 28800	D. 54000
	(18-20). Mạch đơn của gen có 10%X và bằng ½ số nu loại G của mạch đó. Gen này có 420T. Khi gen nhân đôi, số liên kết hoá trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 9592. 
Câu 18. Lần nhân đôi cuối cùng là lần thứ 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 19. Tổng số liên kết H được hình thành ở lần tái sinh này là
A. 5520	B. 11040	C. 20700	D. 22080
Câu 20. Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho lần nhân đôi này là
A. A=T=840 & G=X=360	B. A=T=2940 & G=X=1260
C. A=T=3360 & G=X=1824	D. A=T=1680 & G=X=720
	(21-26). Bốn loại rnu A, U, G, X của một phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết hoá trị Đ-P của ARN là 2999. 
Câu 21. Chiều dài của ARN là
A. 5100A0	B. 5200A0	C. 5400A0	D. 5300A0
Câu 22. Số lượng từng loại rnu của ARN là
A. rA=200, rU=400, rG=300, rX=600	B. rA=400, rU=600, rG=300, rX=200
C. rA=300, rU=500, rG=600, rX=300	D. rA=200, rU=300, rG=300, rX=400
Câu 23. Số lượng nu của gen đã tổng hợp ra ARN là
A. A=T=600, G=X=900	B. A=T= 500, G=X=550
C. A=T=550, G=X=650	D. A=T=950, G=X=850
Câu 24. Gen thứ 2 có chiều dài và tỉ lệ tưng loại nu bằng chiều dài và tỉ lệ từng loại từng của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN được tổng hợp từ gen thứ 2 này có A=(1/4)T của gen và X=(1/3)G của gen. Số lượng từng loại nu của gen thứ 2 là
A. A=T=500, G=X=800	B. A=T= 600, G=X=900
C. A=T=650, G=X=650	D. A=T=950, G=X=950
Câu 25. Số rnu loại A và X của ARN là
A. rA=150, rX=300	B. rA=250, rX=200	C. rA=350, rX=100	D. rA=150, rX=250
Câu 26. Số rnu loại U và G của ARN là
A. rU=450, rG=600	B. rU=450, rG=300	C. rU=250, rG=500	D. rU=350, rG=400
	(27-29). Gen có chiều dài 2601A0 có tỉ lệ (G+X)/(A+T)=1.5. Khi gen sao mã, cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rnu tự do.
Câu 27. Số lần sao mã của gen trên là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 28. Số liên kết H bị huỷ
A. 7956	B. 5967	C. 3978	D. 1989
 Câu 29. Số liên kết hoá trị bị huỷ và được thành lập lần lượt là
A. 0 và 1528	B. 3506 & 3506	C. 0 & 3506	D. 3506 & 0
	(30-33). Gen có 2700 liên kết H, tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rnu A:U:G:X=1:2:3:4.
Câu 30. Tỉ lệ % từng loại nu trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là
A. A=T=15%, G=X=35%	B. A=T=35%	, G=X=15%
C. A=T=30%, G=X=20%	D. A=T=20%, G=X=30%
Câu 31. Chiều dài của gen đã tổng hợp mARN nói trên là
A. 1700A0	B. 6800A0	C. 3400A0	D. 5100A0
Câu 32. Số lượng từng loại rnu A, U, G, X trong phân tử mARN
A. 150, 300, 450, 600	B. 200, 400, 600, 800	C. 100, 200, 300, 400	D. 75, 150, 225, 300
Câu 33. Mạch khuôn của gen đã tổng hợp mARN có số nu A,T,G, X mỗi loại lần lượt là
A. 100, 200, 300, 400	B. 200, 400, 100, 300	C. 400, 300, 200, 100	D. 200,100,400, 300
Câu 34. Khi phân tử ADN có 3.106 nu tự nhân đôi 4 lần, tổng số nu do môi trường cung cấp là
A. 3.106	B. 45.106	C. 768.106	D. 3072.106
 (35-37). Mạch đơn của gen có 1199 liên kết hoa trị, có T=420, X=30% số nu của mạch. Gen có số liên kết H giữa Avà T bằng số liên kết H giữa G và X. Quá trình sao mã cần được môi trường cung cấp 900rnu loại A. 
Câu 35. Mạch khuôn là mạch thứ mấy và gen đã sao mã bao nhiêu lần
A. mạch 2 và 2 lần	B. mạch 2 và 3 lần 	C. mạch 1 và 3 lần	D. mạch 1 và 2 lần
Câu 36. Tỉ lệ % từng loại nu A, T, G, X trong mạch khuôn lần lượt là
A. 25%, 35%, 30%, 15%	B. 30%, 25%, 10%, 30%	C. 35%,10%,25%, 30% D. 10%,30%,25%,35%
Câu 37. Số lượng từng loại rnu A,U,G,X cần môi trường cung cấp lần lượt là
A. 600, 480, 720, 240	B. 840, 600, 240, 720	C. 360, 1080,1260,900 D. 900,1260,1080,360
	(38-40). Gen dài 0,51µm có hiệu số giữa X và một loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch thứ 1 của gen có A=3U=450. Vận tốc sao mã của gen là 10rnu/0.01s. Quá trình sao cần 600U và xảy ra liên tục
Câu 38. Thời gian tổng hợp 1 phân tử mARN là 
A. 1s	B. 1,2s	C. 1,5s	D. 2s
Câu 39. Thời gian của cả quá trình sao mã
A. 3S	B. 6s	C. 4,5s	D. 4,8s
Câu 40. Thời gian lắp ghép từng loại rnu A, U, G, X vào khuôn lần lượt tính theo s là
A. 1.8, 0.6, 2.4, 1,2	B. 0.9, 0.3, 1.2, 0.6	 C. 2.7, 0.9, 3.6, 1.8	D. 0.6, 1.8, 1.2, 2.4
(41-42). Một gen có chiều dài 4080A0. Trên mạch 1 của gen có 200T, 250X. Trên mạch thứ 2 của gen có 350X. Gen trên sao mã một số lần môi trường nội bào cung cấp 740X và 1200A. 
Câu 41. Mạch gốc của gen là
A. mạch 2	B. mạch 1	C. cả mạch 1 và 2	D. mạch 1 hoặc 2
Câu 42. Số lần sao mã của gen
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
	(43-44). Một gen có chiều dài 0.4080µm. 
Câu 43. Số bộ ba mã gốc của gen là 
A. 400	B. 450	C. 500	D. 550
Câu 44. Gen nói trên là gen cấu trúc sao mã tổng hợp protein có chức năng sinh học. Biết rằng mỗi phân tử protein này gồm 1 chuỗi polipepti. Số aa chứa trong từng loại protein là
A. 399	B. 398	C. 389	D. 400
	(44-46). Một phân tử protein gồm 1 chuỗi polopeptit có chiều dài 1500A0. 
Câu 44. Biết rằng 1 aa có độ dài trung bình 3A0. Số liên kết peptit có trong protein đó là
A. 499 lk	B. 599 lk	C. 699 lk	D. 799 lk
Câu 45. mARN được tổng hợp trên có số rnu là
A. 1560	B. 1506	C. 1406	D. 1460
Câu 46. Nếu phân tử gồm 5 loại aa theo tỉ lệ: Lizin=25%, Valin=15%, Leuxin=10%, Prolin=30%. Số còn lại là aa loại histidin. Số aa mỗi loại là
A. Lizin= 120, Valin=70, Leuxin = 60, Prolin = 140, Histidin = 110.
B. Lizin= 135, Valin=65, Leuxin = 50, Prolin = 50, Histidin = 200.
C. Lizin= 125, Valin=75, Leuxin = 50, Prolin = 150, Histidin = 100.
D. Lizin= 225, Valin=65, Leuxin = 50, Prolin = 50, Histidin = 110.
	(47-49). Một chuỗi polipeptit có khối lượng phân tử là 27500 đvC, gồm 5 loại aa là glixin, glutamic, triptophan, tirozin, leuxin theo thứ tự số lượng lần lượt hơn nhau là 20aa. 
Câu 47. Chiều dài của mARN là
A. 0,28254 µm	B. 0,18254µm	C. 0,38254µm	D. 0,48254µm
Câu 48. Số lượng mỗi loại aa của chuỗi pp theo thứ tự glixin, glutamic, triptophan, tirozin và leuxin lần lượt là
A. 5, 25, 45, 65, 85	B. 25, 45, 65, 85, 105	C. 15,35,55,75,95	D. 35,55,75,95,115 
Câu 49. Biết rằng phân tử lượng của 1 aa là 100 đvC, của 1 nu là 300 đvC. Khối lượng phân tử của gen đã điều khiển tổng hợp chuỗi polipeptit nói trên là 
A. 598600 đvC	B. 498600 đvC	C. 398600 đvC	D. 298600 đvC
	(50-52). Một đoạn polipeptit gồm có trình tự aa như sau: - Alamin – Lizin – Xistêin – Lizin - 
Câu 50. Biết rằng các aa được mã hoá bởỉ bộ ba trên mARN như sau: Xistêin : UGX, lizin: AAA, Alamin: GXA. Đoạn ARN thông tin tương ứng có trình tự rnu là
A. GXA – AAA – UGX – AAA	B. AAA – GXA – UGX – AAA 
C. GXX – AAA – UGG – AAA	D. AAA – GXA – AAA – UGX
Câu 51. Đoạn polipeptit nói trên có thể có bao nhiêu cách sắp xếp aa khác nhau?
A. n = 12 cách	B. n= 13 cách	C. n=21 cách	D. n= 31 cách
Câu 52. Biết rằng Alamin được mã hoá bởi 1 bộ ba, Lizin và Xistêin được mã hoá bởi 2 bộ ba. Số cách mã hoá trên đoạn mARN đối với đoạn polipeptit nói trên là
A. 32 cách	B. 22 cách	C. 23 cách	D. 33 cách
Câu 53. Một gen dài 4080A0. làm khuôn mẫu để tổng hợp 1 phân tử mARN. Trên phân tử mARN, có 20 Ri trượt qua 1 lần để tổng hợp protein. 2 Ri kế tiếp cách nhau 91,8A0, vận tốc Ri là 102A0/s. Thời gian để hoàn tất quá trình tổng hợp protein là
A. 40s	B. 0.9s	C. 20s	D. 57,1s
Câu 54. Một phân tử ADN có 12.100 nu, chứa các gen đơn vị có chiều dài bằng nhau. Mỗi gen đơn vị tổng hợp được 1 loại P đơn vị có số aa cấu trúc là 798. Số gen đơn vị có trong phân tử ADN trên là
A. 50 gen	B. 25 gen	C. 150 gen	D. 100 gen
Câu 55. Một gen có chiều dài 18380,4A0 điều khiển tổng hợp 1 loại protein. Số aa cấu trúc nên 1 phân tử protein là:
A. 5406	B. 1800	C. 5400	D. 1801
Câu 56. Một gen có chiều dài 4080A0, sao mã 8 lần, mỗi mARN để chó 25 Ri trượt qua 1lần và không trở lại để tổng hợp protein. Tổng số aa do môi trường cung cấp cho quá trình giải mã
A. 240000	B. 79800	C. 79600	D. 9950
Câu 57. Gen tổng hợp 1 phân tử protein có 498aa. Khi gen bị đột biến mất 1 đoạn gồm 6N. Khi tổng hợp ARN thông tin từ gen bị đột biến, môi trường nội bào cung cấp 22500 rN tự do. Số lần sao mã là
A. 1 lần	B. 5 lần	C. 10 lần	D. 15 lần
Câu 58. Một phân tử ADN chứa các gen đơn vị bằng nhau. Do đột biến, phân tử ADN sau đột biến tổng hợp 2 lượt mARN, thấy giảm 80mARN, ứng với 25% số gen bị giảm trên ADN. Số gen đơn vị có trên phân tử ADN là
A. 80 gen	B. 160 gen	C. 240 gen	D. 320 gen
	(59-63). Một gen có chiều dài 0,255µm sao mã 5 lần. Các phân tử mARN đều cho 6 lượt Ri trượt qua, mỗi phân tử protein hình thành gồm 1 chuỗi pp.
Câu 59. Số aa được mã hoá bởi gen là
A. 249	B. 349	C. 239	D. 339
Câu 60. Số aa của 1 phân tử protein là
A. 238	B. 248	C. 338	D. 348
Câu 61. Số phân tử protein được sinh ra 
A. 20	B. 30	C. 40	D. 50
Câu 62. Tổng số aa tự do cần thiết cho quá trình giải mã
A. 4470	B. 5470	C. 6470	D. 7470
Câu 63. Tổng số aa tự do tham gia vào cấu trúc protein để thực hiện chức năng sinh học là
A. 5440	B. 6440	C. 7440	D. 8440
	(64-65). Quá trình tổng hợp protein của 1 gen làm giải phóng vào môi trường tế bào 8940 phân tử nước. Có tất cả 8910 liên kết peptit được tạo lập trong các phân tử protein. Biết rằng mỗi phân tử protein là 1 chuỗi pp. 
Câu 64. Số aa của mỗi phân tử protein và số phân tử protein hình thành là
A. 298, 30	B. 298, 40	C. 398, 10	D. 398, 40
Câu 65. Chiều dài của gen (µm) là
A. 0,306µm	B. 0,406µm	C. 0,506µm	D. 0,606µm
	(66-69). Chiều dài một phân tử mARN là 5100A0. Trên mARN có 5 Ri trượt qua không trở lại. Khoảng cách thời gian giữa Ri thứ nhất với Ri cuối cùng là 7.2s. Các Ri kế tiếp đều

File đính kèm:

  • doctrac nghiem phan phan tu.doc