Lai một cặp tính trạng

Câu 1 ðặc ñiểm nào dưới ñây của ñậu Hà Lan là không ñúng:

A) Tự thụ phấn chặt chẽ

B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau

C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản

D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn

ðáp án B

Câu 2 Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có nhữngkiểu gen bình thường sau:

A) BB, bb

B) B, b

C) Bb

D) BB, Bb, bb

ðáp án -D

pdf12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lai một cặp tính trạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 do chúng trong thụ tinh 
B) Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo của cặp NST ñồng dạngtrong giảm phân và tổ 
hợp tự do của chúng trong thụ tinh 
C) khả năng tự nhân ñôi của cặp NST ñồng dạng trước khi bước vào giảm phân 
D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong nguyên phân 
và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh 
ðáp án A 
Câu 19 ðể có thể xác ñịnh ñược cơ thể mang kiểu hình trội là ñồng hợp hay dị hợp 
người ta dùng phương pháp: 
A) Phân tích cơ thể lai 
B) Tạp giao 
C) Lai phân tích 
D) Lai thuận nghịch 
ðáp án C 
Câu 20 Lai phân tích là phép lai: 
A) Thay ñổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và 
mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng 
B) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen ñồng 
hợp lặn 
C) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn 
D) Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn ñể kiểm tra 
kiểu gen 
ðáp án D 
Câu 21 Trong lai phân tích làm thế nào ñể biết cá thể mang tínhtrạng trội ñem lai là 
ñồng hợp hay dị hợp? 
A) Nếu thế hệ lai ñồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ñồng 
hợp 
B) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ñồng 
hợp 
C) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị 
hợp 
D) Nếu thế hệ lai ñồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị 
hợp 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án C 
Câu 22 ðể biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau: 
A) Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng 
kia 
B) Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tínhtrạng khác nhau, tính trạng nào xuất 
hiện ở F1 là tính trội 
C) Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ 
D) Cách A, B ñều ñúng 
ðáp án B 
Câu 23 Một thứ tínhtrạng do 2 gen alen chi phối, nếu gent rội di truyền theo kiểu trội 
không hoàn toàn thì hiện tượng này sẽ ñược xác ñịnh khi: 
A) Tính trạng ñó gồm có 3 tính trạng tương ứng 
B) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất 
hiện F1 ñồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian 
C) Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản 
thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 24 Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn ñến kết quả: 
A) Duy trì ñược sự ổn ñịnh của các tính trạng qua các thế hệ 
B) Tạo ra hiện tượng ưu thế lai 
C) Cá thể F2 bị bất thụ 
D) Dẫn ñến hiện tượng phân tính làm mất ñi sự ổn ñịnh của giống 
ðáp án D 
Câu 25 Tại sao không dùng cơ thể lai F1 ñể nhân giống? 
A) Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P 
B) Do F1 có tính di truyền không ổn ñịnh, thế hệ sau sẽ phân ly 
C) Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất 
D) Do F1 tập trung ñược các tính trạng có lợi cho bố mẹ 
ðáp án B 
Câu 26 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà 
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai 
với nhau ñược F2: 
Giả sử tính trạn quả màu ñỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả 
ñỏ F2 sẽ ñược ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen: 
A) 1DD : 1Dd 
B) 1DD : 2Dd : 1dd 
C) 1Dd : 1dd 
D) A, B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 27 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà 
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai 
với nhau ñược F2: 
Khi lai giữa F1 với 1 cây quả ñỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) Toàn quả ñỏ 
B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng 
C) 3 quả ñỏ, 1 quả vàng 
D) C, D ñúng 
ðáp án -D 
Câu 28 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà 
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai 
với nhau ñược F2: 
Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu ñược kết quả 
A) Toàn quả ñỏ 
B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng 
C) 3 quả ñỏ, 1 quả vàng 
D) Toàn vàng 
ðáp án D 
Câu 29 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy ñịnh, tiến hành lai 2 thứ cà 
chua thuần chủng quả ñỏ và quả vàng ñược F1 toàn quả ñỏ sau ñó cho F1 lai 
với nhau ñược F2: 
Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả: 
A) Toàn quả ñỏ 
B) 1 quả ñỏ, 1 quả vàng 
C) 3 quả vàng, 1 quả ñỏ 
D) Toàn vàng 
ðáp án B 
Câu 30 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): 
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có ñứa mắt nâu, có ñứa mắt xanh, kiểu gen 
của bố mẹ sẽ là: 
A) ðều có kiểu NN 
B) ðều có kiểu Nn 
C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại 
D) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại 
ðáp án B 
Câu 31 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): 
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: 
A) ðều có gen NN 
B) ðều có gen Nn 
C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 32 Ở người mắt nâu (N) là trội ñối với mắt xanh (n): 
Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen: 
A) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn 
B) Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn 
C) Bố mẹ ñều có kiểu gen Nn 
D) A, B ñúng 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án -D 
Câu 33 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu 
hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. 
Lai phân tích cây có màu hoa ñỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 
A) 1 ñỏ, 1 hồng 
B) 1 hồng, 1 trắng 
C) Toàn ñỏ 
D) Toàn hồng 
ðáp án D 
Câu 34 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu 
hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. 
Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân 
tính: 
A) Toàn hồng 
B) Toàn ñỏ 
C) 3 ñỏ : 1 trắng 
D) 1 ñỏ : 2 hồng : 1 trắng 
ðáp án D 
Câu 35 Ở hoa phấn kiểu gen ñồng hợp DD quy ñịnh màu hoa ñỏ, Dd quy ñịnh màu 
hoa hồng và dd quy ñịnh màu hoa trắng. 
Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: 
A) 1 hồng : 1 trắng 
B) 1 ñỏ : 1 trắng 
C) 1 ñỏ : 1 hồng 
D) 1 ñỏ : 2 hồng : 1 trắng 
ðáp án A 
Câu 36 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA 
làm trứng không nở. 
Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình: 
A) Toàn cá chép kính 
B) 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy 
C) 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy 
D) 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy 
ðáp án D 
Câu 37 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen ñồng hợp tử AA 
làm trứng không nở. 
ðể có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào? 
A) Cá chép kính x cá chép kính 
B) Cá chép kính x cá chép vảy 
C) Cá chép vảy x cá chép vảy 
D) B, C ñúng 
ðáp án -D 
Câu 38 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược 
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB 
ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. 
Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có ñủ 4 
loại nhóm máu? 
A) IAIO x IAIB 
B) IBIO x IAIB 
C) IAIB x IAIB 
D) IAIO x IBIO 
ðáp án D 
Câu 39 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược 
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu 
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB 
ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. 
Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có: 
A) Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B 
B) Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O 
C) Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 40 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược 
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu 
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB 
ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. 
Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới ñây 
chắc chắn không phải của người bố? 
A) Nhóm máu AB 
B) Nhóm máu O 
C) Nhóm máu B 
D) Nhóm máu A 
ðáp án B 
Câu 41 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược 
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu 
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB 
ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. 
Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu: 
A) Nhóm máu A 
B) Nhóm máu O 
C) Nhóm máu B 
D) Tất cả ñều có thể 
ðáp án -D 
Câu 42 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy ñịnh, nhóm máu A ñược 
quy ñịnh bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B ñược quy ñịnh bởi các kiểu 
gen IBIB, IBIO, nhóm máu O ñược quy ñịnh bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB 
ñược quy ñịnh bơi kiểu gen IAIB. 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới ñây 
không thể là bố ñứa bé? 
A) Nhóm máu A 
B) Nhóm máu B 
C) Nhóm máu AB 
D) Nhóm máu O 
ðáp án C 
Câu 43 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. 
Hãy cho biết: 
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên? 
A) 2 kiểu gen 
B) 3 kiểu gen 
C) 4 kiểu gen 
D) 1 kiểu gen 
ðáp án B 
Câu 44 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. 
Hãy cho biết: 
Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối 
khác nhau? 
A) 6 kiểu 
B) 4 kiểu 
C) 2 kiểu 
D) 3 kiểu 
ðáp án A 
Câu 45 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. 
Hãy cho biết: 
ðể cho thế hệ sau có hiện tượng ñồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa 
các kiểu gen nói trên? 
A) 4 phép lai 
B) 3 phép lai 
C) 2 phép lai 
D) 1 phép lai 
ðáp án A 
Câu 46 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể

File đính kèm:

  • pdfLai-mot-cap-tinh-trang.pdf