Trắc nghiệm hóa học Chương 1: Este và lipit

1) Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

2) Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm hóa học Chương 1: Este và lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
	A) 80%Al và 20%Mg. B) 81%Al và 19%Mg. C) 91%Al và 9%Mg.	D) 83%Al và 17%Mg.
V.44 Nung một mẫu gang cĩ khối luợng 10g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối luợng cacbon trong mẫu gang là:
	A) 4,8%.	B) 2,2%.	C) 2,4%.	D) 3,6%.
V.45 Khi hồ tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nuớc thấy thốt ra 3,36 lít H2(đktc). Thành phần phần trăm khối luợng của các kim loại trong hợp kim là :
	A) 25,33% K và 74,67% Na. 	B) 26,33% K và 73,67% Na. 
	C) 27,33% K và 72,67% Na.	D) 28,33% K và 71,67% Na.
V.46 Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là :
	A) Fe, Zn, Li, Sn.	 B) Cu, Pb, Rb, Ag.	C) K, Na, Ca, Ba.	D) Al, Hg, Cs, Sr.
V.47 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khơ, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?
	A) 15,5g.	B) 0,8g.	C) 2,7g.	D) 2,4g.
V.48 Cho 4,8g một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :
	A) Zn.	B) Mg.	C) Fe.	D) Cu.
V.49 Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: 
	A) 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
V.50 Nung nĩng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( khơng cĩ khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì cĩ V lít khí thốt ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là:	A) 2,24 lít.	B. 4,48 lít.	C. 6,72 lít.	D. 3,36 lít.
V.51 Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hố trị III trong khí Cl2 thu được 5,34g muối clorua của kim loại đĩ . Xác định kim loại ?
	A) Al B) Fe C) Cr	D) Ga {Cho : Al = 27 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Ga = 70}
V.52 Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về 
	A. số eclectron hĩa trị.	 B. bán kính nguyên tử. C. số lớp eclectron. 	D. số electron ngồi cùng.
DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI
V.53 Câu nĩi hồn tồn đúng là:
Cặp oxi hố khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hố và một chất khử.
Dãy điện hố của kim loại là một dãy những cặp oxi hố – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
Kim loại nhẹ là kim loại cĩ thể dùng dao cắt ra.
Fe2+ cĩ thể đĩng vai trị là chất oxi hố trong phản ứng này nhưng cũng cĩ thể đĩng vai trị chất khử trong phản ứng khác.
 V.54 Vai trị của Fe3+ trong phản ứng 
 Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
 A) chất khử.	B) chất bị oxi hố.
 B) chất bị khử.	D) chất trao đổi.
V. 55 Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ cĩ tính oxi hĩa tăng dần theo chiều:
 A) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+. 	B) Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
 C) Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+.	D) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
V.56 Phương trình phản ứng hố học sai là:
 A) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+.	 B) Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
 C) Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb.	 D) Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag.
V.57 Trong pin điện hố Zn – Cu , phản ứng hố học nào xảy ra ở cực âm ? 
	A) Cu → Cu2+ + 2e	 B) Cu2+ + 2e → Cu C) Zn2++ 2e → Zn	D) Zn → Zn2+ + 2e 
V. 58 Trong cầu muối của pin điện hố khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các :
	A) ion. B) electron. C) nguyên tử kim loại D) phân tử nước
V. 59 Trong quá trình hoạt động của pin điện hố Cu – Ag , nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào ?
	A) Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
	B) Nồng độ của ion Ag+giảm dần và nồng độ của ion Cu2+giảm dần.
	C) Nồng độ của ion Ag+giảm dần và nồng độ của ion Cu2+tăng dần.
	D) Nồng độ của ion Ag+tăng dần và nồng độ của ion Cu2+giảm dần.
V. 60 Các chất phản ứng trong pin điện hố Al – Cu là :
	A) Al3+ và Cu2+ B) Al3+và Cu. C) Cu2+và Al. D) Al và Cu.
V. 61 Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
Một chất oxi hố gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hố học.
Đã là kim loại phải cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao.
Với một kim loại, chỉ cĩ thể cĩ một cặp oxi hố – khử tương ứng.
V. 62 Cho các cặp oxi hố khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
Fe cĩ khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
Cu cĩ khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
Fe khơng tan được trong dung dịch CuCl2.
Cu cĩ khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
V. 63 Cho phản ứng : Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+	Fe2+ là :
Chất oxi hố mạnh nhất.	B.Chất khử mạnh nhất.	
C. Chất oxi hố yếu nhất.	D.Chất khử yếu nhất.
V. 64 Phản ứng hố học xảy ra trong pin điện hố :
 2Cr + 3Ni2+ → 2Cr3+ + 3Ni.
	Eo của pin điện hố là :
	A) 1,0V.	B) 0,48V.	C) 0,78V.	D) 0,96V.
	Biết : = –0,74 V ; = –0,26 V.
V. 65 Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hố – khử là Zn2+/Zn và Cu2+/Cu trong dung dịch, nhận thấy 
	A) khối lượng kim loại Zn tăng.	B) khối lượng của kim loại Cu giảm.
	C) nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. D) nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
V. 66 Bột Ag cĩ lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn cĩ Ag tinh khiết cĩ thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đĩ lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
 A) AgNO3	B) HCl C) NaOH	D) H2SO4
V. 67 Ý nghĩa của dãy điện hố kim loại :
Cho phép cân bằng phản ứng oxi hố – khử.
Cho phép dự đốn được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hố – khử.
Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hố – khử.
Cho phép dự đốn tính chất oxi hố – khử của các cặp oxi hố – khử.
V.68 Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hố – khử là Zn2+/Zn và Cu2+/Cu trong dung dich5 , nhận thấy :
	A. khối lượng kim loại Zn tăng .	B. khối lượng của kim loại Cu giảm.
	C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.	D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
V.69 Cho biết : = +0,80 V và = +0,85 V.Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra được ?
	A. Hg + Ag+ → Hg2+ + Ag.	B. Hg2+ + Ag → Hg + Ag+.
	C. Hg2+ + Ag+ → Hg + Ag.	D. Hg + Ag → Hg2+ + Ag+.
V. 70. Chất nào sau đây cĩ thể oxi hố được ion Fe2+ thành ion Fe3+ ?
	A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+. D. Au.
V. 71. Trong phản ứng : 2Ag+ + Zn → 2Ag + Zn2+	Chất oxi hố mạnh nhất là :
Ag+ B. Zn C. Ag. D. Zn2+ 
V.72. Cĩ dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4. Để loại được tạp chất cĩ thể dùng :
 A.bột Cu dư, sau đĩ lọc. B. bột Fe dư, sau đĩ lọc. C. bột Zn dư, sau đĩ lọc. D. bột Na dư, sau đĩ lọc.
V. 73. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hãy tính khối lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2 g.	A. 1,2 g B. 3, 5 g. C. 6,4 g . D. 9,6 g
V. 74. Để tách thuỷ ngân cĩ lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung dịch (dư) của : A. Hg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Sn(NO3)2 D. Pb(NO3)2
V. 75. Bột Ag cĩ lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn cĩ Ag tinh khiết cĩ thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đĩ lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
 A) AgNO3	B) HCl C) NaOH	D) H2SO4
V. 76. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu được là:	A) 5,4g	 B) 2,16g C) 3,24g	D) 2,34g.
V.77 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nĩng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là :
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
V.78 Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân .
	A. bột sắt. B. bột lưu huỳnh. C. bột than. D. nước.
V. 79. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đĩ số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
	A. 33,95 g. B. 35,20 g. C. 39,35 g. D. 35,39 g.
V. 80. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
 A) AgNO3	B) Fe(NO3)3
 C) AgNO3 và Fe(NO3)2	D) AgNO3 và Fe(NO3)3
V. 81. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. 
Trong các kết luận sau, kết luận sai là:
Cu2+ cĩ tính oxi hố yếu hơn Ag+.	B.Ag+ cĩ tính oxi hố mạnh hơn Cu2+.
 C.Cu cĩ tính khử mạnh hơn Ag.	D.Ag cĩ tính khử mạnh hơn Cu.
V. 82. Giữa hai cặp oxi hố – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều :
A.chất oxi hố yếu nhất sẽ oxi hố chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hố mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.
B. chất oxi hố mạnh nhất sẽ oxi hố chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hố yếu hơn và chất khử mạnh hơn.
C. chất oxi hố mạnh nhất sẽ oxi hố chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hố yếu hơn và chất khử yếu hơn.
D.chất oxi hố yếu nhất sẽ oxi hố chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hố mạnh nhất và chất khử yếu hơn.
V. 83. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
 A) Ag+, Pb2+,Cu2+	B) Pb2+,Ag+, Cu2	C)	Cu2+,Ag+, Pb2+	D) Ag+, Cu2+, Pb2+	
V. 84. Trong hợp kim Al- Ni, cứ 10mol Al thì cĩ 1mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là :
	A. 81%Al và 19%Ni. B. 82%Al và 18%Ni.	C. 83%Al và 17%Ni. 	D. 84%Al và 16%Ni.
V. 85. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hồn tồn thấy giải phĩng 896ml H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là :
A. 27,9%Zn và 72,1%Fe. B. 26,9%Zn và 73,1%Fe. C. 25,9%Zn và 74,1%Fe D. 24,9%Zn và 75,1%Fe. 
V. 86.Hợp kim khơng được cấu tạo bằng loại tinh thể nào ?
Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể ion. C. Tinh thể dung dịch rắn. D. Tinh thể hợp chất hố học.
V. 87. Những tinh thể được tạo ra sau khi nung nĩng chảy các đơn chất trong hỗn hợp tan vào nhau, gọi là :
Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể dung dịch rắn.C. Tinh thể hợp chất hố học. D. Cả A, B, C.
V. 88. Hợp chất hố học trong hợp kim (cĩ cấu tạo tinh thể hợp chất hố học) cĩ kiểu liên kết là :
 A. Kim loại. B. Cộng hố trị. C. Ion. D. cả A, B, C.
V. 89. So sánh tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim với các kim loại trong hỗn 

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoc ki 1hoa 12 nc.doc