Trắc nghiệm hoá 12 chương VII: Đại cương kim loại

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm II là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm I là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hoá 12 chương VII: Đại cương kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Pb.	D. Pb2+.
Câu 26: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là
A. sự gỉ kim loại.	B. sự ăn mòn hoá học.
C. sự ăn mòn điện hoá.	D. sự lão hoá của kim loại.
Câu 27: Bản chất của sự ăn mòn hoá học là
A. phản ứng oxi hoá - khử.	B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng thế.	D. phản ứng trao đổi.
Câu 28: Chỉ ra đâu không phải là sự ăn mòn điện hoá
A. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng sắt để trong không khí ẩm.
B. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng gang để trong không khí ẩm.
C. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng thép để trong không khí ẩm.
D. tất cả các hiện tượng trên.
Câu 29: Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn -Cu để trong không khí. Hãy cho biết vật sẽ bị ăn mòn theo loại nào?
A. ăn mòn hoá học.	B. ăn mòn vật lý.	C. ăn mòn điện hoá.	D. ăn mòn cơ học.
Câu 30: Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch
A. Na2SO4.	B. ZnSO4.	C. CuSO4.	D. Ag2SO4.
Câu 31: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn
A. Fe -Zn.	B. Fe -Sn.	C. Fe -Cu.	D. Fe -Pb.
Câu 32: Phương pháp điều chế kim loại là
A. phương pháp điện phân.	B. phương pháp thuỷ luyện.
C. phương pháp nhiệt luyện.	D. tất cả đều đúng.
Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
A. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4.	B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. CuCl2 Cu + Cl2.	D. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + H2SO4 + O2.
Câu 34: Phương pháp nào được áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử yếu
A. phương pháp thuỷ luyện.	B. phương pháp nhiệt luyện.
C. phương pháp điện phân.	D. phương pháp nhiệt phân.
Câu 35: Bằng phương pháp thuỷ luyện có thể điều chế được kim loại
A. kali (K).	B. magie (Mg).	C. nhôm (Al).	D. đồng (Cu).
Câu 36: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như CO, C, NH3, H2, Al để khử ion kim loại trong
A. oxit.	B. bazơ.	C. muối.	D. hợp kim.
Câu 37: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 38: Bằng phương pháp nào có thể điều chế được những kim loại có độ tinh khiết rất cao (99,99%)
A. thuỷ luyện.	B. nhiệt luyện.	C. điện phân.	D. nhiệt phân.
Câu 39: Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp nhiệt luyện
A. 2AgNO3 + Zn 2Ag + Zn(NO3)2.
B. 2AgNO3 2Ag + 2NO2+ O2.
C. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + 4HNO3 + O2.
D. tất cả đều sai.
Câu 40: Phương pháp hoá học nào sau đây biểu diễn phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện
A. 2AgNO3 + Zn 2Ag + Zn(NO3)2.
B. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2.
C. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + 4HNO3 + O2.
D. tất cả đều sai.
Câu 41: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử
A. K.	B. Na.	C. Zn.	D. Ag.
CHƯƠNG VIII: KIM LOẠI KIỀM
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có
A. Cu.	B. Cu(OH)2.	C. CuO.	D. CuS.
Câu 3: Oxit của kim loại kiềm là
A. RO.	B. R2O.	C. R2O3.	D. RO2.
Câu 4: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là
A. Muối halogen của kim loại kiềm.	B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm.	D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 5: Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là
A. Điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm.
B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực có màng ngăn xốp.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực không có màng ngăn xốp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước.	B. dầu hoả.	C. cồn.	D. amoniac lỏng.
Câu 7: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O.	B. 2NaOH 2Na + O2 + H2.
C. 2NaOH 2Na + H2O2.	D. 4NaOH 2Na2O + O2 + H2.
Câu 8: Trong quá trình nào sau đây ion Na+ bị khử
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Natrihiđroxit (NaOH) được điều chế bằng cách
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Nhận biết hợp chất của natri bằng phương pháp
A. thử màu ngọn lửa.	B. tạo ra chất kết tủa.
C. tạo ra bọt khí.	D. sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 11: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu
A. vàng.	B. xanh.	C. tím.	D. đỏ.
Câu 12: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.	B. MgCl2.	C. KHSO4.	D. Na2CO3.
Câu 13: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro H2 (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li.	B. Na.	C. K.	D. Rb.
Câu 14: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. Cho Na2O tác dụng với nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp hai điện cực.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Cho Na tác dụng với nước.
Câu 15: Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗn hợp này tác dụng với nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na.	B. Na, K.	C. K, Rb.	D. K, Pb.
Câu 16: Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây
A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.	B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3.
C. CO2, Al, HNO3, CuO.	D. CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng của muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam.	B. 25,2 gam.	C. 23,0 gam.	D. 20,8 gam.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm
A. Na2CO3.	B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.	D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Muối trong dung dịch Y gồm
A. Na2CO3.	B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.	D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Z. Muối trong dung dịch Z gồm
A. Na2CO3.	B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.	D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 21: Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X có chứa
A. NaHCO3.	B. Na2CO3.
C. NaOH.	D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 22: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa
A. Na2CO3 và NaOH.	B. NaHCO3.
C. Na2CO3.	D. Na2CO3 và NaHCO3.
CHƯƠNG VIII: KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước
A. Ba.	B. Be.	C. Ca.	D. Sr.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ
A. Be.	B. Mg.	C. Ca.	D. K.
Câu 3: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện.	B. phương pháp nhiệt luyện.
C. phương pháp điện phân.	D. tất cả đều đúng.
Câu 4: Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của
A. natri.	B. magie.	C. canxi.	D. bari.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 CaO + CO2.	B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.	D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
Câu 6: Nước cứng tạm thời chứa
A. ion HCO3-.	B. ion Cl-.	C. ion SO42-.	D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+ và Mg2+.	B. ion HCO3-.	C. ion Cl- và SO42-.	D. tất cả đều đúng.
Câu 8: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. dùng nhiệt độ.	B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.
C. dùng Na2CO3.	D. tất cả đều đúng.
Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (IIA) là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. Fe.	B. K.	C. Na.	D. Ba.
Câu 11: Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng
A. toàn phần.	B. tạm thời.	C. vĩnh cửu.	D. một phần.
Câu 12: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3.	B. R2O.	C. RO.	D. RO2.
Câu 13: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.	B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.	D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 14: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.	B. HCO3-, Cl-.	C. SO42-, Cl-.	D. Na+, K+.
Câu 15: Cho 1,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Muối thu được sau phản ứng có khối lượng là
A. 5,25 gam.	B. 7,5 gam.	C. 6,432 gam.	D. 7,125 gam.
Câu 16: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.
C. không có kết tủa.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
CHƯƠNG VIII: NHÔM
Câu 1: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là
A. Na.	B. Ca.	C. Al.	D. Fe.
Câu 2: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm
A. 4Al + 3O2 2Al2O3.
B. Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
D. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
Câu 3: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd BaCl2.	B. dd AgNO3.	C. dd HCl.	D. dd KOH.
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp
A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.	B. khử Al2O3 bằng
C. c. điện phân nóng chảy AlCl3.	D. điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 5: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất
A. là oxit bazơ.	B. đều bị nhiệt phân.
C. đều là hợp chất lướng tính.	D. đều là bazơ.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại
A. Ag.	B. Cu.	C. Al.	D. Fe.
Câu 7: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl.	B. HNO3 đặc, nguội.	C. HNO3 loãng.	D. H2SO4 loãng.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch 

File đính kèm:

  • docbai tap trac nghiem 12 vo co.doc