Giáo án hóa học 12 tuần 3-4 Trường THCS&THPT Khánh Hưng

I – MUẽC TIEÂU:

 1. Kiến thức

 Biết được :

 - Khái niệm và phân loại lipit.

 - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo.

 - Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí.

 2. Kĩ năng

 - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo.

 - Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học.

 - Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.

 - Tính khối lượng chất béo trong phản ứng.

 3. Thaựi ủoọ: Biết quý trọng và sử dụng hợp lớ cỏc nguồn chất bộo trong tự nhiờn

 4. Phương pháp: Đàm thoại,phát vấn,thảo luận

II – CHUAÅN Bề:

 1. Giaựo vieõn: Mẫu dầu ăn hoặc mỡ lợn, nước, cốc, etanol, để làm TN xà phũng húa chất bộo.

 2. Hoùc sinh: HS cú thể chuẩn bị tư liệu về ứng dụng của chất béo.

III – TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:

 1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số

 2. Kiểm tra bài cũ

 - Neõu caực tớnh chaỏt hoựa hoùc tieõu bieồu cuỷa este.

 - Pử thuỷy phaõn cuỷa este trong mt axit vaứ mt bazụ khaực nhau ụỷ ủieồm naứo?

 

doc21 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hóa học 12 tuần 3-4 Trường THCS&THPT Khánh Hưng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rong dd H2SO4 và trong dd KOHGV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày 
Hoạt động 3: Yờu cầu HS làm tương tự bài tập 4 trang 18 SGK.
Làm bay hơi 3,7g một este A no đơn chức thu được 1 thể tớch hơi bằng thể tớch của 1,6g khớ oxi ở cựng điều kiện to, pa/ Xỏc định CTPT của A. Viết cỏc CTCT đồng phõn của este b/ Thực hiện phản ứng xà phũng hoỏ 7,4g A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm cú 6,8g muối. Tỡm CTCT của A và gọi tờn.
Hoạt động 4: Yờu cầu HS làm bài tập 2/18 SGK
Đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xỳc tỏc) " bao nhiờu trieste? Viết CTCT cỏc chất này?
GV: Yờu cầu HS làm và lờn bảng trỡnh bày
Hoạt động 4: Yờu cầu HS làm bài tập 5/18 SGK
Khi thuỷy phaõn a gam moọt este X thu ủửụùc 0,92g glixerol, 3,02g natri linolenat C17H31COONa vaứ m gam natri oleat C17H33COONa
GV: Yờu cầu HS làm và lờn bảng trỡnh bày
HS: làm bài tập theo yờu cầu GV.
HS: Lắng nghe
HS: Viết vào vở
HS: Lờn bảng trỡnh bày
HS: Lờn bảng trỡnh bày, Caực hoùc sinh coứn laùi laứm baứi vaứo taọp
HS: Làm vào vở
HS: Lờn bảng trỡnh bày cỏc HS cũn lại làm bài vào tập.
HS: Làm vào vở
HS: Lờn bảng trỡnh bày cỏc HS cũn lại làm bài vào tập
Bài tập 1: Cho cỏc phỏt biểu sau: a/ Trong phõn tử este của axit cacboxylic cú nhúm –COOR với R là gốc hidrocacbonb/ Cỏc este khụng tan trong nước và nổi lờn trờn mặt nước do chỳng khụng tạo được L.kết hidro với nước và nhẹ hơn nướcc/ Dầu ăn và mỡ bụi trơn cú cựng thành phần nguyờn tố d/ Chất bộo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài khụng phõn nhỏnh.Những phỏt biểu đỳng là:A. a, b, c, d B. b, c, dC. a, b, d D. a, b, c
Bài tập 2: Este no đơn chức, mạch hở cú CTPT:A. CnH2nO2 với n 1 
B. CnH2n+1O2C. CnH2nO2 với n 2 
D. CnH2n-2O2
Bài tập 3: Viết phương trỡnh thuỷ phõn este etyl axetat trong dd H2SO4 và trong dd KOHGiaỷi
CH3COOC2H5 + H2O
 CH3COOH+ C2H5OHCH3COOC2H5 +KOH CH3COOK + C2H5OH
Bài tập 4: 
Làm bay hơi 3,7g một este A no đơn chức thu được 1 thể tớch hơi bằng thể tớch của 1,6g khớ oxi ở cựng điều kiện to, pa/ Xỏc định CTPT của A. Viết cỏc CTCT đồng phõn của este b/ Thực hiện phản ứng xà phũng hoỏ 7,4g A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm cú 6,8g muối. Tỡm CTCT của A và gọi tờn.
Giaỷi
a/ nA = nO2 = = 0,05 molMA = = 74 CnH2nO2 = 74_14n + 32 = 74 _ n = 3CTPT: C3H6O2CTCT : H-COO-CH2-CH3 CH3-COO-CH3b/RCOOR’+NaOH"RCOONa + R’OH0,1mol 0,1moln este pứ = = 0,1molMRCOONa = = 68 g/mol_ R + 67 = 68 _ R = 1 là H-Ta cú: H-COOR’ = 74_ R’ + 45 = 74 _ R’ = 29 là C2H5-CTCT đỳng: H-COO-CH2-CH3 Etyl fomiat
Bài tập 5:Đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xỳc tỏc) " bao nhiờu trieste? Viết CTCT cỏc chất này? Giaỷi
Đặt axit 1 là R1COOH, axit 2 R2COOH1/ R1COO-CH2 2/ R1COO-CH2 | | R1COO-CH R2COO-CH | | R2COO-CH2 R1COO-CH23/ R2COO-CH2 4/ R2COO-CH2 | | R2COO-CH R1COO-CH | | R1COO-CH2 R2COO-CH2
5/ R1COO-CH2 6/ R2COO-CH2 | | R1COO-CH R2COO-CH | | R1COO-CH2 R2COO-CH2Bài tập 6
Khi thuỷy phaõn a gam moọt este X thu ủửụùc 0,92g glixerol, 3,02g natri linolenat C17H31COONa vaứ m gam natri oleat C17H33COONa
Giaỷi
n=0,01mol
n= 0,01mol
 n=0,02mol
m = 0,02.3,04 = 6,08g
X laứ C17H33COO-C3H5(C17H33COO)2
nX = n glixerol = 0,01 mol
a =0,01.882 = 8,82g
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ.
Làm lại tất cả bài tập ở lớp.
Về làm bài tập 6,7,8 trang 18 SGK. 
Rỳt Kinh Nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 4 Ngày soạn: 24/8/2013
Tiết: 7 Ngày dạy: 26/8/2013
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức 
- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất bộo và ứng dụng của chất bộo
- Hiểu tớnh chất của este, chất bộo.
2. Kĩ năng 
 Vận dụng cỏc kiến thức để giải thớch cỏc hiện tượng liờn quan đến đời sống.
 3. Thỏi độ: Giỳp học sinh hứng thỳ hơn trong học tập
 4. Phương phỏp: Thảo luận, giải thớch , nờu vấn đề..
II. CHUẨN BỊ
 - Hệ thống cỏc bài tập nhằm củng cố kiến thức.
- ễn tập cỏc kiến thức cú liờn quan.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
 Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số 
 Kiểm tra bài cũ: Khụng.
 Bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung bài
Hoạt động 1: Bài tập
GV: Yờu cầu HS viết bài tập vào vở.
Bài tập 1: Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc este mạch hở cú cụng thức phõn tử C4H8O2 và C4H6O2. Trong số đú este nào được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa axit và ancol tương ứng.
GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày.
GV: Cựng HS khỏc nhận xột, bài giải và sửa chữa, bổ sung.
Hoạt động 2:
GV: Giao bài tập 2 cho Hs, gọi HS lờn bảng giải.
Bài tập 2
a) Viết phương trỡnh phản ứng điều chế metyl metacrylat từ axit metacrylic và metanol.
b) Trựng hợp este trờn sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plecxiglas) nhẹ, rất bền và trong suốt. Viết phương trỡnh phản ứng trựng hợp.
GV: Cựng với Hs khỏc nhận xột và sửa chữa, kết luận.
Hoạt động 3: 
GV: Giao bài tập 3 cho Hs, yờu cầu HS giải.
Bài tập 3: Một loại mỡ chứa 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (tức glixerol tri panmitat) và 20% stearin ( glixerol tristearat).
Viết phương trỡnh phản ứng điều chế xà phũng từ loại mở nờu trờn. Tớnh khối lượng xà phũng và khối lượng glixerol thu được từ lượng mở nờu trờn.
GV: Nhận xột, sửa chữa.
HS: Viết bài tập vào vở.
HS: Trỡnh bày.
HS: Chuẩn bị, giải bài tập.
HS: Thảo luận và tiến hành giải bài tập 3.
HS: Lắng nghe và sửa vào vở
II. BÀI TẬP
Bài tập 1: Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc este mạch hở cú cụng thức phõn tử C4H8O2 và C4H6O2. Trong số đú este nào được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa axit và ancol tương ứng.
Giải
- Cú 4 este cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Cỏc este này đều được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
- Cú 5 este cú cụng thức phõn tử C4H6O2. Trong đú cú 2 este được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
 (Viết cụng thức cấu tạo của cỏc este)
Bài tập 2
a) Viết phương trỡnh phản ứng điều chế metyl metacrylat từ axit metacrylic và metanol.
b) Trựng hợp este trờn sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plecxiglas) nhẹ, rất bền và trong suốt. Viết phương trỡnh phản ứng trựng hợp.
 HD giải
a) CH2 = C(CH3) – COOH + CH3OH 
 CH2 = C(CH3) – COOCH3 + H2O
b) n CH2 = C(CH3) – COOCH3 
Bài tập 3: Một loại mỡ chứa 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (tức glixerol tri panmitat) và 20% stearin ( glixerol tristearat).
Viết phương trỡnh phản ứng điều chế xà phũng từ loại mở nờu trờn. Tớnh khối lượng xà phũng và khối lượng glixerol thu được từ lượng mở nờu trờn.
HD giải
C3H5(OOCC17H33)3 +3NaOH C3H8O3+3C17H33COONa (1)
 884 92 304
 Natri oleat
C3H5(OOCC17H31)3 +3NaOH C3H8O3+3C17H31COONa (2)
 806 92 278
 Natri panmitat
C3H5(OOCC17H35)3 +3NaOH C3H8O3+3C17H35COONa (3)
 890 92 306
 Natri stearat
 Trong 100kg mỡ cú 50kg olein, 30kg panmitin và 20kg stearin.
 - Khối lượng glixerol tạo thành ở cỏc phản ứng (1), (2), (3)
 - khối lượng xà phũng sinh ra ở cỏc phản ứng trờn:
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Gv nhắc lại cỏc kiến thức: đặc điểm cấu tạo, tớnh chất húa học của este và chất bộo.
- Yờu cầu Hs về xem lại bài và giải lại cỏc bài tập.
Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 4 Ngày soạn: 25/8/2013
Tiết: 8 Ngày dạy: 28/8/2013
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
 1. Kiến thức 
- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất bộo và ứng dụng của chất bộo
- Hiểu tớnh chất của este, chất bộo.
2. Kĩ năng 
 Vận dụng cỏc kiến thức để giải thớch cỏc hiện tượng liờn quan đến đời sống.
 3. Thỏi độ: Giỳp học sinh hứng thỳ hơn trong học tập
 4. Phương phỏp: Thảo luận, giải thớch , nờu vấn đề..
II. CHUẨN BỊ
 - Hệ thống cỏc bài tập nhằm củng cố kiến thức.
- ễn tập cỏc kiến thức cú liờn quan.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
 Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số 
 Kiểm tra bài cũ: Khụng.
 Bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung 
Hoạt động 1 
GV: Giao bài tập 1 cho HS, hướng dẫn Hs phõn tớch đầu bài để giải.
Bài tập 1: Chất thơm P thuộc loại este cú cụng thức phõn tử C8H8O2 . Chất P khụng được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời khụng cú khả năng phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu tạo thu gọn của P là.
 A. C6H5COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 
 C. HCOO-CH2C6H5 D. HCOOC6H4-CH3 
GV: Nhận xột, sửa chữa.
Hoạt động 2:
GV: Giao bài tập 2 cho Hs, hướng dẫn Hs phõn tớch đầu bài để giải.
Bài tập 2: Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2, cú phản ứng trỏng bạc với dung dịch AgNO3 trong amoniac, cụng thức cấu tạo của este đú là
 A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7
 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
GV: Cựng Hs nhận xột, sửa chữa.
Hoạt động 3:
GV: Giao bài tập 3 cho Hs, hướng dẫn Hs phõn tớch để tỡm ra cỏch phõn biệt cỏc este đó cho.
Bài tập 3: Cú 3 este: etyl fomat, etyl axetat, vinyl axetat. Dóy húa chất nào sau đõy cú thể nhận biết 3 este trờn?
 A. Quỡ tớm, AgNO3/NH3 B. NaOH, dung dịch Br2
C. H2SO4, AgNO3/NH3 D. H2SO4, dung dịch Br2
GV: Nhận xột, sửa chữa.
Hoạt động 4:
GV: Giao bài tập 4 cho Hs, hướng dẫn Hs phương phỏp xỏc định cụng thức phõn tử của este Hs giải bài tập.
Bài tập 4: Hỗn hợp ancol đơn chức và axit đơn chức bị este húa hoàn toàn thu được 1g este. Đốt chỏy hoàn toàn 0.11g este này thỡ thu được 0,22g CO2, và 0,09 gam H2O. Vậy cụng thức phõn tử của ancol và axit là
 A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2
 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 
GV: Nhận xột, sửa chữa.
Hoạt động 5:
GV: Giao bài tập 1 cho Hs hướng dẫn Hs phõn tớch đầu bài để giải
Bài tập 5: Este A cú cụng thức phõn tử C2H4O2. Hóy:
Viết phương trỡnh phản ứng điều chế este đú từ axit và ancol tương ứng.
Tớnh khối lượng axit cần dựng để điều chế được 60g este A, nếu giả sử hiệu xuất đạt 60%.
Viết phương trỡnh phản ứng điều chế axit và ancol nờu trờn từ hiđrocacbon no tương ứng (cú cựng số nguyờn tử C).
GV: Nhận xột, sửa chữa, bổ sung phương phỏp điều chế axit và ancol từ hiđrocacbon tương ứng.
HS: Phõn tớch, giải bài tập.
HS: Ghi nhận vào vở
HS: Phõn tớch, giải và trỡnh bày bài giải.
HS: Ghi nhận vào vở
HS: Phõn tớch giải và trỡ

File đính kèm:

  • docTuần 3,4.doc
Giáo án liên quan