Trắc nghiệm Địa 8 kì II
1 Thủ đô của Mi-an-ma là :
a- Y-an-gun. b- Hà Nội c- Viêng Chăn. d- Phnôm Pênh.
2 Thủ đô của Cam-pu-chia là :
a- Phnôm Pênh. b- Hà Nội. c- Bắc Kinh. d- Thượng Hải.
3 Thủ đô của Lào là :
a- Viêng Chăn. b- Ma-ni-la. c- Quảng Tây. d- Gia-cac-ta.
4 Thủ đô của Việt Nam là :
a- Hà Nội. b- Hải Phòng. c- Thượng Hải. d- Bắc Kinh.
5 Thủ đô của Phi-lip-pin là :
a- Ma-ni-la. b- Viêng Chăn. c- Gia-cac-ta. d- Quảng Tây.
6 Thủ đô của Xin-ga-po là :
a- Xin-ga-po. b- Viêng Chăn. c- Hà Nội. d- Ma-ni-la.
7 Thủ đô của Thái Lan là :
a- Băng Cốc. b- Viêng Chăn. c- Đi-li. d- Hoà Bình.
8 Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
a-1995. b- 1967. c- 1984. d- 2007.
9 Nội lực là :
a- Lực sinh ra từ trong lòng Trái Đất. b- Lực do gió sinh ra.
c- Lực do mưa sinh ra. d- Lực do con người tác động.
10 Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm mấy giai đoạn lớn:
a- 3. b- 2. c- 8. d- 5.
11 Chiều dài đường bờ biển nước ta là:
a- 3260 km. b- 5400 km. c- 1200 km. d- 8900 km.
12 Tỉ lệ diện tích giữa đồi núi và đất liền nước ta là:
TRẮC NGHIỆM ĐỊA 8 KÌ II PHẦN 1: GHI NHỚ TRI THỨC 1 Thủ đô của Mi-an-ma là : a- Y-an-gun. b- Hà Nội c- Viêng Chăn. d- Phnôm Pênh. 2 Thủ đô của Cam-pu-chia là : a- Phnôm Pênh. b- Hà Nội. c- Bắc Kinh. d- Thượng Hải. 3 Thủ đô của Lào là : a- Viêng Chăn. b- Ma-ni-la. c- Quảng Tây. d- Gia-cac-ta. 4 Thủ đô của Việt Nam là : a- Hà Nội. b- Hải Phòng. c- Thượng Hải. d- Bắc Kinh. 5 Thủ đô của Phi-lip-pin là : a- Ma-ni-la. b- Viêng Chăn. c- Gia-cac-ta. d- Quảng Tây. 6 Thủ đô của Xin-ga-po là : a- Xin-ga-po. b- Viêng Chăn. c- Hà Nội. d- Ma-ni-la. 7 Thủ đô của Thái Lan là : a- Băng Cốc. b- Viêng Chăn. c- Đi-li. d- Hoà Bình. 8 Việt Nam gia nhập ASEAN năm: a-1995. b- 1967. c- 1984. d- 2007. 9 Nội lực là : a- Lực sinh ra từ trong lòng Trái Đất. b- Lực do gió sinh ra. c- Lực do mưa sinh ra. d- Lực do con người tác động. 10 Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm mấy giai đoạn lớn: a- 3. b- 2. c- 8. d- 5. 11 Chiều dài đường bờ biển nước ta là: a- 3260 km. b- 5400 km. c- 1200 km. d- 8900 km. 12 Tỉ lệ diện tích giữa đồi núi và đất liền nước ta là: a- 3/4. b- 2/3. c- 1/5. d- 1/8. 13 Đại bộ phận lãnh thổ nước ta có khí hậu: a- Nhiệt đới gió mùa. b- Ôn đới. c- Hàn đới. d- Xích đạo. 14 Sông Mê Công chảy qua nước ta chia làm mấy nhánh: a- 9. b- 10. c-8. d- 7. 15 Đất phù sa phân bố ở : a- Vùng đồng bằng. b- Vùng đồi núi thấp. c- Vùng đồi núi cao. d- Vùng trung du. 16 Cúc Phương, vườn quốc gia đầu tiên của: a-Việt Nam. b- Lào. c- Trung Quốc. d- Ấn Độ. 17 ĐăkLăk thuộc miền nào của Việt Nam: a- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. b- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. c- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. d- Miền đồi trung du Bắc Bộ. 18 Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc tỉnh nào: a- ĐăkLăk. b- Khánh Hoà. c- Huế. d- Bình Phước. 19 Vùng đồng bằng sông Cửu Long thuộc miền nào của nước ta: a- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. b- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. c-Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. d- Miền duyên hải Trung Bộ. 20 Dãy núi cao nhất nước ta là : a- Hoàng Liên Sơn. b- Trường Sơn. c- Bạch Mã. d- Pu Đen Đinh. PHẦN 2: LÝ GIẢI 1 Vị trí của Đông Nam Á là: a- Bán đảo Trung Ấn và Quần đảo Mã Lai. b- Vùng Bắc Á. c- Vùng Trung Phi. d- Vùng Nam cực. 2 Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ: a-11. b- 15. c- 18. d- 20. 3 Ngôn ngữ phổ biến của Việt Nam là: a-Việt. b- ÊĐê. c- BaNa. d- Hoa. 4 Ngôn ngữ phổ biến của các nước trong quần đảo Mã Lai là: a- Anh. b- Việt. c- Lào. d- Khơ me. 5 Ngôn ngữ phổ biến của Lào là: a- Lào. b- Anh. c- Việt. d- Hoa. 6 Ngôn ngữ phổ biến của Cam-pu-chia là : a- Khơ me. b- ÊĐê. c- Anh. d- Pháp. 7 Dân cư Đông Nam Á tập trung đông đúc ở: a- Đồng bằng và ven biển. b- Vùng chân núi. c-Vùng núi cao. d- Vùng hoang mạc. 8 Sông Hồng bắc nguồn ở: a- Trung Quốc. b- Ấn Độ. c- Cam pu chia. d- Hà Lan. 9 Cây lương thực chính của Đông Nam Á là : a- Lúa nước. b- Lúa mì. c- Ngô. d- Cà phê. 10 Việt Nam xuất khẩu gạo đứng thứ mấy trên thế giới: a-2. b-5. c-7. d- 1. 11 Lào nằm ở khu vực nào của châu Á: a- Đông Nam Á. b- Bắc Á. c- Tây Á. d- Đông Á. 12 Xin-Ga-Po thuộc khu vực nào của châu Á: a- Đông Nam Á. b- Trung Á. c- Bắc Á. d- Tây Á. 13 Nước thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa ở châu Á là : a-Nhật Bản. b- Lào. c- Việt Nam. d- Cam pu chia. 14 Phía bắc Việt Nam tiếp giáp: a- Trung Quốc. b- Ấn Độ. c- Mông Cổ. d- Nga. 15 Phía tây Việt Nam tiếp giáp: a-Lào và Cam pu chia. b- Biển Đông. c- Trung Quốc. d- Nhật Bản. 16 Phía đông Việt Nam tiếp giáp: a- Biển Đông. b- Biển Nhật Bản. c-Ấn Độ. d- Mông Cổ. 17 Đất mùn núi cao phân bố ở: a- Vùng núi cao. b- Vùng đồng bằng. c- Vùng ven biển. d- Vùng chân núi. 18 Vùng Nam Bộ nước ta có khí hậu: a- Nóng. b- Ôn hoà. c- Lạnh. d- Hàn đới. 19 Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: a- Nam bộ. b- Bắc bộ. c- Trung bộ. d- Duyên hải miền Trung. 20 Đồng bằng Nam bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên: a- Sông Mê Công. b- Sông Hồng. c- Sông Thái Bình. d- SôngCả. PHẦN 3: ỨNG DỤNG. Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước: a- Thu nhập thấp. b- Thu nhập trung bình dưới. c- Thu nhập trung bình trên. c- Thu nhập cao. 2 Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: a- Gió mùa. b- Lục địa. c- Lạnh. d- Cận cực. 3 Thái Lan xuất khẩu gạo đứng thứ mấy trên thế giới: a- 1. b- 2. c- 3. d- 4. 4 Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 khu vực nào. a- Châu Á, Châu Đại Dương. b- Châu Á, Châu Mĩ. c- Châu Phi, Châu Mĩ. d- Châu Âu, Châu Mĩ. 5 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên bán đảo Trung Ấn là vì : a- Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ. b- Cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. c- Là phần nối tiếp của Trung Quốc. d- Là phần nối tiếp của Ấn Độ. 6 Sông nào sau đây không nằm trong 5 sông lớn của bán đảo Trung Ấn : a- Sông Trường Giang. b- Sông Hồng. c- Sông Mê Nam. c- Sông Mê Công. 7 Sông nào thuộc miền Trung Việt Nam: a-Sông Đà Rằng. b- Sông Hồng. c- Sông Mê Công . d- Sông Đồng Nai. 8 Sông nào bồi đắp nên đồng bằng Bắc Bộ: a- Sông Hồng. b- Sông Mê Công. c- Sông Sài Gòn. d- Sông Tiền. 9 Hiện nay Nước nào trong Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN: a- Đông Ti Mo. b- Việt Nam. c- Lào. d- Thái Lan. 10 Tôn giáo lớn ở Cam pu chia có tín đồ đông nhất là: a- Phật giáo. b- Ấn Độ giáo. c- Thiên chúa giáo. d- Hồi giáo. 11 Biển Đông là một bộ phận của đại dương nào : a- Thái Bình Dương. b- Ấn Độ Dương. c- Đại Tây Dương. d- Bắc Băng Dương. 12 Quốc gia nào có chung biên giới trên đất liền với nước ta: a- Lào. b- Mông Cổ. c- Xin-ga-po. d- Phi lip pin. 13 Lãnh thổ đất liền nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT: a-7. b- 2. c- 5. d- 9. 14 Phần biển nước ta có diện tích khoảng bao nhiêu km2: a- 1 triệu. b- 2 triệu. c- 3 triệu. d- 4 triệu. 15 Hồ Lắk nằm trong tỉnh nào của Tây Nguyên: a- Đắk Lắk. b- Plâyku. c- Lâm Đồng. d- KonTum. 16 Nhiệt độ trung năm của Việt Nam khoảng: a- 21oC. b- 35oC. c- -10oC. d- 40oC. 17 Nước ta có mấy mùa gió chính: a- 2. b- 3. c- 4. d- 5. 18 Sông nào không có tên trên bản đồ Việt Nam: a-Sông Cửu Long. b- Sông Hồng. c- Sông Đồng Nai. d- Sông Đà. 19 Hệ thống sông lớn ở Bắc Bộ là: a- Sông Hồng. b- Sông Cả. c- Sông Gianh. d- Sông Chu. 20 Sông Tiền, Sông Hậu là đoạn cuối của sông nào: a- Sông Mê Công. b- Sông Hồng. c-Sông Cả. d- Sông Hương. PHẦN 4: PHÂN TÍCH 1 Sắp xếp các tỉnh sau từ bắc vào nam: Hà Nội, Cao Bằng, Quảng Bình, Thanh Hoá, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế. 2. Sắp xếp các sông sau từ nam ra bắc: Sông Hồng, Sông MêCông, Sông Hương, Sông Cả. 3.Điểm cực bắc phần đất liền nước ta thuộc tỉnh: a- Hà Giang. b- Huế. c- Hà Nội. d- Quảng Ninh. 4 Điểm cực nam phần đất liền nước ta thuộc tỉnh: a- Cà Mau. b- Khánh Hoà. c- Kiên Giang. d- ĐắkLắk. 5 Điểm cực đông phần đất liền nước ta thuộc tỉnh: a- Khánh Hoà. b- Quảng Ninh. c- Huế. d- Hà Tĩnh. 6 Điểm cực tây phần đất liền nước ta thuộc tỉnh: a-Điện Biên. b- Quảng Nam. c- Trà Vinh. d- Hà Tây. 7 Phần đất liền nước ta từ bắc vào nam kéo dài bao nhiêu độ vĩ tuyến : a-15. b-11. c-20. d- 5. 8 Các đảo xa nhất về phía đông của Việt Nam thuộc quần đảo nào: a- Trường Sa. b- Hoàng Sa. c- Côn Đảo. d- Phú Quốc. 9 Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào : a- Hạ Long. b- Cam Ranh. c- Diễn Châu. d- Phan Rí. 10 Giai đoạn Tiềncambri diễn ra cách đây bao nhiêu triệu năm: a-570. b- 600. c- 250. d- 360. 11 Loài người xuất hiện trong giai đoạn nào: a- Đại Tân sinh. b- Đại Trung sinh. c- Đại Cổ sinh. d- Tiền Cambri. 12 Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng: a- Vừa và nhỏ. b- Rất nhỏ. c- Lớn . d- Rất lớn. 13 Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: a-64. b- 61. c- 50. d- 54. 14 Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh: a- Khánh Hoà. b- Phú Yên. c- Quảng Nam. d- Quảng Ninh. 15 Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh: a- Quảng Bình. b- Nghệ An. c- Thanh Hoá. d- Quảng Nam. 16 Độ muối bình quân của Biển Đông là: a- 30-33 o/o o . b- 20-27 o/o o . c- 35-40 o /o o . d- 20-25 o/o o . 17 Tỉnh, thành phố nào của nước ta vừa giáp biển, vừa giáp Trung Quốc: a- Quảng Ninh. b- Lạng Sơn. c- Lai Châu. d- Sơn La. 18 Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất nước ta là : a- Đồi núi. b- Đồng bằng. c- Thung lũng. d- Đồi trung du. 19 Đồng bằng nào ở nước ta bị đồi núi ngăn cách thành nhiều khu vực: a- Duyên hải miền Trung. b- Bắc Bộ. c- Nam Bộ. d- Thanh Nghệ Tĩnh. 20 Hướng chủ yếu của địa hình nước ta là: a- Tây bắc- đông nam và vòng cung. b- Bắc-nam. c- Đông- tây. d- Đông bắc-tây nam. PHẦN 5: TỔNG HỢP 1 Ở châu Á có dãy núi nào cao nhất: a-Hi-ma-lay-a. b- Trừơng Sơn. c- Thiên Sơn. d- Côn Luân. 2 Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á: a- Uran. b- Trường Sơn. c- At-lat. d- Hi-ma-lay-a. 3 Châu lục nào trải dài từ vùng cực bắc đến vùng cận cực nam: a- Châu Mĩ. b- Châu Phi. c- Châu Âu. d- Châu Á. 4 Đại dương có diện tích lớn nhất : a- Thái Bình Dương. b-Đại Tây Dương. c- Ấn Độ Dương. d- Bắc Băng Dương. 5 Hoang mạc lớn nhất thế giới thuộc châu nào : a- Châu Phi. b- Châu Á. c- Châu Mĩ. d- Châu Âu. 6 Nước nào vừa thuộc bán đảo Trung Ấn vừa thuộc quần đảo Mã Lai : a- Việt Nam. b- Mi-an-ma. c- Xin-ga-po. d- Phi-lip-pin. 7 Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay: a- Trung Quốc. b- Hoa Kì. c- Nhật Bản. d- Pháp. 8 Nhóm đất feralit ở nước ta hình thành ở miền địa hình nào: a- Vùng đồi núi thấp. b- Vùng đồng bằng. c- Vùng ven biển. d- Vùng ngập mặn. 9 Miền nào ở nước ta chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc sâu sắc nhất: a- Miền Bắc. b- Miền Trung. c- Miền Nam. d- Tây Nguyên. 10 Miền nào của nước ta chịu ảnh hưởng của gió Lào sâu sắc nhất: a- Miền Trung. b- Miền Bắc. c- Miền Nam. d- Tây Nguyên. PHẦN 6: BÌNH XÉT Nối các ý đúng: TÊN NƯỚC THỦ ĐÔ Việt Nam Đi-li Lào Hà Nội Cam- pu-chia Y-an-gun Mi- an- ma PhnômPênh Phi- lip-pin Viêng Chăn Bru-nây Ma-ni-la In-đô-nê-xi a Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan Xin-ga-po Gia-cac-ta Ma-lai-xi-a Xin-ga-po Thái lan Cua-la-lăm-pơ Đông-ti-mo Băng cốc Nhật Bản Nối các ý đúng KHU VỰC SẢN LƯỢNG LÚA (triệu tấn) (2000) Đông Nam Á 599 Thế giới 427 Châu Á 157 Bắc Âu
File đính kèm:
- Dia ly.doc