Trắc nghiệm chương nitơ- Photpho
1.Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 18g NH4NO2 là
A. 11,2 lít B. 6,3 lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là
A. ns2np4 B. ns2np3 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5
để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối: A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HCO3 D. NaHCO3 Câu 6: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 18g NH4NO2 là (N=14;H=1;O=16) : A. 11,2 lít B. 6,3 lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít Câu 7: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch AgNO3 . D. Dung dịch NaOH. Câu 8: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là A. ns2np4 B. ns2np3 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5 Câu 12: Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối tạo thành là A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4 Câu 13: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, D. Ag, NO,O2. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 B. 2P + 5Cl2 2PCl5 ; PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl C. 4P + 5O2 2 P2O5 ; P2O5 + 3H2O 2H3PO4 D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O Câu 15: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ? A. Cu, Ag, Pb B. Fe C. Fe, Al D. Zn, Pb, Mn Câu 16: Magie photphua có công thức là: A. Mg3(PO4)3 B. Mg3P2 C. Mg2P2O7 D. Mg2P3 Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của A. K B. KCl C. K+ D. K2O Câu 18: Tro thùc vËt còng lµ mét lo¹i ph©n kali v× cã chøa A. KNO3 B. K2CO3 C. K2SO4 D. KCl Câu 20: Công thức hoá học của supephotphat đơn là A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca3(PO4)2. Câu 22: Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2 là A. 11,2 lít B. 2,8 lít C. 3,56 lít D. 3,5 lít Câu 23: Diªm tiªu chøa : A. CaSO4 B. Al(NO3)3 C. NaNO3 D. KCl Câu 24: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là: A. AgNO3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2. Câu 25: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất : A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. NH4Cl D. (NH4)2SO4 Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. NH4NO2 B. Không khí C. Zn và HNO3 D. NH3 ,O2 Câu 30: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. K2HPO4 , K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 C. KH2PO4 , K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 ,K3PO4 Câu 31: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. Li3N và AlN. B. Li2N3 và Al2N3. C. Li3N2 và Al3N2 D. LiN3 và Al3N. Câu 33: §é dinh dìng cña ph©n l©n ®îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm lîng % cña A. H3PO4 B. P C. D. P2O5 Câu 34: Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O B. NH4+, OH- C. NH3, NH4+, OH- D. NH4+, OH-, H2O, NH3 Câu 35: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 37: cho phản ứng sau: NH3 + O2 ® NO +H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là: A. 4,4,5,6 B. 4,5,4,6 C. 5,5,4,6 D. 5,4,5,6 Câu 39: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 40: Nhiệt phân KNO3 thu được A. K, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2, NO2 Câu 41: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 42: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 50 gam B. 49 gam C. 94 gam D. 98 gam Câu 43:Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V: A. 200 B. 170 C. 150 D. 300 Câu 44: Câu nào sau đây đúng A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5 B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc D. H3PO4 phân li nấc thứ 2 mạnh hơn nấc thứ nhất Câu 45: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được những muối nào? A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 46: Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% Câu 49: Cho m (g) Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc) NO và 2,24 lít (đktc) NO2. Giá trị của m là(Cu=64) A. 8,00g B. 2.08g C. 0,16g D. 2,38g Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Công thức háo học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho phốt phin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì? A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3 A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số Câu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp: A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 và H2SO4(đđ) C. P2O5 và H2SO4đ D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2 Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây: A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 10. Cho Cu tác dụng với Hno3 đặc tạo ra một khí nào sau đây: A. Không màu B. Màu nâu đỏ C. Không hòa tan trong nước D. Có mùi khai Câu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây: A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường. A. Li B. Na C. Mg D. Al Câu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là: A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3 Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai: A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa B. Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước. C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho Câu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Cu, H2SO4 B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu và HCl Câu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 và Cl2 D. HI, O3 và Mg Câu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500kg supephotphat kép là: A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kg Câu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại: A. dd HNO3 B. dd hỗn hợp NaNO3 + HCl C. dd FeCl3 D. dd FeCl3 Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nà
File đính kèm:
- BAI TAP NHOM NITO.doc