Trắc nghiệm Chương 5: Đại cương kim loại (tiếp)
Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là
A. trong kim loại có nhiều electron độc thân
B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
C. trong kim loại có các electron tự do
D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
u sau phản ứng là: A. 25,7g B. 14,3g C. 21,9g D. 21,1g CHƯƠNG 6 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT Câu Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ? (1) Điện phân nóng chảy NaCl; (2) Điện phân nóng chảy NaOH (3) Điện, phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây? A. Oxi hoá ion Na+ B. Khử H2O C. Khử ion Br- D. Oxi hoá ion Br- Câu Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ? A. Chuyển sang xanh B. Chuyển sang hồng C. Mất màu hoàn toàn D. Không đổi màu Câu Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được : A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C.4 dung dịch D. 3 dung dịch Câu Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8.58 % B. 12.32 % C. 8,56 % D. 12,29 % Câu Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 % C. 37,1 % và 62,9 % D. 25 % và 75 % Câu Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là : A. 39,43% và 60,57% B. 56,56% và 43,44% C. 20% và 80% D. 40% và 60% Câu Nung nóng 27,4 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hỗn hợp là : A. 30,65 % B. 61,31 % C. 69,34 % D. 34,66 % Câu Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là : A. Li B. Na C. K D. Ag Câu Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là : A. LiOH và NaOH B. NaOH và KOH C. KOH và RbOH D. RbOH và CsOH Câu Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 9,4 g B. 9,5 g C. 9,6 g D. 9,7 g Câu Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A, B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm là : A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu Cho 12,2g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là : A. 2,66g B. 13,3g C. 1,33g D. 26,6g Câu Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là : A. NaCl B. KCl C. MgCl2 D. CaCl2 KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là A. Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+ Câu Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg Câu Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A. điện tích hạt nhân khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau Câu Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng A. điện phân dung dịch CaCl2 B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 C. điện phân CaCl2 nóng chảy D. nhiệt phân CaCO3 Câu Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba Câu Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2 CaCO3 $ + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 $ + H2O D. CaCO3 CaO + CO2 Câu Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy C. Dùng nhôm để khử CaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 Câu Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+, Mg2+ B. ion C. ion Cl–, D. cả A, B, C Câu Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: A. ion B. ion Cl– C. ion D. cả A, B, C Câu Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu CaCO3 không tác dụng được với A. MgCl2 B. CH3COOH C. CO2 + H2O D. Ca(OH)2 Câu Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng C. kết tủa trắng xuất hiện D. bọt khí bay ra Câu Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x là A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi A. đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)2 C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào Câu Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam Câu Thạch cao sống là : A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4 Câu Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Câu Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là A. 10g B. 20g C. 21g D. 22g Câu Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít NHÔM VÀ HỢP CHẤT NHÔM Câu Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O Câu Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D.Dung dịch CuCl2 Câu Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl Câu Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 Câu Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3 A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3 Câu Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu2+: 2Al+3Cu2+®2Al3++3Cu. Tìm phát biểu sai? A. Al khử Cu2+ thành Cu B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+ C. Cu2+ bị khử thành Cu D. Cu không khử Al3+ thành Al Câu Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu Câu Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2 gam và 15 gam. B. 10,8 gam và 20,4 gam. C. 6,4 gam và 24,8 gam. D. 11,2 gam và 20 gam. Câu Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM 12 ON THI TNTHPT CUC HAY(1).doc