Trắc nghiệm Chương 2: Cacbohiđrat

 Câu 1:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:

 A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Chương 2: Cacbohiđrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đỏ gạch.
	 C.Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
	 D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
 Câu 31: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen, ancoletylic, glixerol?(Dụng cụ coi như có đủ)
	 A.Cu(OH)2, Na B.AgNO3/NH3 ,Na C.Br2,Na C.HCl, Na.
 Câu 32:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Glucozơ, Glixerol, metanol.(Dụng cụ coi như có đủ)
	 A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2.
 Câu 33:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.(Dụng cụ coi như có đủ)
	 A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2.
 Câu 34: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là:
	A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
	C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 35: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
	A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.	B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
	C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.	D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 36:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:
	A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 37: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
	A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 38:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
	A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. 
	C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 39:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
	A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
	C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 40:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:
	A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 41:Saccarozơ và glucozơ đều có:
	A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
	B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
	D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. 	 TNPT-2007
Câu 42: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:
	A.2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
Câu 43: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
	A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam. TNPT-2007
Câu 44:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
	A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam TNPT- 2007
Câu 45: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
	A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam TNPT-2007
Câu 46: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là:
	A.2,52 B.2,22 C.2,62 D.2,32 ĐH khối B-2007
Câu 47: Phát biểu không đúng là:
	A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
	B.Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
	C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
	D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.ĐH khối B-2007
Câu 48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
	A.kim loại Na B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
	C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. ĐH khối A-2007
Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A.550 B.810 C.650 D.750 ĐH khối B-2007
Câu 50: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
	A.0,2 M	 B.0,1M 	 C.0,01M 	 D.0,02M CĐ khối A-2007
Câu 51:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
	A.glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
	B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ.
	C.saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic.
	D.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic. CĐ khối A-2007
Câu 52 Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:
	A.saccarozơ B.Tinh bột 	 C.mantozơ 	 D.xenlulozơ. 	ĐH khối A-2008
Câu 53: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
	A.hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gương. D.thuỷ phân ĐH khối A-2008 
Câu 54:Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
	A.2,25 gam 	B. 1,80 gam 	C.1,82 gam 	D.1,44 gam	ĐH khối A-2008. 
 Câu 55: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
	A..6,0 kg. 	B. 5,4kg. 	C. 5,0kg. 	D.4,5kg. 	ĐH khối B-2008 
Câu 56: Cho các chất (an col)etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
 	A. 3 	B.2	C.4	D.1.	 ĐH khối B-2008
 Câu 57: Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
	A.5	B.3	C.6	D.4	ĐH khối B-2008
Câu 58: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là:
	A.26,73.	B.33,00	C.25,46.	D.29,70. 	CĐ khối A-2008
 Câu 59: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
	A.3	B.4	C.2	D.5.	CĐ khối A-2008 
Câu 60:Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
	Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.
	Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
	A.C2H5OH,CH3COOH.	B.CH3COOH,CH3OH.	CĐ khối A-2008
	C.CH3COOH,C2H5OH.	D.C2H4,CH3COOH.
Câu 61:Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào sau đây?
	A.Polietilen	B.Cao su buna	C.Etyl axetat	D.Canxi axetat
Câu 62:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
	A.2,7 g	B.3,42 g	C.3,24 g	D.2,16 g
Câu 63:Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
	A.0,6061 tấn	B.1,65 tấn	C.0,491 tấn	D.0,6 tấn
Câu 64:Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
	A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic
	B.Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
	C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat.
	D.Tất cả đều đúng.
Câu 65:Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H2SO4 0,01M. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
	A.CM(glucozơ) = 0,125 M	B.CM(fructozơ) = 0,125 M
	C.CM(H2SO4) = 0,005M	D.A,C đều đúng.
Câu 66: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%.
	A.0,6061 tấn	B.1,65 tấn	C.0,491 tấn	D.0,6 tấn
Câu 67: Một mẫu tinh bột có M = 5.105 (u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao nhiêu mol glucozơ?
	A.2778	B.4200	C.3086	D.3510
Câu 68:Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
	A.33,7 gam	B.56,25 gam	C.20 gam	90 gam
Câu 69: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
	A.0,92 kg	B.0,828 kg	C.1,242 kg	D.0,46 kg
Câu 70:Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
	A.144 kg	B.108 kg	C.81 kg	D.96 kg
Câu 71: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
	A.250.000	B.270.000	C.300.000	D.350.000
Câu 72: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơtrinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơtrinitrat thu được là:
	A.2,975 tấn	B.3,613 tấn	C.2,546 tấn	D.2,6136 tấn
Câu 73: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
	A.tơ axetat	B.tơ capron	C.tơ nilon-6,6	D.tơ enang
Câu 74: Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử nào dưới đây?
	A.CH3COOH	B.CuO	C.NaOH	D.Cu(OH)2
Câu 75: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơtrinitrat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
	A.0,75 tấn	B.0,6 tấn	C.0,5 tấn 	D.0,85 tấn
Câu 76: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400 thu được, biết ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml và quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt mất 10%.
	A.3194,4 ml	B.27850 ml	C.2875,0 ml	D.23000 ml
Câu 77:Khử gucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
	A.2,25 gam	B.1,44 gam	C.22,5 gam	D.14,4 gam
Câu 78: Xenlulozơtrinitrat là ch

File đính kèm:

  • docBAI TAP DAY HE CACBOHIDRAT.doc
Giáo án liên quan