Trắc nghiệm Amin, aminoaxit, protein, polime, cacbohidrat
Câu 1: (đề 2008-A) Phát biẻu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
cú liờn kết kộp và giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome phải cú từ 2 nhúm chức trở lờn và cú giải phúng H2O. D: Phản ứng trựng hợp thỡ mononme phải chứa 2 nhúm chức trở lờn và khụng giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome phải cú liờn kết kộp và giải phúng H2O. Cõu 54: Khối lượng của phõn tử tơ capron là 1500 đvc Tớnh số mắt xớch trong cụng thức phõn tử của loại tơ này là : A . 113; B. 133; C. 118; D. 13; Cõu 55: PVC đựoc điều chế từ khớ thiờn nhiờn theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC Nếu hiệu suất toàn bộ quỏ trỡnh là 20% thỡ thể tớch khớ thiờn nhiờn (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là (xem khớ thiờn nhiờn chứa 100% metan về thể tớch ) A. 12846 m3; B. 3584m3 C. 8635m3 D.6426 m3 Cõu 56: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ chỏy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tớnh thể tớch axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A . 11,28 lớt; B. 7,86 lớt; C. 36,5 lớt ; D. 27,72 lớt Cõu 57 : Peptit A cú M=280 và chứa 15% N. Khi thuỷ phõn một phần thu được 2 α-amino axit B và C. Biết 0,53 g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,828 g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Cụng thức cấu tạo của A là: A: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. B: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. C: H2N-C2H4-CO-NH-C8H8-CO-NH-C2H4-COOH. D: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C6H4-COOH CacboHidrat Cõu 58./Cho glucozơ lờn men thành rượu etylic, toàn bộ khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa.Biết hiệu suất quỏ trỡnh lờn men đạt 75% thỡ khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiờu? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 36 gam B. 64 gam C. 96 gam D. 48 gam Cõu 59/ Chọn cõu đỳng nhất: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Polisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn sinh ra C6H10O5. B. Polisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn chỉ sinh ra C6H12O6 C. Đisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn sinh ra 2 phõn tử monosaccarit giống nhau. D. Monosaccarit là nhúm cacbohiđrat đơn giản nhất khụng thể thuỷ phõn được. Cõu 60/ Qua nghiờn cứu phản ứng este hoỏ xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5) cú Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 3 nhúm hiđroxyl. B. 2 nhúm hiđroxyl. C. 4 nhúm hiđroxyl. D. 5 nhúm hiđroxyl. Cõu 61./Thực nghiệm nào sau đõy khụng tương ứng với cấu trỳc của glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Cú hai nhiệt độ núng chảy khỏc nhau B. Tỏc dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tỏc dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat. C. Tỏc dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom. D. Khử hoàn hoàn tạo hexan. Cõu 62/ Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Cú thể phõn biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giỏc. C. Tinh bột cú phản ứng màu với iot vỡ cú cấu trỳc vũng xoắn. B. Tinh bột và xenlulozơ cú phản ứng trỏng bạc. D. Dung dịch mantozơ cú tớnh khử vỡ đó bị thuỷ phõn thành glucozơ Cõu 63/ Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi nhận định về glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Glucozơ là hợp chất chỉ cú tớnh khử. B. Glucozơ là hợp chất cú tớnh chất của một anđehit. C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Glucozơ là hợp chất cú tớnh chất của một rượu đa chức Cõu 64/ Tớnh lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun núng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mụi trường kiềm. Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 7,20 gam B. 3,60 gam C. 14,4 gam D. 1,44 gam Cõu 65/ Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cõy xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạothành.6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 .Nếu trong một phỳt, mỗi cm2 lỏ xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với 1 ngày nắng (từ 6h đến 17h) diện tớch lỏ xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiờu? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 13,79 g B. 882,7 g C. 88,27 g D. 1,471 g Cõu 66/ Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tỏc dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tỏc dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hỡnh thành 10,8 gam Ag kết tủa. A cú thể là chất nào trong cỏc chất sau?Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Saccarozơ C. Fructozơ B. Xenlulozơ D. Glucozơ Cõu 67/ Để chứng minh glucozơ cú nhúm chức andehit, cú thể dựng một trong ba phản ứng hoỏ học. Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng nào khụng chứng minh được nhúm chức andehit của glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Lờn men glucozơ bằng xỳc tỏc enzim. C. Oxi hoỏ glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoỏ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun núng. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to. Cõu 68 /HỗnhợpAgồmglucozơvàtinhbộtđượcchiađụi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tỏch ra 2,16 gam Ag. - Phần thứ hai được đun núng với dung dịch H2SO4 loóng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tỏc dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tỏch ra 6,48 gam Ag. Giả sử cỏc phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu cú chứa: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng B. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng Cõu 69:/ Chất nào sau đõy là đồng phõn của glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Mantozơ C. Saccarozơ B. Fructozơ D. Amilozơ Cõu 70/ Dựng một hoỏ chất nào cú thể phõn biệt cỏc dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Dung dịch nước brom. C. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch I2 Cõu 71 / Bằng thực nghiệm nào chứng minh cấu tạo của glucozơ cú nhúm chức -CH=O? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. (1) và (2) đều đỳng. B. Tỏc dụng với Cu(OH)2/ NaOH khi đun núng cho kết tủa đỏ gạch. (2) C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. (3) D. Cú phản ứng trỏng bạc. (1) Cõu 72/ Khi đun núng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch cú phản ứng trỏng gương, do Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. saccarozơ bị đồng phõn húa thành mantozơ. C. saccarozơ bị thủy phõn thành glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ bị thủy phõn thành cỏc anđehit đơn giản. D. trong phõn tử saccarozơ cú nhúm chức anđehit. Cõu 73 / Đồng phõn của glucozơ là Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. fructozơ C. mantozơ. B. xenlulozơ. D. saccarozơ. Cõu 74 / Từ một tấn nước mớa chứa 13% saccarozơ cú thể thu được bao nhiờu kg saccarozơ? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80%. Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 100 kg C. 162,5 kg B. 104 kg D. 130 kg Cõu 75 / Xenlulozơ trinitrat là chất dễ chỏy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thỡ thể tớch HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dựng là : Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 15,000 lớt C. 24,390 lớt B. 14,390 lớt. D. 1,439 lớt Cõu 76 / Chất nào sau đõy cú phản ứng trỏng gương? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Saccarozơ. C. Tinh bột . B. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Cõu 77 / Cho cỏc chất: fructozơ, fomanđehit và etanol. Thuốc thử nào sau đõy cú thể phõn biệt cỏc dung dịch trờn? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Na kim loại C. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH D. Nước brom Cõu 78 / Tớnh thể tớnh dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dựng để tỏc dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 15,00 ml D. 24,39 lớt B. 1,439 ml E. 24,39 ml Cõu 79 / Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lờn men thành rượu. Tớnh thể tớch rượu 400 thu được, biết rượu nguyờn chất cú khối lượng riờng 0,8 g/ml và trong quỏ trỡnh chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 2785,0 ml C. 2300,0 ml B. 3194,4 ml D. 2875,0 ml Cõu 80 / Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 684 gam C. 85,5 gam B. 171 gam D. 342 gam Cõu 81 / Phỏt biểu nào dưới đõy về ứng dụng của xenlulozơ là khụng đỳng? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Thực phẩm cho con người. B. Xenlulozơ được dựng làm một số tơ tự nhiờn và nhõn tạo. C. Nguyờn liệu sản xuất ancol etylic D. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xõy, đồ dựng gia đỡnh, sản xuất giấy, ... Cõu 82 / Khi thuỷ phõn tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cựng là : Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. fructozơ. C. mantozơ. B. glucozơ. D. saccarozơ. Cõu 83 / Để nhận biết cỏc chất rắn màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dựng cỏc chất sau: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. H2O C. Dung dịch nước brom B. I2 D. H2O, I2 Cõu 84/ Để phõn biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nờn dựng cỏch nào sau đõy? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Cho từng chất tỏc dụng với dung dịch iot C. Hoà tan từng chất vào nước, đun núng nhẹ và thử với dung dịch iot B. Cho từng chất tỏc dụng với HNO3/H2SO4. D. Cho từng chất tỏc dụng với vụi sữa Ca(OH)2. Cõu 85 / Đồng phõn của glucozơ là : Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. xenlulozơ. C. fructozơ B. saccarozơ. D. mantozơ. Cõu 85/ Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Hợp chất chứa nhiều nhúm hidroxyl và nhúm cacboxyl. C. Hợp chất đa chức, cú cụng thức chung là Cn(H2O)m. B. Hợp chất chỉ cú nguồn gốc từ thực vật. D. Hợp chất tạp chức, đa số cú cụng thức chung là Cn(H2O)m. Cõu 86 / Cho cỏc chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ. Những chất bị thủy phõn là: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Y, T, H C. X, Z, H B. Y, Z, H D. X, T, Y Cõu 87: Khi thủy phõn đến cựng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được cỏc phõn tử glucozơ. Điều đú đó chứng tỏ Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm cỏc gốc glucozơ liờn kết với nhau. B. xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng trỏng gương. C. xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2. D. xenlulozơ và tinh bột đều là cỏc polime cú nhỏnh. Câu 761. Chỉ ra đâu là amin bậc I ?
File đính kèm:
- Amin aminoaxit protein polime cacbohidrat.doc