Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS
A - TENSES ( CÁC THÌ )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ ( To be ): Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are
( + ) I - am ( - ) I am not ( ? ) Are you .?
+ Yes, I am
+ No, I am not
( + ) She - is ( - ) She is not/isn't ( ? ) Is she .?
He - is + Yes, she is
It - is + No, she isn't
1 tên riêng ( Lan ) - is
she, he, it, số ít + has 3. Adv: - just, recently, lately: vừa mới - ever: đã từng - never: chưa từng - already: rồi - yet: chưa - since: từ khi (+ thời điểm vd: 2001 ) - for: khoảng ( + thời gian vd: 3 years ) - so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ. VII- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 1. Usage: - Diễn tả hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ vẫn đang tiếp tục ở hiện tại và còn có thể kéo dài tới tương lai. 2. Form: S + Have/ Has + been + V-ing 3 Advs: Dùng như các trạng từ của thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh về thời gian thực hiện hành động. VD: I have been learning English for 5 years. Structures: các cấu trúc To -V 1. Sau tính từ (hầu hết) + To V. Vd: She is happy to live here. 2. Có cơ hội để làm gì. (mục đích). Have a chance + to V 3. Sau các động từ V + to V V : Gồm các động từ sau: - Intent: có ý định - want: muốn - like: thích - love: yêu - seem: dường như -….. Vd: Huy wants to watch T.V V-ing 1.Sau giới từ hoặc cụm giới từ + V-ing: in, on, at, of,….. Vd: I am interested in leaning English. 2. Sau các động từ + V-ing V: gồm các động từ sau: - enjoy: thích - like: thích - stop: dừng lại - finish: kết thúc - start: bắt đầu -…… Vd: Minh enjoys playing tennis. V- nguyên 1. Sau các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt ) Động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, woud, should, have to…+ V-nguyên. Vd: I can swim 2. Cấu trúc: Let's + V-nguyên Vd: Let's go swimming Why don't you/we + V-nguyên Vd: Why don't you go swimming. VI - Các cấu trúc theo từng đơn vị bài học từ lớp 6 đến lớp 9 Khái niệm từ loại trong Tiếng Anh: 1. Danh từ : Là các từ chỉ sự vật, sự việc, chỉ tên riêng Vd: cái nhà ( house ), Lan, gió….. 2. Động từ: Là các từ chỉ hành động, hoạt động của người và vật. Vd: Đi ( go ) chơi ( play ), thổi ( flow )…. 3. Tính từ: Là các từ chỉ màu sắc, chỉ tính chất của sự vật, sự việc. Vd: màu đỏ ( red ), xinh đẹp ( beautyfull ), đắt đỏ ( expensive )…. 4. Trạng từ: Là các từ chỉ mức độ của hành động ( các trạng từ chỉ tần xuất ), các từ chỉ nơi chốn, chỉ thời gian. Vd: always, Lang Sơn, two months…. Lớp 6: 1.There….: Có….. - There is a + dt số ít Vd: There is a pen on the table. - There are + dt số nhiều Vd: There are pens on the table. 2. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là… - This/ that is a + dt số ít: Đây/ kia là một…. Vd: This is a pen - These/ those are + dt số nhiều: Đây/ kia là những….. Vd: These are pens. 3. Các từ để hỏi ( Question words ) - What: Cái gì/ gì? - When : ở đâu? ( Câu hỏi về địa điểm ) - Where: Khi nào? ( Câu hỏi về thời gian ) - Who: ai? - How: bao nhiêu/ như thế nào? - Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn ) - Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do- trả lời bắt đầu bằng Because…) 4. Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu. - Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu ( xưng danh ). Vd: I , Lan…. - Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ. Vd: Her book - Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng thường không đi với danh từ đứng trước mà dùng ẩn danh từ. Vd: This is her hat and that is mine ( My hat ). Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I: Tôi My: Của tôi Mine You: Bạn Your: Của bạn Yours We: Chúng tôi/ta Our: Của chúng tôi/ta Ours They: Họ Their: Của họ Theirs She: Cô ấy Her: Của cô/bà ấy Hers He: Anh ấy His: Của cậu/anh ấy His It: Nó Its: Của nó its Tên riêng: Lan Lan's: Của Lan 5. Các cách chào thông thường. - Hi / hello - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternooon: Chào buổi chiều - Good evening: Chào buổi tối - Good night: Chúc ngủ ngon - Good bye/ Bye: Chào tạm biệt. 6. Cách hỏi về thời gian ( Time ). * Cách hỏi giờ: What time is it? - Với giờ chẵn: It is + giờ + o' clock Vd: It is six o'clock. - Với giờ lẻ: + Nói giờ trước phút sau Vd: ( 11h20' ) It is eleven- twenty. + Nói phút trước giờ sau dùng ( past/ to ) (past: qua/ to: kém) Vd: ( 11h 20') It is twenty past eleven. - Chú ý: 15' = fifteen = a quarter 30' = thirty = half past Vd: ( 8h 15 ) It is aquater past eight hoặc It is fifteen past eight. * Cáh hỏi giờ của các hoạt động: What time do you….?- I…..at…… 7. Các ngày trong tuần: Dùng giớ từ on + các ngày trong tuần Vd: on Monday Monday Tuesday Wednesay Thursday Friday Saturday Sunday Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 8. Các tháng trong năm: Dùng giớ từ in + các tháng trong năm Vd: in May January February March April May June Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 July August September October November December Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 9. Các mùa, thời tiết trong năm * Các mùa ( Seasons ) * Các loại thời tiết - Summer: Mùa hè - hot: nóng - Winter: Mùa đông - cold: lạnh - Spring: Mùa xuân - warm: ấm áp - Fall: Mùa thu - cool: mát mẻ 10. Các giới từ chỉ vị trí: - In: ở trong - On: ở trên - At: ở tại - near: gần - next to: kề sát - in front of: phá trước - behind: phía sau - to the left: bên trái - to the right: bên phải - between: ở giữa - opposite: đối diện - in the middle: ở trung tâm - at the back of: phía sau - in the corner: trong góc 11. Các tính từ chỉ hình dạng, vóc dáng, màu sắc thường dùng với danh từ và đi với động từ "to be" Vd: tall - He is tall big - It is a big school 12. a/ an/ some /any * Danh từ: + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen + DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es Vd: pens/ couches + Dt đếm được: là những danh từ có thể dùng số đếm đếm đượcVd: quả cam, người…. + DT không đếm được: là những danh từ cần phải có từ chỉ đại lượng đi kèm.Vd: gạo, nước, sữa, tiền….. * a/ an: một + Danh từ số ít đếm được/ Dùng trong câu khẳng định Vd: a pen/ an orange * Some: một ít , một vài + danh từ đếm được và danh từ không đếm được.Dùng trong câu khẳng định. Vd1: some bananas/ some rice Vd2: There are some books on the table. * any: nào cả + DT đếm được và không đếm được. được dùng trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn. Vd1: There are not any books on the table. Vd2: Are there any milk in the kitchen? 13. afew, a little, a lot/lots of. - afew: Một vài + DT đếm được - a little: một ít + DT không đếm được - a lot/lots of: nhiều + DT đếm được, không đếm được. 14. Các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt ) - Can : có thể + V- nguyên - Must: Phải+ V- nguyên * Một số động từ thường gặp - Need: Cần + to V - Woud like: thích + to V - Want: muốn + to V 15. So sánh hơn và so sánh hơn nhất với tính từ. a. So sánh hơn ( Than ) * Đối với tính từ ngắn ( tall, big…) S1 + be + tính từ + er + than + S2 Vd; Lan is taller than Hoa * Đối với tính từ dài ( beautyful, expensive…) S1 + be + more + tính từ dài + than + S2 Vd: Lan is more beautyful than Hoa. b. So sánh hơn nhất ( The ) * Đối với tính từ ngắn S + the + tính từ ngắn + est +….. Vd: Huy is the tallest. * Đối với tính từ dài S + the most + tính từ dài +… Vd: Hoa is the most beautyful in her class. Lớp 7 1. So sánh hơn, kém với danh từ dùng: - more: nhiều hơn ( + DT đếm được, DT không đếm được ) - fewer: ít hơn ( + DT đếm được ) - less: ít hơn ( + DT không đếm được ) Vd: He works more hours than you. Vd: Lan has fewer book than Minh Vd: I feel less scared now. 2. Cách dùng : So, too, either, neither - so, too: Dùng trong câu đồng tình khẳng định. + so: Đứng đầu câu ( dùng đảo trợ động từ ) + too: Đứng cuối câu, sau dấu phẩy. ( dùng đảo trợ động từ ) Vd1: I'm in class 7A So am I./ I'm, too. Vd2: I like bananas. So do I./ I do, too. - neither, either: Dùng trong câu đồng tình phủ định + neither: Đứng đầu câu ( dùng đảo trợ động từ ) + either: Đứng cuối câu, sau dấu phẩy. ( dùng đảo trợ động từ ) Vd1: I don't like carrots Neither do I./ I don't like, either. 3. Cách hỏi và trả lời về khoảng cách giữa hai địa điểm. How far is it from …..to……? It is about…..km/m. Vd: How far is it from your house to your school? It is about two km. 4. Mệnh lệnh khẳng định, mệnh lệnh phủ định. Vd : Remember to do your homework. Brush your teeth after every meal. Vd2: Don't be worry. Don't be late. 5. Cách thành lập trạng từ từ tính từ, cách dùng. * Cách dùng: - Tính từ thường dùng với động từ " to be " hoặc đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Vd1: She is beautiful. Vd2: She is beautiful girl. - Trạng từ thường dùng với động từ thường. Vd: She plays tennis slowly. * Cách thành lập tính từ sang trạng từ: - Hầu hết ta thêm đuôi " ly " vào tính từ. Vd: beautiful => beautifully Xinh đẹp => một cách đẹp. - Một số trường hợp đặc biệt Vd: good => well. 6. Cách dùng Everyone, everybody; no one, nobody; everything, nothing dùng như chủ ngữ số ít. - everyone, everybody: Mọi người - no one, nobody: không ai - everything, nothing: không cái gì. 7. Sequencing : first, next, then, finally: Thường đứng ở đầu câu trước dấu phẩy, nói về quy trình của một công việc. - first: trước tiên - next: tiếp - then: sau đó - finally: cuối cùng. Lớp 8 1. Cấu trúc đủ ( không đủ )…. để làm gì ( Not ) adjective + enough + to V Vd: He is ( not ) old enough to go to school. 2. Reflexive pronouns ( Đại từ phản thân ) Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân I: Tôi Myself: Tự tôi You: Bạn Yourselves Yourself /: tự bạn We: Chúng tôi/ta Ourselves: tự chúng tôi/ta They: Họ Theirselves: tự họ She: Cô ấy Herself: tự cô ấy He: Anh ấy Himself: tự cậu/anh ấy It: Nó Itselves: Tự nó 3. Câu hỏi nguyên nhân ( why: Tại sao? - Because: Bởi vì…. ) Vd: Why didn't do you go to school yesterday? Because I was ill. 4.Giới từ chỉ thời gian - in + năm/ tháng năm - on + thứ/ thứ, ngày, tháng - at + giờ - after/ before + thời điểm - between……and…..Giữa hai thời điểm 5. Cách nói về thói quen trong quá khứ ( used to ) S + used to + Vnguyên Vd: When I was a boy, I used to walk to school. 6. Cách nói nên làm gì ( should ) S + should + Vnguyên Vd: You shoul
File đính kèm:
- tong hop cac thi tieng anh day du nhat.doc