Tổng hợp đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 9

Hãy chọn phương án đúng nhất trong các trường hợp sau :

Câu 1:Nhóm chỉ gồm các o xit a xit là:

 A: CaO ,CO2 ,SiO2 . C :CO2 ,CO ,SO3 ,

 B :Mn2O7 , SO2 .SiO2 . D :CO2 ,NO ,P2O7 ,

Câu 2:Sản phẩm nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ NaCl là.

 A.Na2CO3 B. Na C.NaClO D. NaOH

Câu 3:Nhóm các o xit ba zơ đêù tan trong nước là .

 A .CuO ,Na2O ,CaO . C .ZnO ,K2O ,N2O5 .

 B .Na2O , FeO ,BaO . D .Na2O , CaO , BaO .

Câu 4 :Trong các o xit sau ,o xit không tan trong nước là :

 A .CaO B .SO2 C .SiO2 D. BaO

Câu 5:Hàm lượng Nitơ( độ dinh dưỡng) trong phân đạm U rê (NH2)2CO là .

 A.22,33% B.46,67% C.31,81% D.63,63%

Câu 6 :Dùng dung dịch H2SO4 loãng không thể phân biệt cặp dung dịch nào sau đây?

 A.NaHCO3 , NaCl C. Na2SO3 , K2SO3

 B. Ba(OH)2 , MgCl2 D. BaCl2 ,K2SO4 .

Câu 7 : kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng là .

 A. Mg B. Al C. Fe D. Cu

Câu 8 : O xít nào trong 4 o xít sau khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung

 dịch muối sun fat có màu ,

 A. MgO B, CuO C. ZnO D.Na2O

Câu 9:Trong 4 ba zơ sau,ba zơ nào dễ bị nhiệt phân hủy tạo ra o xit và nước là.

 A.KOH B.NaOH C.Cu(OH)2 D.Ba(OH)2

Câu 10:Không thể dùng CaO đẻ làm khô .

 A . khí CO B .khí N2 C .Khí H2 D . Khí CO2

Câu 11:Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau :Al, Fe, Cu, Na2O, CuO,

 Na2CO3, KHSO3, Ca(HCO3)2 số trường hợp có phản ứng tạo khí là:

 A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 12:Thể tích dung dịch HCl .1M cần dùng để hòa tan vừa hết2,4 gam Mg là.

 A. 50 ml B.100 ml C.200 ml d.400 ml

Câu 13:Ngâm hỗn hợp Al, Fe, Cu, Ag, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng chỉ thấy còn

 lại chất rắn X.Chất rắn X chứa :

 A.1 kim loại B.2 kim loại C.3 kimloại D.4 kim loại

Câu 14 :Thể tích dung dịch HCl .1Mcần hòa tan vừa đủ 1,12 gam Fe là.

 A.20 ml B.40 ml C.60 ml D.80 ml

Câu 15:Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí:

 A. CO2 B.O2 C.SO2 D.HCl

 

 

 

doc15 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Fe--à T ;. T có thể là; 
 A. CuO. B.CuCl2. C.Cu. D.FeCl3.
Câu 19:Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
 A. CO2 , HCl, NaCl. B.P2O5, H2SO4, FeCl2.
 C. SiO2, HNO3, KNO3. D.SO2, H3PO4, BaCl2.
Câu 20:Cho các phân bón sau: (NH4)3PO4, Ca(NO3)2, KNO3, K2CO3, NH4NO3, KCl, số
 Phân bón kép có trong nhóm này là :
 A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 21; Ngâm một thanh Fe dư vào 200 ml dung dịch CuSO4.1M đến khi kết thúc 
 Phản ứng , giả sử Cu sinh ra đều bám vào thanh Fe thì khối lượng thanh Fe sau
 Phản ứng sẽ
 A. không thay đổi B.Tăng thêm 0,8 g
 C.Giảm đi 1,6g . D. Tăng thêm 1,6 g.
Câu 22:Ngâm hỗn hợp ; Al, Fe, Cu, Ag, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng chỉ thấy còn 
 lại chất rắn X. chát rắn X chứa:
A.1 kim loại B. 2 kim loại C.3 kim loại. D.4 kim loại.
Câu 23:Khối lượng vôi sông thu được khi nung 100 kg CaCO3 với hiệu suất 80% là;
 A. 44,8 kg. B. 56,0 kg. C. 70,0 kg D. 80,0 kg.
Câu 24:Trộn lẫn các dung dịch sau,Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
 A.MgCl2 + NaOH. B. Mg(NO)3 + K2SO4.
 C. H2SO4 + Ba(NO)3. D. Ca(HCO3)2 + HCl.
Câu 25: Hoá chất có thể dùng để làm khô khí CO2 là :
 A. H4SO4 đậm đặc. B. CaO. C. dung dịch Ca(OH)2 D. KOH rắn
Câu 26:Trong các a xít sau, a xít mạnh là :
 A. H2SiO3. B. H2CO3. C. H3PO4. D. H2SO4.
Câu 27: Thể tích dung dịnh HCl .1M cần hòa tan vừa đủ 1,12g Fe là:
 A. 20 ml. B. 40 ml. C. 60 ml. D. 80 ml.
Câu 28: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau;Al, Fe, Cu, CuO, 
 KHSO3, Na2O, Ca(HCO3)2, Na2CO3 số trường hợp có phản ứng tạo khí là :
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29:Kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng là:
 A. Mg. B. Al. C.Fe. D. Cu.
Câu 30:Trong 4 ba zơ sau ,ba zơ dễ bị phân hủy tạo o xit tương ứng và nước là;
 A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2.
Họ Và TÊN.. BàI KIểM TRA 1 tiết :Số 2
HọC SINH LớP. MÔN HOá HọC LớP 9
 Năm Học :201 -201
ĐIểM
LờI NHậN XéT CủA GIáO VIÊN
 Đề RA:(Đề 2)
 Hãy chọn các phương án đúng nhhất trong các trường hợp sau:
Câu 1:Cho 0,2 mol Na2SO3 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí SO2
 Sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là .
 A.2,24 l B. 3,36 l C. 4,48 l D. 5,6 l
Câu 2:Nhóm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
 A.CuO , KOH, Ag, Na2CO3 B.MgO , NaOH , Al ,CuCl2
 C.FeO , Cu(OH)2 , Ag, NaHCO3 D. CuO , Fe , NaHCO3
Câu 3:Nhóm chỉ gồm các O xit a xit là :
 A.CO2 , P2O5 , MgO , SO2.. B.CO , P2O5 .MgO , SO2
 C.CO2 , P2O5 ,NO , SO2 . D. CO2 , P2O5 , SO2, SO3
Câu 4:Phân bón nào sau đây có tác dụng kích thích sự phát triển của bộ rễ thực vật.
 A.KCl. B. NH4Cl. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2
Câu 5:Để phân biệt các dung dịch H2SO4, HCl, HNO3 thứ tự thuốc thử cần dùng là .
 A.Na2CO3 và AgNO3 B. BaCl2 và AgNO3 .
 C.BaCl2 và Na2CO3 D.Ba(OH)2 và quỳ tím.
Câu 6: Phản ứng của hợp chất nào sau đây tạo khí SO2
 A. K2SO3 + dung dịch H2SO4 B. K2SO4 + dungdịch HCl
 C. Na2SO3 + dung dịch NaOH D. Na2SO3 + dung dịch NaCl
Câu 7:Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn, cần.
 A.Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước.
 B.Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc.
 C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình.
 D. Cách A ,B đều dùng được.
Câu 8: X là một o xit khi hòa tan trong nước tạo dung dịch Y làm đổi màu quỳ tím 
 thành xanh .thành phần phần trăm về khối lượng của o xi trong X là 28,57%.X là:
 A.CaO B.BaO C.Na2O D.K2O
Câu 9:Nhóm chỉ gồm các ba zơ tan trong nước là .
 A. NaOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2. B. KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.
 C.NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. D.KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2.
Câu 10: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là.
 A.2Na +2H2O --->2NaOH + H2. B.Na2O + H2O à 2NaOH.
 C.2Na2O +2H2O à4NaOH + O2. D.2NaCl + 2H2O -đpdd,vn-->2NaOH +H2 +Cl2
Câu11:Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng.
 A. AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3. C.Cu + 2AgNO3 -> 2Ag + Cu(NO3)2
 B. AgNO3 + NaCl ->AgCl +HNO3. D.2AgNO3+Cu(OH)2-> AgOH+Cu(NO3)2.
Câu 12:Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa.
 A. Na2CO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. Mg(HSO3)2.
Câu 13:O xit nào sau đây không tác dụng với các dung dịch a xit và dung dịch ba zơ.
 A.CO2 B.SO2 C. NO D. SiO2
Câu 14:Cho chuyển hóa sau:
 CuSO4 --+dd NaOHà X --t0à Y -+-ddHCl--à Z -+Fe--à T ;. T có thể là; 
 A. CuO. B.CuCl2. C.Cu. D.FeCl3.
Câu 15:Muối X khi cho tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH dư ,dung dịch AgNO3 
 đều sinh kết tủa.X là.
 A.MgCl2. B. AlCl3. C. NaHSO4. D. ZnBr2.
Câu 16:Cho các dung dịch sau:(1)NaCl. (2)NaOH. (3)HCl. (4)H2SO4. (5)KNO3. 
 (6)Ca(OH)2.Trong các dung dịch trên,có bao nhiêu dung dịch có PH < 7 ?
 A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 17:Hàm lượng N trong phân đạm nào sau đây là cao nhất ?
 A.NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4 
Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) NaOH + dung dịch CuSO4. (2) NaOH + dung dịch 
 HCl. (3) H2SO4 + dung dịch BaCl2. (4) Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4. 
 (5) CaCO3 + Dung dịch NaOH.
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19:Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
 A. CO2 , HCl, NaCl. B.P2O5, H2SO4, FeCl2.
 C. SiO2, HNO3, KNO3. D.SO2, H3PO4, BaCl2.
Câu 20:Cho các phân bón sau: (NH4)3PO4, Ca(NO3)2, KNO3, K2CO3, NH4NO3, KCl, số
 Phân bón kép có trong nhóm này là :
 A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 21; Ngâm một thanh Fe dư vào 200 ml dung dịch CuSO4.1M đến khi kết thúc 
 Phản ứng , giả sử Cu sinh ra đều bám vào thanh Fe thì khối lượng thanh Fe sau
 Phản ứng sẽ
 A. không thay đổi B.Tăng thêm 0,8 g
 C.Giảm đi 1,6g . D. Tăng thêm 1,6 g.
Câu 22:Ngâm hỗn hợp ; Al, Fe, Cu, Ag, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng chỉ thấy còn 
 Lại chất rắn X. chát rắn X chứa:
A.1 kim loại B. 2 kim loại C.3 kim loại. D.4 kim loại.
Câu 23:Khối lượng vôi sông thu được khi nung 100 kg CaCO3 với hiệu suất 80% là;
 A. 44,8 kg. B. 56,0 kg. C. 70,0 kg D. 80,0 kg.
Câu 24:Trộn lẫn các dung dịch sau,Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
 A.MgCl2 + NaOH. B. Mg(NO)3 + K2SO4.
 C. H2SO4 + Ba(NO)3. D. Ca(HCO3)2 + HCl.
Câu 25:Trong 4 ba zơ sau ,ba zơ dễ bị phân hủy tạo o xit tương ứng và nước là;
 A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 26: Thể tích dung dịnh HCl .1M cần hòa tan vừa đủ 1,12g Fe là:
 A. 20 ml. B. 40 ml. C. 60 ml. D. 80 ml.
Câu 27: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau;Al, Fe, Cu, CuO, 
 KHSO3, Na2O, Ca(HCO3)2, Na2CO3 số trường hợp có phản ứng tạo khí là :
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 28:Kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng là:
 A. Mg. B. Al. C.Fe. D. Cu.
Câu 29: Hoá chất có thể dùng để làm khô khí CO2 là :
 A. H4SO4 đậm đặc. B. CaO. C. dung dịch Ca(OH)2 D. KOH rắn
Câu 30:Trong các a xít sau, a xít mạnh là :
 A. H2SiO3. B. H2CO3. C. H3PO4. D. H2SO4.
Họ Và TÊN.. BàI KIểM TRA 1 tiết :Số 2
HọC SINH LớP. MÔN HOá HọC LớP 9
 Năm Học :201 -201
ĐIểM
LờI NHậN XéT CủA GIáO VIÊN
 Đề RA:(Đề 3)
 Hãy chọn các phương án đúng nhhất trong các trường hợp sau:
Câu1:Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng.
 A. AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3. C.Cu + 2AgNO3 -> 2Ag + Cu(NO3)2
 B. AgNO3 + NaCl ->AgCl +HNO3. D.2AgNO3+Cu(OH)2-> AgOH+Cu(NO3)2.
Câu 2:Nhóm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
 A.CuO , KOH, Ag, Na2CO3 B.MgO , NaOH , Al ,CuCl2
 C.FeO , Cu(OH)2 , Ag, NaHCO3 D. CuO , Fe , NaHCO3
Câu 3:Nhóm chỉ gồm các ba zơ tan trong nước là .
 A. NaOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2. B. KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2.
 C.NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. D.KOH, Al(OH)3, Ca(OH
Câu 4:Phân bón nào sau đây có tác dụng kích thích sự phát triển của bộ rễ thực vật.
 A.KCl. B. NH4Cl. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2
Câu 5:Để phân biệt các dung dịch H2SO4, HCl, HNO3 thứ tự thuốc thử cần dùng là .
 A.Na2CO3 và AgNO3 B. BaCl2 và AgNO3 .
 C.BaCl2 và Na2CO3 D.Ba(OH)2 và quỳ tím.
Câu 6: Phản ứng của hợp chất nào sau đây tạo khí SO2
 A. K2SO3 + dung dịch H2SO4 B. K2SO4 + dungdịch HCl
 C. Na2SO3 + dung dịch NaOH D. Na2SO3 + dung dịch NaCl
Câu 7:Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa.
 A. Na2CO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. Mg(HSO3)2.
Câu 8: X là một o xit khi hòa tan trong nước tạo dung dịch Y làm đổi màu quỳ tím 
 thành xanh .thành phần phần trăm về khối lượng của o xi trong X là 28,57%.X là:
 A.CaO B.BaO C.Na2O D.K2O
Câu 9:Nhóm chỉ gồm các O xit a xit là :
 A.CO2 , P2O5 , MgO , SO2.. B.CO , P2O5 .MgO , SO2
 C.CO2 , P2O5 ,NO , SO2 . D. CO2 , P2O5 , SO2, SO3
Câu 10: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là.
 A.2Na +2H2O --->2NaOH + H2. B.Na2O + H2O à 2NaOH.
 C.2Na2O +2H2O à4NaOH + O2. D.2NaCl + 2H2O -đpdd,vn-->2NaOH +H2 +Cl2
Câu 11:Cho 0,2 mol Na2SO3 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí 
 SO2 Sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là .
 A.2,24 l B. 3,36 l C. 4,48 l D. 5,6 l
Câu 12:Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn, cần.
 A.Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước.
 B.Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc.
 C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình.
 D. Cách A ,B đều dùng được.
Câu 13:O xit nào sau đây không tác dụng với các dung dịch a xit và dung dịch ba zơ.
 A.CO2 B.SO2 C. NO D. SiO2
Câu 14:Hàm lượng N trong phân đạm nào sau đây là cao nhất ?
 A.NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4 
Câu 15:Muối X khi cho tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH dư ,dung dịch AgNO3 
 đều sinh kết tủa.X là.
 A.MgCl2. B. AlCl3. C. NaHSO4. D. ZnBr2.
Câu 16:Cho các dung dịch sau:(1)NaCl. (2)NaOH. (3)HCl. (4)H2SO4. (5)KNO3. 
 (6)Ca(OH)2.Trong các dung dịch trên,có bao nhiêu dung dịch có PH < 7 ?
 A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 17:Cho chuyển hóa sau:
 CuSO4 --+dd NaOHà X --t0à Y -+-ddHCl--à Z -+Fe--à T ;. T có thể là; 
 A. CuO. B.CuCl2. C.Cu. D.FeCl3.
Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) NaOH + dung dịch CuSO4. (2) NaOH + dung dịch 
 HCl. (3) H2SO4 + dung dịch BaCl2. (4) Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4. 
 (5) CaCO3 + Dung dịch NaOH.
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19:Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
 A. CO2 , HCl, NaCl. B.P2O5, H2SO4, FeCl2.
 C. SiO2, HNO3, KNO3. D.SO2, H3PO4, BaCl2.
Câu 20:Trộn lẫn các dung dịch sau,Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
 A.MgCl2 + NaOH. B. Mg(NO)3 + K2SO4.
 C. H2SO4 + Ba(NO)3. D. Ca(HCO3)2 + HCl.
Câu 21; Ngâm một thanh Fe

File đính kèm:

  • dochoa 8(1).doc
Giáo án liên quan