Tổng hợp các bài tập về Số phức luyện thi Đại học năm 2011
9. Căn bậc hai của số phức
* z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi
2 2
2 x
w
2
y a
z
xy b
  
   
 
* w = 0 có đúng một căn bậc hai là z = 0
* w 0  có đúng hai căn bậc hai đối nhau
* Hai căn bậc hai của a > 0 là  a
* Hai căn bậc hai của a < 0 là  a i .
10. Phương trình bậc hai
Az Bz C 2    0 *   (A, B, C là các số phức cho trước, A  0)
* Công thức nghiệm giống phương trình bậc 2 trên tập số thực
* Nếu
z C 0  là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là nghiệm của (*)
11. Dạng lượng giác của số phức
+) z r cos i r       sin 0    là dạng lượng giác của số p
Vũ Ngọc Vinh 1 CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm số phức Một biểu thức dạng z = a + bi, trong đó a và b là những số thực và i thỏa mãn i2 = -1 được gọi là số phức. a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo. Tập hợp số phức được kí hiệu là C. Số phức có phần ảo bằng 0 gọi là số thực nên R C . Số phức có phần thực bằng 0 gọi là số ảo. 0 = 0 + 0i là số vừa thực vừa ảo. 2. Biểu diễn hình học Số phức z = a + bi  ,a b R được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi  ,u a b  trong mp(Oxy) (mặt phẳng phức). 3. Hai số phức bằng nhau  '' ' , , ', ' ' a a a bi a b i a b a b R b b       4. Cộng và trừ hai số phức *      ' ' ' 'a bi a b i a a b b i       *      ' ' ' 'a bi a b i a a b b i       * Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi 5. Nhân hai số phức *        ' ' ' ' ' 'a bi a b i aa bb ab ba i       *    k a bi ka kbi k R    6. Số phức liên hợp * Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi  * z z * ' 'z z z z   * . ' . ' ; ' ' z zz z z z z z      * 2 2.z z a b  * z là số thực z z  * z là số ảo z z   7. Modul của số phức Cho số phức z = a + bi * 2 2 .z a b z z OM     O x y b a M (a,b) Trục thực Trục ảo Vũ Ngọc Vinh 2 * 0, ; 0 0z z C z z      * . ' . 'z z z z * ' ' zz z z  * ' ' 'z z z z z z     8. Chia hai số phức *  1 2 1 0z z z z    * ' ' ' ' 1 2 . .. . z z z z zz z z z zz    9. Căn bậc hai của số phức * z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi 2 2 2 xw 2 y az xy b        * w = 0 có đúng một căn bậc hai là z = 0 * w 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau * Hai căn bậc hai của a > 0 là a * Hai căn bậc hai của a < 0 là .a i  10. Phương trình bậc hai  2 0 *Az Bz C   (A, B, C là các số phức cho trước, 0)A  * Công thức nghiệm giống phương trình bậc 2 trên tập số thực * Nếu 0z C là một nghiệm của (*) thì 0z cũng là nghiệm của (*) 11. Dạng lượng giác của số phức +)    sin 0z r cos i r    là dạng lượng giác của số phức z = a + bi   2 2 0 sin r a b az cos r b r             +)  là một acgumen của z,  ,Ox OM  +) 1z z cos isin     B. DẠNG BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM QUA I. Dạng tìm phần thực, phần ảo của một số phức Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của số phức i + (2 – 4i) – (3 – 2i) Giải: Ta có: i + (2 – 4i) – (3 – 2i) = ( 0 + 2) + (1- 4)i + (-3 + 2i) = (2 – 3) + (-3 + 2)i = -1 – i Vậy số phức đã cho có phần thực là – 1, phần ảo là – 1. Bài 2: Tìm phần thực, phần ảo của số phức    3 31 2i i   Giải: Vũ Ngọc Vinh 3 Ta có:           3 3 2 2 3 3 3 3 1 1 3 1 3 1 2 2 2 2 8 i i i i i i i i                   3 31 2 2 10i i i      Vậy số phức đã cho có phần thực là 2, phần ảo là 10. Bài 3: (A10) Tìm phần ảo của số phức z, biết    22 1 2z i i   Giải: Ta có:   1 2 2 1 2 5 2 5 2z i i i z i        Phần ảo của số phức z bằng: 2. Bài 4: (CĐ 2010) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện      22 3 4 1 3i z i z i      . Tìm phần thực và phần ảo của z. Giải: Gọi z = a + bi  ,a R b R  . Đẳng thức đã cho trở thành 6a 4b -2(a b)i 8 -6i 6 4 8 2 2 2 6 5 a b a a b b           Vậy số phức z đã cho có phần thực là -2, phần ảo là 5 Bài 5: (CDA09) Cho số phức z thỏa mãn      21 2 8 1 2i i z i i z      . Tìm phần thực và phần ảo của z. Ta có:      21 2 8 1 2i i z i i z           21 2 1 2 8z i i i i          2 2 1 2 8z i i i i          8 1 28 2 3 2 1 5 i iiz i i        Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là -3 II. Dạng tìm môđun của số phức Bài 1: (A 2010) Cho số phức z thỏa mãn  31 3 1 i z i    . Tìm môđun của số phức z iz Giải: Ta có:  31 3 8i   Do đó 8 4 4 4 4 1 z i z i i           4 4 4 4 8 8z iz i i i i           Vậy 8 2.z iz  III. Dạng tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 1: (D 2010) Tìm số phức z thỏa mãn: 2z  và 2z là số thuần ảo. Giải: Gọi z = a + bi  ,a R b R  , ta có: 2 2z a b  và 2 2 2 2z a b abi   Vũ Ngọc Vinh 4 Yêu cầu bài toán tỏa mãn khi và chỉ khi: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 10 1 a b a a ba b b                  Vậy các số phức cần tìm là: 1 + i; 1 – i; -1 + i; -1 – i. Bài 2: (B 2009) Tìm số phức z thỏa mãn:  2 10z i   và . 25z z  . Giải: Gọi z = a + bi  ,a R b R  , Ta có:      2 2 1 ;z i a b i      Từ giả thiết ta có:  2 10z i        2 22 1 10 1a b     và . 25z z   2 2 25 2a b   Giải hệ (1) và (2) ta được 3 5 4 0 a a b b       Vậy các số phức cần tìm là: 3 4z i  hoặc 5z  Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: 2 0z z  Giải: Gọi z = x + yi  ,x R y R  , khi đó  22 2 20 0z z x yi x y        2 2 2 2 2 0x y x y xyi      2 2 2 2 0 2 0 x y x y xy        2 2 0 0 0 0 x y y y x x              0 1 0 0 1 0 x y y y x x            0 0 1 0 0 1 0 x y y y x do x             0, 0 0, 1 0, 1 0, 0 x y x y x y x y             Vậy các số phức cần tìm là: 0; ;z z i z i    IV Giải phương trình trên tập hợp các số phức Bài 1: (CĐ 2010) Giải phương trình  2 1 6 3 0z i z i     trên tập hợp các số phức. Giải: Phương trình có biệt thức    21 4 6 3 24 10i i i         21 5i  Phương trình có hai nghiệm là: 1 2z i  và 3 .z i Bài 2: (A 2009) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z   . Tính giá trị của biểu thức 2 21 2A z z  . Giải: Ta có: 2 22 4.10 36 36i      Vũ Ngọc Vinh 5 Phương trình có hai nghiệm là: 1 1 3z i   và 2 1 3 .z i    2 21 1 3 10z     và    2 21 1 3 10z      Vậy 2 21 2 20A z z   Bài 3: (CĐ A 2009) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 4 3 7 2z i z i z i      Giải: Điều kiện: 1z   Phương trình đã cho tương đương với  2 4 3 1 7 0z i z i     Phương trình có biệt thức    24 3 4 1 7 3 4i i i        22 i  Phương trình có hai nghiệm là: 1 2z i  và 3 .z i  V. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức Bài 1: (D 2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện  3 4 2z i   . Giải: Gọi z = x + yi  ,x R y R  , ta có:    3 4 3 4z i x y i      Từ giả thiết ta có:        2 2 2 23 4 2 3 4 4x y x y         Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3, -4), bán kính R = 2. Bài 2: (B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:  1z i i z   Giải: Gọi z = x + yi  ,x R y R  , ta có:  1z i i z        1x y i x y x y i            2 2 22 1x y x y x y       2 2 2 1 0x y y      22 1 2x y    Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, -1), bán kính R = 2 . C. MỘT SỐ BÀI TẬP LUYÊN TẬP Bài 1. Cho 1z , 2z là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0z z   . Tính giá trị của biểu thức: 2 2 1 2 2 1 2( ) z z z z   . ĐS: 2 2 1 2 2 1 2 11 4( ) z z z z    Bài 2. Giải phương trình nghiệm phức : 25 8 6z i z    Vũ Ngọc Vinh 6 ĐS: z = 4 + 3i. Bài 3. )(,1 4 Cz iz iz        ĐS: Bài 4. Tính tổng: 0 4 8 2004 20082009 2009 2009 2009 2009...S C C C C C      ĐS: 1003 20072 2S   Bài 5. Cho số phức z = 1 3 2 2 i  . Hãy tính 1 + z + z2 ĐS: 1 + z + z2 = 0 Bài 6. Tìm nghiệm phức của phương trình: (1+i)z2 - (4 + i)z + 2 - i = 0 ĐS: i iz i z     1 3; 1 1 21 Bài 7. Cho 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 2 0z z   . Tính 2010 20101 2A z z  ĐS: 2010 2010 1005 10051 2 2 2 0A z z i i      Bài 8. Giải phương trình sau trên tập số phức C: 2 4 3 1 0 2 zz z z     ĐS : z=1+i; z=1-i ; z= 2 1i ; z= 2 1 i Bài 9. 1 3 2i z    1 2z   ĐS: 2 23 3 16x y    3 3I Bài 10. 2z  1 z i 3 4  ĐS: 2 2 2 z cos i      Bài 11. Giải phương trình sau trên tập số phức: (z2+3z+6)2+2z(z2+3z+6)-3z2 = 0 ĐS: 1 5z i  hoặc 3 3z   Bài 12. 0z  3 3 1 2z z   1 2z z   HD: 1 2 1 2z z z z   3 3 3 1 1 13z z z z zz               3 3 3 1 1 1 13 2 3z z z z z z zz         1a z z   3 23 2 0 2 1 0 2a a a a a        
File đính kèm:
 So phuc 2011.pdf So phuc 2011.pdf





