Tổng hợp Bất phương trình và hệ bất phương trình
Câu 33: Phương trình: mx2- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi:
A. 0< m=""><4 b.="">4><0 hoặc="" m="">40>
C. 0 m 4 D. 0 m <>
Câu 34: Tất cả các giá trị của m để phương trình 2x2 - mx + m = 0 có nghiệm , là
A. m = 8 hoặc m = 0 B. m ≤ 0 hoặc m 8
C. m < 0="" hoặc="" m=""> 8 D. 0 ≤ m ≤ 8
Câu 35: Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 2mx + 4m 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là :
A. m < 1="" hoaëc="" m=""> 3 B. 1 < m="">< 3="" c.="" 1="" m="" 3="" d.="" đáp="" số="" khác="">
BAÁT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. |x| x B. |x| x C. 2 > |x| Û x 2 D. |x| |y| |x y| Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x) = (x+3)(5-x) là: A. 0 B. 16 ; C. -3 D. 5 Tập xác định của hàm số là: A. (1;3) , B. [1;3] C. (1;3] D. [1;3) Tập xác định của hàm số y = là: A. B. C. D. . Tập xác định của hàm số y = là: A. B. [–5 ; 2] C. D. R Baát phöông trình : coù taäp nghieäm laø: A. B. C. S = R D. Bất phương trình khi: A. m > -2 B. m < -2 C. m = -2 D. Cho bất phương trình x + 2m > 2 + mx . Khi m < 1 taäp nghieäm cuûa Bpt laø: A. B. C. D. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. S = ( -3; 2) D. S = (2; 3) Bất phương trình có tập nghiệm là A. (;2); B. [;2]; C. [;2) D. (;2] Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D.. Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là: A. [3; ) B. ( ;3] C. D.Đáp số khác Hệ bất phương trình có tập nghiệm là A. B. (-3;2) C. D. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: A. B. C. D. . Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình: là A. ( - ∞; -3 ) B. ( -3 ; + ∞ ) C. R D. Cho baát phöông trình (*). Keát luaän naøo sai? A. Khi m = 1 thì taäp nghieäm cuûa (*) laø T = R. B. Khi m = 2 thì taäp nghieäm cuûa (*) laø. C. (*) D. (*) coù nghieäm vôùi moïi giaù trò cuûa m. Tam thức bậc hai A. Dương với mọi x B. Âm với mọi x C. Âm với mọi x thuộc D. cả 3 câu trên đều sai Tam thöùc baäc hai naøo sau ñaây luoân döông vôùi moïi x. A. -x2 + 2x - 10 B. x2 - 2x + 10 C. x2 - 10x + 2 D. x2 + 2008x - 2009 Nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. hoặc D. Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x - 5 > 0 là A. x = 1 hoặc x = - B. x 1 C. x > - hoaëc x < 1 D. - < x < 1 Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 - 3x -1 ≥ 0 là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. cả A, B và C đều sai Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. [-5; -3] [2; 3] B. (-5; -3] [2; 3) C. (-5; -3] (2; 3] D. (-5; -3) (2; 3) Nghiệm của bất phương trình là : A. x £ -5/3 hoặc x ³ 1 B. –5/3 1 C. –5/3 1 hoặc x = -1/2 Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là A. B. C. D. Nghiệm của hệ bất phương trình là : A. x 2 B. -3 < x -2 C. -3 x -2 D. Đáp số khác Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Phương trình: mx2- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi: A. 04 C. 0 m 4 D. 0 m < 4 Tất cả các giá trị của m để phương trình 2x2 - mx + m = 0 có nghiệm , là A. m = 8 hoặc m = 0 B. m ≤ 0 hoặc m ³ 8 C. m 8 D. 0 ≤ m ≤ 8 Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 - 2mx + 4m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là : A. m 3 B. 1 < m < 3 C. 1 m 3 D. Đáp số khác Phương trình: mx2-2(m-1)x-1+4m = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi: A. m1/4 C. 0 m 1/4 D. 0< m < 1/4 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. Cho phương trình: .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: A. B. C. D. Giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình là R ? A. hoặc B. C. hoặc D. Bất phương trình x2 - 2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x khi: A. m< ±2 B. m ≤-2 hoặc m ≥ 2 C. -2 m 2 D. -2< m < 2 Cho f(x) = mx2 -2x - 1. Giaù trò m ñeå f(x) < 0 vôùi laø: A. m < -1 B. m < 0 C. -1 < m < 0 D. Tất cả các giá trị của x thoả mãn là: A. B. C. D. Tập hợp nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Taäp nghieäm baát phöông trình laø: A. B. C. D. Taäp nghieäm baát phöông trình: laø: A. B. C. D.
File đính kèm:
- trac nghiem bat phuong trinh.doc