Tổng hợp bài tập về bất đẳng thức và cực trị - Doãn Xuân Huy
Bài 3: Cho ba số không âm a,b,c. Chứng minh: .
Giải: Theo BĐT (I) ta có: ; tương tự ta cũng có:
cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 3’: Cho ba số dương x,y,z. Chứng minh: .
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức trong đó x,y là các số dương.
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
Vậy GTNN của P bằng khi y = 2x.
Bài 5: Ba số thực a,b,c thỏa mãn hệ thức: . Hãy tìm GTLN của biểu thức
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
Vậy GTLN của S bằng 3 khi a = b = c = 1.
Bài 6: x,y là các số thực thỏa mãn các điều kiện: . Tìm GTLN của biểu thức:
Cộng các vế của các BĐT này lại ta sẽ được đpcm. Dấu bằng xảy ra khi a = b = 2. Bài 2’: a,b,c là ba số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1/3. Bài 3: Cho ba số không âm a,b,c. Chứng minh: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: ; tương tự ta cũng có: cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 3’: Cho ba số dương x,y,z. Chứng minh: . Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức trong đó x,y là các số dương. Giải: Theo BĐT (I) ta có: Vậy GTNN của P bằng khi y = 2x. Bài 5: Ba số thực a,b,c thỏa mãn hệ thức: . Hãy tìm GTLN của biểu thức Giải: Theo BĐT (I) ta có: Vậy GTLN của S bằng 3 khi a = b = c = 1. Bài 6: x,y là các số thực thỏa mãn các điều kiện: . Tìm GTLN của biểu thức: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Vậy GTLN của A bằng 36 khi x = 0 và y = 2. Bài 7: x,y,z là các số không âm có tổng bằng 1. Tìm GTLN của biểu thức: . Bài 8: a,b,c là các số dương. Chứng minh: Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Tương tự ta cũng có: . Cộng các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Chú ý: Nếu thì ta được BĐT: Bài 9: Cho 3 số thực dương a,b,c. Chứng minh: Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Tương tự ta cũng có: . Cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 10: Các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: . Bài 11: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: . Tìm GTNN của biểu thức: . Bài 12: Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn hệ thức: . Chứng minh: Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Tương tự ta cũng có: (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi . Bài 13: Cho hai số thực dương x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: . Giải: Dễ thấy S dương. Theo BĐT (I) ta có: . Vậy khi x = y = ½. Bài 14: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: . Bài 15: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: Chứng minh: . Bài 16: Cho 3 số dương x,y,z có tổng bằng 1. Chứng minh BĐT: . Giải: Do nên theo BĐT (I) ta có: . Tương tự ta cũng có: ; Cộng các BĐT trên ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi . Bài 17: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Vậy MinP = 19 khi x = 2 và y = 4. Bài 18: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: . Vậy MinS = 4 khi x = y = z = 1/3. Bài 19: Cho hai số thực không âm x,y thỏa mãn các điều kiện: . Tìm GTLN của biểu thức: . Giải: Theo BĐT (I) ta có: . ( Do ). Vậy khi . Bài 20: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh BĐT: . Giải: Theo BĐT (IV) ưng với n =2 ta có: . Tương tự ta cũng có: ; .Cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi Bài 21: Cho hai số dương a,b có tổng bằng 1. Chứng minh các BĐT sau: Giải: a/ Theo BĐT (IV) ứng với n =2 ta có: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi Bài 22: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: Chứng minh: Bài 23: Ba số dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh: . Giải: Áp dụng BĐT (II) và (I) ứng với n = 3 ta có: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi . Chú ý: Từ BĐT trên ta suy ra BĐT: với a,b,c là các số dương. Bài 24: Cho . Chứng minh: . Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số ta được: từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi Bài 25: Cho 4 số dương x,y,a,b thỏa man các điều kiện: . Chứng minh: . Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số ta được: từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi bx = ay. Bài 26: Bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn hệ thức: ; x là số thực bất kì. Chứng minh: Giải: Áp dụng BĐT (II) ứng với n = 3 ta có: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi b=d=1&x=a=c. Bài 27: Cho 5 số dương x,y,z,p,q bất kì. Chứng minh: . Giải: Theo BĐT (III) ta có: (*). Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số và ta được: Kết hợp với BĐT (*) ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi; . Bằng cách giải tương tự ta sẽ chứng minh được các BĐT sau: 1/ với a,b,c là các số dương bất kì. 2/ với a,b,c,d là các số dương bất kì. 3/ với a,b,c là các số dương bất kì. 4/ với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. 5/ với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Bài 28: Cho các số thực x,y,u,v thỏa mãn điều kiện: . Chứng minh: Giải: Theo BĐT (II) : Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi Bài 29: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện: Chứng minh: Giải: Theo BĐT (II) ta có: . Từ đó ta suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi . Bài 30: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: Chứng minh: . Giải: Từ điều kiện ta suy ra: . Áp dụng BĐT (II) ta được: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi . Bài 31: Hai số a,b thỏa mãn điều kiện: . Chứng minh: Giải: a/ Từ điều kiện ta suy ra: . Áp dụng BĐT (II) ta được: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = 24/5,b = 24/3 hoặc a = 16/5, b = 6/5. Bài 32: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: Bài 33: Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn hệ thức: Tìm GTNN của biểu thức: . Giải: Theo BĐT (II) ta có: . Tương tự ta cũng có: ; . Vậy MinS = 3 khi . II.Sử dụng phương pháp đánh giá: Bài 34: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các BĐT sau: Giải:a/Ta có: . Tương tự ta cũng có các BĐT: . Cộng các vế của các BĐT này lại rồi giản ước ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi b/ Theo BĐT (I) ta có: . Tương tự ta cũng có: . Cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi Bài 35: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: Tìm GTNN của biểu thức: Bài 36: Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 2. Chứng minh: Bài 37: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: Tìm GTLN của biểu thức: Bài 38: Cho ba số dương x,y,z có tích bằng 8. Tìm GTNN của biểu thức: Giải: Ta có: Vậy khi Bài 39: Cho 3 số thực x,y,z có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: Giải: Theo BĐT (II) ta có: . Áp dụng BĐT (I) ta được: Vậy khi Bài 40: Cho 3 số dương x,y,z bất kì.Tìm GTNN của biểuthức: Bài 41: Cho 3 số dương x,y,z bất kì. Chứng minh: Bài 41’: Tìm GTNN và GTLN của biểu thức biết x và y thỏa mãn phương trình: Giải: Bài 41’’: Cho . Tìm GTNN của biểu thức: . Giải:Ta có: . Bài 41’’’: Cho 3 số thực . Tìm GTLN của . Giải: Từ giả thiết suy ra: Bài 42: Cho . Chứng minh: Giải: Ta có: đpcm. Bài 42’: Biết phương trình có hai nghiệm thuộc đoạn . Tìm GTLN của biểu thức: . Giải: Gọi hai nghiệm của phương trình là III.Chứng minh BĐT hoặctìm cực trị bằng phương pháp đổi biến: Bài 43: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: Chứng minh BĐT: . Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: và BĐT trở thành: . Theo BĐT (II) ta có: (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi hay Bài 43’: Cho 3 số thực dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh BĐT: Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: và BĐT trở thành: .Áp dụng BĐT (II)&(I) ta có ngay: Dấu bằng xảy ra khi hay Bài 44: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: Chứng minh BĐT: . Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: và BĐT trở thành: . Ta có: . Tương tự ta cũng có: . Cộng các BĐT này lại ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi hay Bài 45: Cho hai số thực x,y khác 0 và thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: Giải: Đặt thì điều kiện trở thành: . Theo BĐT (II) ta có: . Vậy MinS = - 0,5 khi x = - 2; y = 2. MaxS = 4,5 khi x = y = 2/3. Bài 46: Hai số thực x,y thỏa mãn các điều kiện: Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: Giải: Từ điều kiện ta suy ra: ; đồng thời x -4 -3 1 3 f’(x) + 0 - 0 + f(x) 20 20 13 -12 Từ BBT của hàm số ta suy ra: Bài 47: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: Bài 48: Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: Giải: Từ điều kiện ta suy ra: . Nếu Nếu đặt . (*) không có nghiệm khi T=1 Với có khi . Kết hợp với trên ta có: MinT=-2 khi . MaxT=1 khi và y = 0. Bài 49: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: . Tìm GTNN của biểu thức: Bài 50: Cho hai số không âm x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: . Giải: Ta có: . ( Vì x và không đồng thời bằng 0 nên ) Do Bài 51: Các số thực a,b,c thỏa mãn: . Tìm GTNN của biểu thức: . Giải: Do . Đặt t = b/a > 1 . Mìn = 3 khi Bài 52: Trong các nghiệm (x; y; z;t ) của hệ: hãy tìm nghiệm làm cho S = x + z đạt GTLN. Giải: Đặt TOÁN VỀ NHỊ THỨC NIU-TƠN I.Xác định số hạng trong khai triển của nhị thức Niu-tơn: Bài 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: Giải: a/ Ta có: . Do nên số hạng không chứa x trong khai triển là b/ Ta có: . Do nên số hạng không chứa x trong khai triển là . Bài 2: Biết hệ sô của số hạng thứ 3 trong khai triển nhị thức bằng 36. Tìm số hạng thứ 7. Giải: Từ GT . Vậy số hạng thứ 7 trong khai triển bằng Bài 3: Tìm hệ số của trong khai triển của: . Giải: Ta có: Có 3 bộ số (k;l) thỏa mãn hệ thức này là: (8;0), (9;2) và (10;4). Vậy hệ số của bằng: Bài 4: Tìm hệ số của trong khai triển của: . Giải: Ta có: có 3 cặp (k;l) thỏa mãn là: (0;5), (2;4) và (4;3). Vậy hệ số của trong khai triển bằng: Bài 5: Trong khai triển P(x) = thành đa thức: P(x) = . Tìm max . Giải: Ta có: . Giả sử lớn nhất thì: . Vậy max= . II. Tính tổng: Bài 6: Khai triển (x-2)100=a0+a1x+a2x2++a100x100 a) Tìm a97 b) T= a0+a1++a100 c) S=a0-a1+a2-a3+.+a100 d/P=a1+2a2+3a3++100a100 Giải: a/ Do . b/ . c/ . d/ Từ khai triển trên, đạo hàm hai vế ta được: . Bài 7: Khai triển: (1+2x+3x2)10= a0+a1x+.+a20x20 a) Tìm a1, a20 , a4 b) Tính S = a0+a1++a20 Giải: a/ Ta có: ; b/ Ta có: . Bài 8: Khai triển (1+x+x2)1996=a0+a1x++a3992x3992 a/Tính T=a0+a1++a3992 ; b) H= a0-a1+a2-.+a3992 ; c) CMR a0+2a1+22a2++23992a3992 chia hết 2401. Giải: a/ Ta có: . b/ Ta có: . c/ Ta có: . Bài 9: Tính giá trị các biểu thức: Giải: Ta có: . a/ Cho x = a ta được: . b/ Cho x = -1 ta được: . c/ Đạo hàm hai vế của hệ thức trên ta được: . Bài 10: Tính: . Giải: Ta có: . Bài 11: Tính: . Giải: Ta có: . BÀI TẬP TỰ GIẢI: 1/Tìm hệ số của số hạng chứ
File đính kèm:
- BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ.doc