Tổng hợp bài tập Phương trình Lượng giác
Bài 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
sin( π x2) = sin[ π (x2 + 2x)].
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp bài tập Phương trình Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc, Cao đẳng toàn quốc, Khối A, 2003, dự bị 1) 3 – tgx(tgx + 2sinx) + 6cosx = 0. 7 11) (Học viện Bưu chính Viễn thông, 1999) 3tg x tgx 1 4 pi − = − ; Đáp số : 1) * , ,11 pi = ∈ ∈ = pi ℕ ℕ n x m n x m ; 2) , 12 (2 1) , 12 (1 2 ) ; 8 x n x n x pi = pi + = pi − = 3) , 3 12 1 3 ; pi pi = − ≠ + k x k m 4) Þ ; 5) x = kpi ; 6) x = arctg(2 ± 3 ) + kpi ; 7) x = 25o + k90o; 8 ) ; 6 3 k x pi pi = + 9) , 4 ; 6 pi = + pi pi = ± + pi x k x k 10) , ; 4 2 = pi pi pi = + x k k x 11) x = k 4 pi . CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG Giải các phương trình sau: 1) 2) Trong khoảng (0; pi /12), tìm các nghiệm của phương trình : . 3) sinx 1 3 3 8 sin sinx x pi pi − + = ; 4) sinxcos2x + sin2xcos5x = sin3xcos5x; 5) sin2x + sin2x sin4x + + sinnxsinn2x = 1; 6) (sinx + 3 cosx).sin3x = 2; 8 7) sin2xsin4xsin6x = 1 sin 4 4 x ; 8) (ĐH Huế, 1999) sin x.cot g5x 1 cos9x = ; 9) (ĐH Giao thông Vận tải HN, 1996) cos3x.tg5x = sin7x; 10) (ĐH Y khoa HN, 1997) cosx 3 3 1 cos cos sin sin sin 2 2 2 2 2 x x x x x− = ; 11) ; 12) ; Đáp số. 13) ; Đáp số. Đáp số : 1) 5 1 12 4 ,n n − + ; 2) 7 18 pi ; 3) 2 18 3 5 2 18 3 , ; k x k x pi pi = + pi pi = + 4) , 3 2 ; 9 k x k x pi = pi = 5) x = 2 (2 1)k n n + pi + ; 6) x = 6 k pi + pi ; 7) 1 1 5 1 1 5 arccos arccos 4 4 4 2 4 4 2 k k k pi − pi + pi ∪ ± + ∪ ± + 25 12) 13) 14) 15) 16) 17) ; 18) ; 19) 20) 21) ; 22) Đáp số : 1) x = 5 2 ; 6 pi + pik (xem phương trình đã cho là phương trình bậc hai theo tgx); 2) 2 , 2 ; 2 x k x k = pi pi = + pi 3) x = (1 + 4k)2pi ; 4) x = 3 8 2 kpi pi − + ; 5) Þ ; 6) x = ± 1 ; 7) 1 2 ; 8) x = kpi ; 9) , 2 ; 2 x k x k = pi pi = + pi 10) 2 2 k pi + pi . 11) ; 12) 24 Đáp số: 1) 2 2 pi = + pix k ; 2) Þ; 3) , , 2 2 ; 6 3 x k n y m z = pi pi = pi pi = − + 4) 1; 2 k pi ± + pi ; 5) x = 2kpi ; 6) 8 x k pi = + pi ; 7) x = 0; 8) ; 2 2 k k pi pi + pi + pi ; 9) ; 6 2 6 4 k npi pi pi pi − + + ; 10) 1; 1 (2 1) 4 n pi − + + . MỘT SỐ BÀI KHÁC Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) sin2x + 2tg2x + 4 11 tgx sin x 0 123 − + = ; 2) 8cosx + 6sinx – cos2x – 7 = 0; 3) x x cos 2sin x sinx 1 sin 2cosx cosx 0; 4 4 − + + − = 4) sin4x.cos16x = 1; 5) sin 5x x sin 2 2 2 − = ; 6) 2 x 3 x x (x 1)sin , 2 x 2; 6 2 pi + + + = − ≤ ≤ 7) x = x 1 1 x sin sin , 0 x 1 3 3 + − pi pi ≤ ≤ ; 8) cos120x – sin120x = 1; 9) cos68x + sin69x = 1; 10) 4(sin3xsinx)2 – sin3x = 5; 11) . 9 8) , 4 2 ; 20 10 k x k x pi pi = + pi pi = + 9) , ; 20 10 x m k x = pi pi pi = + 10) , 4 , 2 2 , 6 7 2 . 6 x k x k x k x k pi = − + pi pi = − + pi pi = − + pi pi = + pi CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) cos5x – sin5x = sin7x – cos7x; 2) sin7x + cos22x = sin22x + sinx; 3) cos2x – sin3x – cos8x = sin10x – cos5x; 4) sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x; 5) 5sinx + 6sin2x + 5sin3x + sin4x = 0; 6) 1 1 1 sin sin2 sin4x x x = + ; 7) sina + sin(x – a) + sin(2x + a) = sin(x + a) + sin(2x – a); 8) (ĐH Hàng hải, HN, 2001, Khối A) cos 2 cos 2 4sin 2 2(1 sin ) 4 4 x x x x pi pi + + − + = + − ; 9) (ĐH Ngoại thương, HN, 2000, Khối A) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x; 10) (ĐHSP, HCM, 2000, Khối D, E) 2cos2x + 2cos22x + 2cos23x – 3 = cos4x(2sin2x + 1); 11) 12) 13) 10 Đáp số. 1) ; 2 . 24 6 x k k x pi = + pi pi pi = + 2) , 8 4 2 , 18 3 7 2 ; 18 3 k x k x k x pi pi = + pi pi = + pi pi = + 3) , 16 4 3 , 4 2 , 30 5 2 ; 6 5 k x x k k x k x pi pi = + pi = + pi pi pi = + pi pi = + 4) , 2 2 , 6 5 2 , 6 2 2 ; 3 x k x k x k x k pi = + pi pi = + pi pi = + pi pi = ± + pi 5) , 2 2 2 ; 3 k x x k pi = pi = ± + pi 6 ) (2 1) , 7 7 4; x k k l pi = + pi ≠ − 7) (– ∞ ; + ∞) với a ∈{k pi }, 1 5 arccos 2 4 x k ± = ± + pi với a ∈( – ∞; + ∞); 8) 2 , 6 5 2 ; 6 x k x k pi = + pi pi = + pi 9) , 6 7 , 6 2 , 3 ; x k x k x k x k pi = − + pi pi = + pi pi = ± + pi = pi 10) x = 8 4 kpi pi + . CÔNG THỨC HẠ BẬC, CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1) sin2x + sin22x + sin23x = 2 3 ; 23 a) Giải phương trình khi m = – 1 bằng cách đặt t = cosx – sinx; b) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm x ∈ ; 4 4 pi pi − . Đáp số : a) 2 , 2 . 2 x k x k = −pi + pi pi = + pi b) 2 1 2 m− ≤ < Bài 5. (ĐH Tài chính Kế toán HCM, 1993) Cho phương trình sin cos sin2 1x x a x+ + = ( a > 0). Tìm a đểû phương trình có nghiệm. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI VẾ Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 23 cos 3sin5 1 sinx x x− − + = − ; 2) 2 2sin 3cos 2 5 3 6 3 x x pi pi − − + = ; 3) ( )2 221cos x 1 tg 2y (3 sin3z) 4cos x + + + = ; 4) (CĐSP Kĩ thuật, 2001) Tìm x, y thỏa x2 – 2xsinxy + 1 = 0; 5) (Ngân hàng, HCM, 2001) 2 2cos3x 2 cos 3x 2(1 sin 2x)+ − = + ; 6) (Kĩ thuật Công nghệ, 2001, Khối D) 2 2 5tg 2x cotg 2x 2sin 2x 4 pi + = + ; 7) (ĐHTCKT, Hà Nội, 1999) sin x cosxpi = ; 8) 4 + sin2x + cos22x = 5sin2xsin2y; 9) tg22x + 2 3 tg2x + 3 = – cotg2 4y 6 pi − ; 10) 1 – 2x – x2 = tg2(x + y) + cotg2(x + y). 22 7) 2 , 4 2 , 2 2 ; x k x k x k pi = + pi pi = + pi = pi + pi 8) 2 , 2 ; 2 = pi + pi pi = + pi x k x k 9) , 4 2 , 2 2 ; x k x k x k pi = + pi pi = + pi = pi + pi 10) 2 , 2 ; 2 x k x k = pi pi = + pi 11) 2 2 2 4 2 11 4 ( , *) 6 5 4 6 x k x k k m x m pi = + pi pi = + pi ∈ ∈ pi = − + pi ℕ ℕ Bài 2. (ĐH Thái Nguyên, 2000) Cho phương trình sin2x + 4(cosx – sinx) = m. a) Giải phương trình khi m = 4; b) Tìm m để phương trình có nghiệm. Đáp số : a) 2 , 3 2 ; 2 x k x k = pi pi = + pi b) 1 4 2 1 4 2m− − ≤ ≤ − + . Bài 3. (ĐHSP, HCM, Khối A, B, 2001) Cho phương trình 2cos2x + sin2xcosx + sinxcos2x = m(sinx + cosx) a) Giải phương trình khi m = 2; b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm x ∈ 0; 2 pi . Đáp số : a) 2 , , 4 2 ; 2 x k x k x k = pi pi = − + pi pi = − + pi b) – 2 ≤ m ≤ 2. Bài 4 . (ĐH Quốc gia HCM, 2000) Cho phương trình cos3x – sin3x = m (1) 11 2) (Khối B, 2002) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x; 3) sin24x – cos26x = sin(10,5pi + 10x); 4) sin22x + sin2x = 9 16 ; 5) sin7x + sin9x = 2 22 cos cos 2 4 4 x x pi pi − − + ; 6) 1 cos 2 cos 0 2 2 4 x x + = ; 7) cos 8 cos 0 4 8 x x − = ; 8) sin8x + cos8x = 17 16 cos22x; 9) sin8x + cos8x = 17 32 ; 10) sin4x + cos4x = 7 8 3 6 cot g x cot g x pi pi + − ; 11) sin22x = 3 cos2x – sin2( x + pi ) với 5 2 x pi − < < pi ; 12) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x ); 13) (ĐH Ngoại thương, HN, 2000) sin8x + cos8x = 2(sin10x + cos10x ) + 5 4 cos2x; Bài 2) (ĐH Mở, HN, 2000) Cho phương trình sin8x + cos8x – 2(sin10x + cos10x ) = mcos2x. a) Giải phương trình khi m = 7 3 ; b) Tìm m để phương trình có nghiệm x ≠ 4 2 kpi pi + . Đáp số : 1) 8 4 3 , ; k x x k pi pi = + pi = ± + pi 3) 20 10 2 , ; k x x k pi pi = + pi = + pi 5) 2 2 11 11 2 5 , , ; x k k x k x pi = + pi pi pi = + pi = 12 2) 9 , ; x k k x = pi pi = 4)x = 1 3 2 4 arccos k± + pi ; 6) x = 2 2 4arccos 8 2 k −± + pi ; 7) x = 2 28arccos 16 2 k −± + pi ; 8) x = 8 4 kpi pi + 9) x = 8 4 kpi pi + ; 10) x = 12 2 kpi pi± + ; 11) 9 7 5 3 3 4 4 4 4 4 4 4 , , , , , , pi pi pi pi pi pi pi − − − − − ; 12) x = 4 2 kpi pi + ; 13) x = 4 2 kpi pi + ; Bài 2) a) x = 4 2 kpi pi + ; b) [ ] { }1;1 \ 0− . CÔNG THỨC TÍNH sinx, cosx, tgx THEO tg 2 x . Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1) tg2x + 3cotgx = 0; 2) sin2x + 3sinx = tg 2 x ; 3) (Bách khoa HN, khối A, D, 2001) sin2x + 2tgx = 3; 4) (SPHN, 2001, khối B, M, T) tgx + 2cotg2x = sin2x; 5) (QGHN, khối D, 2000) 1 + 3tgx = 2sin2x; 6) (Hàng hải, 2000) x tg 2 cosx + sin2x = 0; 7) + = x 53 x 15cot g 130sin x tg 2 5 2 ; 8) + = 59 x x cosx 6sinx.tg 4tgx.cot g 4 2 2 ; 9) pi − = − 2 22sin x 2sin x tgx 4 ; 10) ( ĐH Thủy lợi 1999) tg2x + sin2x = 3 2 cotgx. 21 Bài 17 : Giải các phương trình sau : 1) 1 + tgx = 2 2 sinx; 2) (Cao đẳng TCKT, HN, 2001) cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0; 3) (ĐH Cảnh sát 2000) cos3x + sin3x = sin2x + sinx + cosx; 4) (ĐH Đà Lạt, 2001) cos3x – sin3x = cos2x – sin2x; 5) ( ĐH An ninh, 1999) cos3x + sin3x = 1; 6) 1 1 5 4sin 3sin 4 sin 2 x x x pi + = + pi − ; 7) (ĐH Ngọai ngữ, HN, 2000) sin2 2 sin 4 x x pi + − = 1; 8) (ĐHQGHCM, 2000) cos3x – sin3x = –1; 9) ( ĐH Nông nghiệp, HN, 2000) 1 + cos3x – sin3x = sin2x; 10) 1
File đính kèm:
- phuong_trinh_luong_giac_200.pdf