Tóm tắt về Phương trình bậc hai và Tam thức bậc hai

Phép giải phương trình bậc 2 với hệ số bằng số khá đơn giản. Ở đây ta chỉ

đề cập đến các phương trình chứa tham số. Một chú ý quan trọng ở đây là: Ta

thường quên mất không xét đến trường hợp hệ số a = 0.

VD1: Cho phương trình:

(m2 - 4)x2 + 2(m + 2)x +1 = 0 (1)

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.

b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.

Giải: a) Thông thường HS hay mắc sai lầm là chỉ xét đến trường hợp: D ³ 0

pdf19 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt về Phương trình bậc hai và Tam thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trình: 
x + y = 2a - 1 
x2 + y2 = a2 + 2a - 3 
Xác định a để tích xy nhỏ nhất 
[ 
[ 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 7 
3. QUAN HỆ GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA HAI PTBH 
1) Hai phương trình ax2 + bx + c = 0 và a'x2 + b'x + c = 0 
có nghiệm chung Û Hệ ax2 + bx + c = 0 
 a'x2 + b'x + c = 0 
Ta có thể giải hệ (1) bằng phương pháp thế. Tuy nhiên nếu ta giải theo 
phương pháp sau đây thì đơn giản hơn nhiều: 
Đặt x2 = y ta có: ay + bx = - c 
 a'y + b'x = - c' 
Þ Hệ (1) có nghiệm Û Hệ (2) có nghiệm 
 y = x2 
ïî
ï
í
ì
=
¹
Û
ïî
ï
í
ì
=
¹
Û
D
D
D
D
D
D
D
D
D
x
y
xy
2
2
2
00
VD10: Chứng minh rằng nếu 2 phương trình x2 + p1x + q1 = 0 
và x2 + p2x + q2 = 0 
có nghiệm chung thì: (q1 - q2)2 + (p1 - p2)(q2p1 - q1p2) = 0 
HD: Sử dụng phương pháp đã trình bày ở trên. 
2) Hai phương trình bậc 2 tương đương. 
Chú ý: HS hay bỏ sót trường hợp: Nếu 2 phương trình cùng vô nghiệm thì 
tương đương (trên tập nào đó) 
VD11: Tìm m để hai phương trình x2 -mx + 2m - 3 = 0 
 và x2 -(m2 + m - 4)x +1 = 0 
tương đương 
*Trường hợp 1: D1 < 0 
 D2 < 0 
*Trường hợp 2: Sử dụng Vi-ét 
3) Hai phương trình có nghiệm xen kẽ nhau. 
Chú ý rằng: Mọi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) bao giờ cũng đưa 
được về dạng: x2 + px + q = 0 
Do đó ta có bài toán: Với điều kiện nào của p, q, p', q' để 2 phương trình: 
(1) có nghiệm 
(2) 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 8 
x2 + px + q = 0 và x2 + p'x + q' = 0 có nghiệm xen kẽ nhau. 
Ta xét 2 khả năng: 
* Khả năng 1: Nếu p = p' 
Khi đó: Nếu q = q' Þ 2 đồ thị trùng nhau (không thoả mãn) 
Nếu q ¹ q' Þ Đồ thị này là tịnh tiến của đồ thị kia dọc theo đường thẳng 
2
P
x -= nên cũng không thoả mãn. 
* Khả năng 2: Nếu p ¹ p' Þ 2 parabol cắt nhau tại điểm có hoành độ 
Þ+÷÷
ø
ö
çç
è
æ
-
-
+÷÷
ø
ö
çç
è
æ
-
-
=Þ
-
-
= q
pp
qq
p
pp
qq
y
pp
qq
x
'
'
'
'
'
'
2
00 
Để 2 phương trình có nghiệm xen kẽ nhau thì y0 < 0 
Û (q - q')2 + p(q - q')(p' - p) + q(p' - p)2 < 0 
VD12: Tìm m để 2 phương trình x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x + 5m = 0 có 
nghiệm xen kẽ nhau. 
ĐS: m Î (0 ; 1) 
BÀI TẬP: 
3.1. Cho hai phương trình: 
x2 - 2x + m = 0 và x2 + 2x - 3m = 0 
a). Tìm m để 2 phương trình có nghiệm chung. 
b). Tìm m để 2 phương trình tương đương. 
c). Tìm m để 2 phương trình có các nghiệm xen kẽ nhau. 
3.2. Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 
x2 - mx + 2m + 1 = 0 và mx2 - (2m + 1)x - 1 = 0 
3.3. Tìm m và n để hai phương trình tương đương: 
x2 - (2m + n)x - 3m = 0 và x2 - (m+3n)x - 6 = 0 
3.4. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 
(x2 - mx + 1)(x2 + x +m) = 0 
˜š›™ 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 9 
4. SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PTBH 
1) Sử dụng: PT ax2 + bx + c = 0 có nghiệm Û D ³ 0 
VD13: Chứng minh rằng: Nếu a1.a2 ³ 2(b1 + b2) thì ít nhất 1 trong 2 
phương trình x2 + a1x + b1 = 0 (1) 
 x2 + a2x + b2 = 0 (2) có nghiệm 
Giải: D1 = 2222121 4;4 baba -=D- 
Do đó: D1 + D2 = 02)(4 212221212221 ³-+³+-+ aaaabbaa 
DPCMÞê
ë
é
³D
³D
Þ
0
0
2
1 
VD14: Chứng minh rằng: Trong 3 phương trình sau: 
 x2 + 2ax+ bc = 0 
 x2 + 2bx + ca = 0 
 x2 + 2cx + ab = 0 
Có ít nhất một phương trình có nghiệm 
Giải: Ta có: D1 + D2 + D3 = [ ] 0)()()(
2
1 222 ³-+-+- accbba 
Þ có ít nhất 1 biểu thức không âm Þ ĐPCM 
2) Sử dụng định lý về dấu tam thức bậc hai: 
* Nếu af(a) < 0 Þ x1 < a < x2 
* Nếu f(a)f(b) < 0 Þ x1 < a < x2 < b 
 a < x1 < b < x2 
Điều quan trọng là việc chọn a, b sao cho hợp lý. 
VD15: Chứng minh rằng: Phương trình: 
 f(x) = (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x- a) = 0 
Với a < b < c luôn có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn: 
 a < x1 < b < x2 < c 
Giải: Rõ ràng f(x) là 1 TTBH có hệ số của x2 là 3 và: 
f(b) = (b - c)( b - a) < 0 vì a < b < c 
Þ f(x) có 2 nghiệm và x1 < b < x2 
f(a) = (a - b)(a - c) > 0 vì a < b < c nên a nằm ngoài [x1 ; x2] mà a < b 
Þ a < x1 < b < x2 
 [ 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 10 
f(c) = (c - a)(c - b) > 0 nên c nằm ngoài [x1;x2] mà c > b nên a< x1< b <x2< c 
VD16: Chứng minh: Nếu | a+c | < | b | thì pt: ax2 + bx + c = 0 có nghiệm. 
Giải: * Nếu a = 0 Þ | c | < | b | Þ b ¹ 0 Þ phương trình trở thành: 
 bx + c = 0 có nghiệm x = - c/b 
 * Nếu a ¹ 0 thì | a+c | < | b | Û (a + c)2 < b2 
Û (a + c - b)(a + c + b) < 0 Û f(-1)f(1) < 0 Þ f(x) = ax2 + bx + c luôn luôn 
có nghiệm Î (0;1) 
VD17: Biết: 2a + 3b + 6c = 0 
Chứng minh: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm Î (0;1) 
Giải: * Nếu a = 0 Þ 3b + 6c = 0 Û b.
2
1 + c = 0 Þ x = 1/2 là nghiệm của 
phương trình ( và 1/c Î (0;1) ) 
* Nếu a ¹ 0 Þ 2a + 3b + 6c = f(1) + f(0) + 4f(1/2) = 0 
Nhưng f(0), f(1), f(1/2) không thể đồng thời bằng 0 vì nếu như vậy thì 
phương trình bậc 2 có 3 nghiệm phân biệt (!). Điều đó chứng tỏ: Trong 3 biểu 
thức f(0), f(1), f(1/2) phải tồn tại 2 biểu thức trái dấu 
Þ f(x) có ít nhất 1 nghiệm Î (0;1) 
BÀI TẬP: 
4.1. Cho a, b, c là 3 số khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng: phương 
trình sau luôn có nghiệm: 
ab(x - a)(x - b) + bc(x - b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0 
4.2. Cho m > 0 và a, b, c là 3 số thoả mãn: 
0
12
=+
+
+
+ m
c
m
b
m
a 
Chứng minh rằng: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1) 
4.3. Chứng minh rằng phương trình: ax2 + bx + c = 0 có nghiệm nếu một 
trong hai điều kiện sau được thoả mãn: 
a(a + 2b + 4c) < 0 
5a + 3b + 2c = 0 
4.4. Biết rằng phương trình: x2 + ax + b + c = 0 vô nghiệm. Chứng minh 
rằng phương trình: x2 + bx - a - c = 2 có nghiệm. 
4.5. Chứng minh rằng phương trình: m
xx
=+
cos
1
sin
1 có nghiệm với mọi m. 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 11 
5. TAM THỨC BẬC HAI VÀ BẤT ĐẲNG THỨC 
1) Dạng áp dụng trực tiếp dấu TTBH: 
VD18: Cho D ABC chứng minh rằng: 
RxCosCCosBxCosA
x
Î"++³+ )(
2
1
2
Xét f(x) = 
2
2x - x(cosB + cosC) + 1 - cosA ³ 0 " x Î R 
Dx = (cosB + cosC)2 - 2(1 - cosA) = 022
4 22 £
-
-
CB
Sin
A
Sin 
Þ ĐPCM 
Dấu đẳng thức xẩy ra Û A = B = C hay tam giác ABC đều. 
Chú ý: Nếu x= 1 Þ cosA + cosB + cosC £ 
2
3 là 1 bất đẳng thức quen thuộc 
2) Dạng áp dụng ngược lại: 
Giả sử: Cần phải chứng minh dạng: D £ 0 ta chứng minh f(x) không đổi 
dấu khi đó ta viết D £ 0 thành dạng: b2 - 4ac để xác định f(x). 
VD19: Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxky: 
( ) nibaba iiii ,1)1(¸ 222 =³å åå 
Bất đẳng thức Û ( ) )2(0222 £-å åå iiii baba 
*Nếu a1 = a2 = . . . . . = an = 0 Þ bất đẳng thức (1) hiển nhiên đúng. 
Nếu 02 ¹å ia Ta xét tam thức: 
f(x) = ( ) ( ) ååå +- 222 2 iiii bxbaxa 
Ta có f(x) = ( )å £DÞÎ"³- 0'02 Rxbxa ii chính là ĐPCM. 
Dấu "=" Û x = 
i
i
a
b = l 
VD20: Các số a, b, c, d, p, q thoả mãn: 
 p2 + q2 - a2 - b2 - c2 - d2 > 0 (1) 
Chứng minh: (p2 - a2 - b2)(q2 - c2 - d2) £ (pq - ac - bd)2 (2) 
Giải: Vì (1) nên: (p2 - a2 - b2) + (q2 - c2 - d2) > 0 
Þ $ 1 trong 2 số hạng khác 0 và dương. Không mất tính tổng 
quát, giả sử: p2 - a2 - b2 > 0 
Xét tam thức: f(x) = (p2 - a2 - b2)x2 - 2 (pq - ac - bd)x + (q2 - c2 - d2) 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 12 
Ta có f(x) = (px - q)2 - (ax - c)2 - (bx - d)2 
Þ nếu x = 
p
q Þ f(
p
q ) = -(a 22 ).(). d
p
q
bc
p
q
--- < 0 
mà (p2 - a2 - b2) > 0 nên: af( )
p
q < 0 Þ f(x) có nghiệm Þ D' ³ 0 Þ ĐPCM 
BÀI TẬP: 
5.1. Cho a3 > 36 và abc = 1. Chứng minh rằng: 
cabcabcb
a
++>++ 22
2
3
HD: a3 > 36 Þ a > 0 và abc = 1 Þ bc = 
a
1 . Đưa bất đẳng thức về dạng: 
(b + c)2 - a(b+c) - 0
3
3 2
>+
a
a
 và xét tam thức bậc hai: 
f(x) = x2 - ax - 
3
3 2a
a
+ 
5.2. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Ba số x, y, z thoả mãn điều 
kiện: 
ax + by + cz = 0. 
Chứng minh: xy + yz + zx £ 0 
HD: Từ ax + by + cz = 0 và do c ¹ 0 (vì c >0) nên có z = 
c
byax+
- . Ta viết 
lại bất đẳng thức dưới dạng sau: 
xy 
c
byax+
- (x + y) £ 0. Biến đổi bđt này về dạng: 
ax2 + xy(a+ b - c) + by2 ³ 0. 
Xét tam thức bậc hai: 
f(t) = at2 + y(a+ b - c)t + by2 với a >0. 
5.3. Cho a >0 và n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: 
2
141
...
++
<++++
a
aaaa 
 n dấu căn 
HD: Đặt aaaa ++++ ... = Un . 
Vì a > 0 nên Un > Un-1 . Mặt khác: Un2 = a + Un-1 suy ra: Un2 < a + Un hay 
Un
2 - Un + a < 0. Xét tam thức bậc hai: f(x) = x2 - x - a 
5.4. Cho c > b > a > 0. 
Đặt d2 = a2 + b2 + c2 ; P = 4(a + b + c) ; S = 2(ab + bc + ca) 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 13 
Chứng minh rằng: 
cSdPSdPa <-+<--< )
2
1
4
1
(
3
1
)
2
1
4
1
(
3
1 22 
HD: Xét tam thức bậc hai: 
f(x) = x2 - )
2
1
16
(
9
1
6
1 2
2
Sd
P
Px +-+ 
6. TAM THỨC BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
I. Hệ đối xứng kiểu I: 
Là hệ phương trình mà nếu đổi vai trò x và y cho nhau thì mỗi phương trình 
không thay đổi. 
Phương pháp giải hệ đối xứng kiểu I là: 
Đặt S = x + y, P = xy Þ S2 ³ 4P 
Giải hệ tìm S, P cuối cùng giải phương trình: X2 - SX + P = 0 tìm x, y. 
VD21: Giải hệ: 
ïî
ï
í
ì
=+
=+
35
30
yyxx
xyyx
Đặt 0,0 ³=³= vyux Hệ trở thành: 
î
í
ì
=
=
Ú
î
í
ì
=
=
Þ
==Þ
î
í
ì
=-
=
Û
ïî
ï
í
ì
=+
=+
4
9
9
4
6,5
353
30
35
30
333
22
y
x
y
x
PS
PSS
PS
vu
uvvu
VD22: Biết (x,y) là nghiệm của hệ: 
î
í
ì
+-=+
=+
6222 myx
myx
Tìm GTNN, GTLN của biểu thức: 
 M = xy + 2(x + y) 
Giải: Hệ được viết thành: 
î
í
ì
-=
=
32mP
mS
 Þ x, y là nghiệm của phương trình: t2 - mt + m2 - 3 = 0 (*) 
Þ Để hệ có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm Û D ³ 0 Û | m | £ 2 
Khi đó M = P + 2S = m2 + 2m - 3 
Bài toán trở thành: Tìm GTLN, GTNN của M trong [-2;2] (Đây là bài toán 
cơ bản) 
M(-2) = -3, M(2) = 5, M(-1) = 4 
Þ MaxM = 5, MinM = -4 
PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 14 
Chú ý: HS rất dễ gặp sai lầm là xét M = m2 + 2m - 3 trên R khi đó chỉ có 
GTNN chứ không có GTLN. 
VD23: Cho x, y thoả mãn x + y = 2. Tìm GTNN của 
 F = x3 + y3 
Giải: Bài toán quy về tìm tập giá trị của F Hay: 
Tìm F để hệ 
î
í
ì
=+
=+
Fyx
yx
33
2
 có nghiệm. 
Hệ trở

File đính kèm:

  • pdfTAM THUC BAC HAI VA UNG DUNG.pdf