Tổ hợp - Nhị thức Niutơn
B. BÀI TẬP
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton
Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1) - Số hạng tử là n+1. - Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (qui ước a0 = b0 = 1). - Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. - Số hạng tử thứ k+1 la Tk+1= Cn k a n – k b k Chú ý: a = b = 1 ta có CCCCCC n n n n k nnnn n 1210 ........2 a=1; b= -1 ta có 0 CCCCC nn nk n k nnn 11 ...... 210 B. BÀI TẬP Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức Dạng 3: Giải phương trình Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton Phương pháp: Ta có : baCba iin n i i n n 0 Khi đó: Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 2 Hệ số của số hạng tử thứ i là C i n Số hạng tử thứ i là baC iini n Ta có: xCxxCxx iin n i i n iinn i i n n )( 00 Khi đó: Hệ số của x k là C i n trong đó I là nghiệm của phương trình : kiin )( Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 3 BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức Dạng 3: Giải phương trình Bài 1: a) 52ba = 5 0 5 5 .)2.(k kkk abC = 5005 .)2.( abC + 411 5 .)2.( abC + + 055 5 .)2.( abC = 5a + 410ba + 3240 ab + 2380 ab + ab480 + 532b Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển 823 x = 5 0 8 5 )2.()3.(k kkk xC Bài 3: Tính a) S= 55 52 5 21 5 0 5 ... CxCxxCC Ta có: 2433 2...223 2...22)21( ...)1( 5 5 5 52 5 21 5 0 5 5 5 5 52 5 21 5 0 5 5 5 5 52 5 21 5 0 5 5 S CCCC CCCC CxCxxCCx c) C = 0nC + 2 1 nC + + 1n C nn dxx n 1 0 1 = dxxCxCC nnnnn 1 0 10 ... = 1 0 1 1 )1( n x n = 1 12 1 n n Vậy C = 1 12 1 n n d) D = 1nC - 2 2 nC + + 1)1( n . n. nnC ')1( nx = nnnnnnnn xCxCxCxCC 1...332210 -n 1)1( nx = 12321 1...32 nnn n nnn xnCxCxCC Chọn n 1)11( n = D D = 0 Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 122 3 2 1 2 ... nnnn CCC B = nnnn CCC 2 2 2 2 0 2 ... Ta có A + B = 122 3 2 1 2 ... nnnn CCC + n nnn CCC 2 2 2 2 0 2 ... = n)11( = n2 (1) Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 4 và A - B = 122 3 2 1 2 ... nnnn CCC - nnnn CCC 222202 ... = n)11( = 0 (2) Từ (1) và (2), ta có 122 nBA Bài 5: Giải phương trình: 10921 ... xx c x x x x x CCCC = 1023 )10( x 109210 ... xxxxx CCCCC = 1024 x2 = 102 x = 10 Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Niu-tơn Bài 1: Tìm số hạng thứ 13 của khai triển 153 23 Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là T kkkk C )2.()3.( 153 151 Theo giả thuyết T 1k T13 k+1 = 13 k = 12 Khi đó T 1233121513 )2.()3.(C = 87360. Vậy T13 = 87360 Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 của khai triển 13 3 1 z z , số hạng nào chứa z với mũ số tự nhiên. Giải Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là T kkkk z zC ) 1 .(. 3 13 131 Theo giả thuyết T 1k T 5 k+1 = 5 k = 4 Khi đó T 4 3 94 135 ) 1 .(. z zC = 715. 3 8 z z Vậy T 5 = 715. 3 8 z z Mặt khác, ta có: T kkkk z zC ) 1 .(. 3 13 131 k k k zC )1.(. 3 439 13 Do đó, z có số mũ tự nhiên 39 – 4k 3 (0 ≤ k ≤13) k k 439 34 Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 5 9 6 3 0 k k k k + Với k=0 T 1 = 13z + Với k=3 T 4 = - 93 13.zC = -286 9z + Với k=6 T 7 = 56 13.zC = 1716 5z + Với k=9 T 10 = - 19 13.zC = -175 z Vậy các số hạng chứa z với số mũ tự nhiên là T 1 = 13z , T 3 = -286 9z , T 7 = 1716 5z , T10 = -175 z Bài 3: Viết lại P(x) = x1 + 2 21 x + + 20 201 x dưới dạng P(x) = a0 + a1 x + a2 2x + + a20 20x . Tìm a9 Giải Ta có: P(x) = x1 + 2 21 x + + 20 201 x = (1 + 2 02C + 3 0 3C + + 20 0 20C ) + (1 + 2 1 2C + 3 1 3C + + 20 1 20C ) x + (2 22C + 3 2 3C + + 20 2 20C ) 2x + + 20 2020C 20x a9 = 9 9 9C + 10 9 10C + + 20 9 20C Bài 4: Trong khai triển n xxx 15 28 3 hãy tìm số hạng không phụ thuộc x, biết: nnC + 1n nC + 2n nC = 79 Giải Ta có nnC + 1n nC + 2n nC = 79 1 + n + 2 1nn = 79 2n + n - 156 = 0 13 12 n n n = 12 Số hạng thứ k + 1 là T k kn k k xxxC 15 28 3 81 .. = 5 16 3 4 . kn k n xC Số hạng không phụ thuộc biến 5 16 3 4 kn = 0 k = 5 512C = 792 Bài 6 : Cho biết ba hạng tử đầu tiên của khai triển n x x 42 1 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng. Tìm tất cả các hạng tử hữu tỷ của khai triển trên. Giải Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 6 Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có: Số hạng thứ nhất là : C 0n 1. Số hạng thứ hai là : C 2 1 .1n 2 n . Số hạng thứ ba là : C 2 2 2 1 . n 8 1 nn Theo đề bài ta có : n nn 8 1 1 0892 nn 8 1 n n . Với n = 8 ta có T 1k = kk k xxC 4 1 8 2 1 8 2 1 .. = k k k xC 4 3 4 8 .. 2 1 . Xét x k 4 3 4 để hữu tỷ thì 0 4 3 4 k 3 16 k . Do k nguyên dương nên ta chọn k = 6, 7, 8. k = 6 ta được T 7 = x xC 16 7 .. 2 1 2 1 6 8 6 . k = 7 ta có T 8 = 43 16 xx . k = 8 ta cũng có T 9 = 2256 1 x . Xét k 2 1 . kC8 . Ta có : k = 0 T 41 x (loại) k = 1 T 432 4 xx (loại) k = 2 T xx23 7 (loại) k= 3 T 4 34 7 xx (loại) k = 4 T x 8 35 5 (nhận) k = 5 T 46 4 7 x (nhận) Vậy trong khai triển n x x 42 1 khi ba số hạng đầu tiên liên tiếp lập thành cấp số cộng thì ta có các hạng tử hữu tỷ là 42 1 x , x16 7 , 43 16 xx , 2256 1 x , x 8 35 , 4 4 7 x . Bài 7 : Tìm hệ số của 99101yx trong khai triển 20032 yx . Giải Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 7 Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có T 1019999200 9910199 200100 3.2..3.2. CC . Bài 8 : Tính hệ số của 85 yx trong khai triển 13yx . Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 12878139 C . Bài 9 : Tìm hệ số của x 9 trong khai triển 192 x Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 945950722.1.2. 10919 9109 1910 CC . Bài 10 : Tìm hệ số của x 7 trong khai triển 1523 x . Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 78715 787 158 2.3.2.3. CC . Bài 11 : Tìm hệ số của 1025 yx trong khai triển 153 xyx . Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T kkkkkkk yxCxyxC .... 24515 153 151 . Để tìm hệ số của 1025 yx thì 10 25245 k k . Vậy hệ số của 1025 yx trong khai triển 153 xyx là T 3003101511 C . Bài 12 : Biết hệ số của x 2n trong khai triển n x 4 1 là 31. Tìm n Giải Hạng tử chứa x 2n trong khai triển là hạng tử chứa hệ số thứ ba, nên theo đề bài ta có phương trình : 31 4 1 2 2 nC 32.311 nn 31 32 09922 n n nn .ta nhận n = 32. Vậy hệ số của x 2n trong khai triển n x 4 1 là 31 thì n = 32. Bài 13 : Biết hệ số x 2 trong khai triển nx31 là 90. Tìm n. Giải Theo đề bài ta có phương trình : C 02090)3.( 222 nn n 4 5 n n (loại n = -4) Vậy hệ số x 2 trong khai triển nx31 là 90 thì n = 5. Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 8 Bài 14 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 8 3 1 x x . Giải Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có T kk k kk k xC x xC 4248 83 81 . 1 .. Để tìm số hạng không chứa x thì 60224 kk . Vậy số hạng không chứa x trong khai triển 8 3 1 x x là C 281. 668 . Dạng 5: Sử dụng khai triển Niu-tơn chứng minh đẳng thức-bất đẳng thức: Bài 1: Ta có: nx1 = n k kk n xC0 . = 00.xCn + xCn. 1 + 22.xCn + + nn n xC . Thay x = 4, ta được: n41 = n k kk nC0 4. n5 = 00 4.nC + 4. 1 nC + 22 4.nC + + nn nC 4. (đpcm !) Bài 2: Ta có: nx1 = 00.xCn + xCn. 1 + 22.xCn + + nn n xC . n11 = 0nC + 1 nC + 2 nC + + n nC (1) và nx1 = 00.xCn - xCn. 1 + 22.xCn - 33.xCn + + nn n n xC ..)1( n11 = 0nC - 1 nC + 2 nC - 3 nC + + n n n C.)1( (2) Lấy (1) + (2), ta được: n2 = 2( 0nC + 2 nC + 4 nC + ) 12 n = 0nC + 2 nC + 4 nC + Lấy (1) - (2), ta được: n2 = 2( 1nC + 3 nC + 5 nC + ) 12 n = 1nC + 3 nC + 5 nC + Vậy 0nC + 2 nC + 4 nC + = 1 nC + 3 nC + 5 nC + = 12 n Bài 3: 1) CMR: 0nC + 2 1 nC + + 1n C nn = 1 12 1 n n Giải Ta có: dxx n 1 0 1 = 1 0 1 1 )1( n x n = 1 12 1 n n Mặt khác: nx1 = 0nC + xCn. 1 + 22.xCn + + nn n xC . Lấy tích phân 2 vế ta được: 1 12 1 n n = 0nC + 2 1 nC + + 1n C nn (đpcm!) Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Trang 9 2) CMR: 0nC - 2 1 nC + + n)1( 1n C nn = 1 1 n Giải Ta có: dxx n 0 1 1 = 0 1 1 1 )1( n x
File đính kèm:
- NHI THUC NIU TON.pdf