Tính chất của este
Câu 1:Phản ứng tương tác của axit với ancol tạo thành hợp chất hữu cơ được gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng ngưng tụ. C. phản ứng este hóa. D. phản ứng kết hợp.
Câu 2: Đặc điểm của phản ứng este hóa là
A. Nhanh ởnhiệt độthường. B. Không thuận nghịch.
C. Xảy ra hoàn toàn. D. Chậm ởnhiệt độthường
A. isobutylic axetat. B. secbutyl axetat. C. tertbutyl axetat. D. iso propyl propionat. Câu 62: Mệnh đề Không đúng là. A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 63: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 64: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dd NaOH thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được dd Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutirat B. metyl metacrilat C. etyl metacrilat D. metyl isobutirat - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- Bài tập TNKQ LTĐH Tính chất của este trungngoc879@gmail.com 5 Câu 65: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. axit axetic B. axit fomic C. ancol etylic D. etyl axetat. Câu 66: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na; khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 67: Este sau đây không thể phản ứng với KOH theo tỷ lệ mol 1:2 là A. CH3OCOCOOC2H5. B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4CH3 D. HCOOCH2C6H5. Câu 68: Số các chất đồng phân có nhân thơm có cùng CTPT là C8H8O2 khi tác dụng dd NaOH tạo ra 2 muối và nước là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 69: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế được từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và X không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 Câu 70: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng đồng thời có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của P là A. C6H5COOCH3. B. HCOOCH2-C6H5. C. CH3COOC6H5. D. HCOOC6H4-CH3. Câu 71: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dd NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. CTCT của X là A. HCOO-C6H4-CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 72: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. CTCT của Z là A. o-NaOC6H4COOCH3. B. o-HOC6H4COONa. C. o-NaOOCC6H4COONa. D. o-NaOC6H4COONa. Câu 73: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một anđehit; B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC - C6H4 - CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5. B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 - CH = CH - COOH. C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH - C6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5. Câu 74: Thủy phân một este trong dd NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thì este đó là A. este đơn chức. B. este vòng, đơn chức. C. este 2 chức. D. este no, đơn chức. Câu 75: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X, Y lần lượt là A. C2H5COOH, CH3COOCH3 B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3 C. CH2= CHCOOH, HCOOCH = CH2 D. CH2= CH- CH2COOH, HCOOCH=CH2 Câu 76: Một hợp chất X có CTPT C3H6O2. X không có phản ứng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3. C. HOCH2CH2CHO D. HCOOCH2CH3. Câu 77: Chất hữu cơ X có CTPT C3H6O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và có phản ứng tráng bạc. Số CTCT của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- Bài tập TNKQ LTĐH Tính chất của este trungngoc879@gmail.com 6 Câu 78: Chất sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO 3 /NH 3 là A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOH. C. HCOOCH 2 CH3 D. HOCH2CH2CHO. Câu 79: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 80: Chất X có công thức phân tử C4H6O3 và có các tính chất hoá học sau: - Tác dụng với H2 (Ni, to), Na, AgNO3/NH3. - Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức. CTCT của X là A. HCOOCH2CH2CHO B. OHC-CH2CH2COOH C. HCOOCH(OH)CH = CH2. D. CH3COCH2COOH Câu 81: X, Y, Z đều có công thức C2H4O2. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương; Y không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch NaOH; Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng gương nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y, Z lần lượt là: A. HOCH2CHO, HCOOCH3; CH3COOH. B. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. C. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. D. CH3COOH; HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 82: Hợp chất X có CTPT C4H6O3. X tác dụng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. HOCH2COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CHO. C. HCOOCH=CHCH2OH. D. HCOOCH2COCH3. Câu 83: Chất A có CTPT C4H7ClO2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, etilen glicol và natri clorua. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. ClCH2CH2COOCH3. C. CH3COOCHClCH3. D. CH3CHClCOOCH3. Câu 84: Chất B có CTPT C4H7ClO2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, axeton, natri clorua và nước. CTCT của B là A. HCOOCH(CH3)CH2Cl. B. CH3CH2CHClOCOH. C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCCl(CH3)2. Câu 85: Chất hữu cơ C4H7ClO2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của hợp chất là A. HCOOCH2CHClCH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D. HCOOCHClCH2CH3. Câu 86: Chất X có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, natri clorua và nước. CTCT của X là A. ClCH2COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCCl2CH3. C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3. Câu 87: Chất Y có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ A, một hợp chất hữu cơ B vừa có phản ứng với Na vừa có phản ứng tráng gương, natri clorua và nước. CTCT của Y là A. ClCH2COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCCl2CH3. C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3. Câu 88: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 89: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được được với nhau là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- Bài tập TNKQ LTĐH Tính chất của este trungngoc879@gmail.com 7 Câu 90: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2 H2;C2H4 ; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 5. Bài tập về các phản ứng của este. Câu 91: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là A. 2,0g B. 4,0g C. 8,0g D. 16,0g Câu 92: Cho 20,8 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là A. 31,2%. B. 68,8%. C. 57,7%. D. 42,3%. Câu 93: Cho 19,4 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl fomat tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng metylfomat trong hỗn hợp là A. 12,0 gam. B. 18,0 gam. C. 17,4 gam. D. 18,8 gam. Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần thể tích khí oxi (đktc) là A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit Câu 95: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam Câu 96: Trộn 13,8 gam phenyl axetat với 200ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2. C. 19,8. D. 21,8. Câu 97: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g Câu 98: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa đủ là 200ml dd NaOH 0,15M thu được 2,18 gam hỗn hợp 2 muối khan. Thành phần % khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là A. 50% và 50%. B. 66,7% và 33,3%. C. 75% và 25%. D. 20% và 80%. Câu 99: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 100: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd NaHCO3 dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 20 gam B. 10 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 101: Một este X có CTPT là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối Tên gọi X là : A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl fomat
File đính kèm:
- 1175 cau trac nghiem ESTE.pdf