Tiết 11: Kiểm tra 45 phút (tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- HS được củng cố lại toàn bộ kiến thức về phần : oxit, tính chất hoá học chung của o xit, một số o xit quan trọng; tính chất hoá học của a xit và một số a xit quan trọng, cụ thể như HCl, H2SO4l, H2SO4đ.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng viết PTHH và tính toán trong hóa học.
Ngày soạn: 25/09/2011 Ngày giảng 9A.../../.. 9B.../../.. Tiết 11 KIỂM TRA 45 PHÚT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - HS được củng cố lại toàn bộ kiến thức về phần : oxit, tính chất hoá học chung của o xit, một số o xit quan trọng; tính chất hoá học của a xit và một số a xit quan trọng, cụ thể như HCl, H2SO4l, H2SO4đ. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng viết PTHH và tính toán trong hóa học. 3. Thái độ. - Có ý thức, tinh thần tự học, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận. Làm bài kiểm tra tại lớp. III. Ma trận: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Tính chất hoá học của oxit Biết được sản phẩm của phản ứng giữa oxit bazơ với, oxit axit, nước, axit Viết được phương trình phản ứng giữa oxit với một số chất Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 2 3,5 Tỉ lệ % 15% 20% 35% Một số oxit quan trọng Biết được sản phẩm của phản ứng giữa CaO và H2SO4 Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tính chất hoá học của axit Biết được dung dịch axit làm quỳ tìm đổi thành màu đỏ Phân biệt được chất khí được giải phóng khi cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng Số câu 1 1 2 Số điểm 5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Một số axit quan trọng Biết được chất khí được giải phóng khi cho axit sunfuric loãng tác với kim loại Tìm được chất thích hợp để nhận biết các chất Tính được thể tích dung dịch HCl cần dùng. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 4 5 Tỉ lệ % 5% 5% 40% 50% Tống số câu 6 3 1 10 Tổng số điểm 3 điểm 3 4 10 Tỉ lệ % 30 % 30% 40% 100% IV. Câu hỏi: A.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Sản phẩm của phản ứng giữa oxit axit và oxit bazơ là ? A. Muối và nước. B. Nước C. Dung dịch bazơ. D. Muối. Câu 2: Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành sản phẩm là: A. Dung dịch bazơ B. Axit C. Muối. D. Muối và nước. Câu 3: Sản phẩm của phản ứng giữa oxit bazơ và dung dịch axit là: A. Muối. B. Muối và nước. C. Nước. D. Dung dich bazơ và muối. Câu 4: Axit H2SO4 loãng tác dụng với kim loại kẽm giải phóng khí gì? A. H2 B. SO3 C. SO2 D. Không giải phóng khí. Câu 5: Có thể dùng những hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ đựng dung dịch không màu: HCl, Na2SO4 , H2SO4 A. Phenolphtalein. B. Quì tím . C. Quì tím và dung dịch BaCl2 D. Không nhận biết được. Câu 6: Cho phản ứng: CaO + H2SO4 X + H2O . X là: A. CaSO4 B. CaSO3 C. CaCl2 D. CaCO3 Câu 7: Khi cho dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu) sẽ giải phóng khí gì? A. H2 B. SO2 C. SO3 D. Không giải phóng khí. Câu 8: Dung dịch axit mạnh làm quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Không màu. B. Tư luận (6 điểm) Câu 9: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) BaO + CO2 ........................... b) .....................+ H2O H3PO4 c) CO2 + Ca(OH)2 ...................... + H2O d) CaO + ....................... CaCl2 + H2O. Câu 10: Hòa tan 112 gam CaO cần vừa đủ V lít dung dịch HCl có nồng độ 0,25M a, Viết phương trình phản ứng xảy ra b, Tính V của dung dịch HCl đã dùng. V. Đáp án – Biểu điểm: A) Trắc nghiệm khách quan:(4điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B A C A B B Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 9 (2 điểm) a) BaO + CO2 BaCO3 0,5 b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,5 c) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5 d) CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 0,5 10 (4 điểm) a, PTPƯ: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 1 b, Theo đầu bài ta có: nCaO = 112 : 56 = 2 (mol) 1 Dựa theo ptpư : nHCl = 2nCaO = 2 . 2 = 4 (mol) 1 Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: CM HCl = V = (lít) 1
File đính kèm:
- KT 11.doc