Tiết 10 ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học - Lớp 9

Câu 1. Cho các chất: Na, NaCl, NaOH, NaHCO3, Na2O. Số chất phản ứng với dd H2SO4 loãng là:

 A. 3 B. 4 C.5 C. 2

Câu 2. Cho 2,8 g CaO hòa tan vào nước được 200 g dung dịch. C% dd sau phản ứng là

A. 34% B. 14% D. 1,85% C. 3,4%

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 10 ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa học - Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 09/ 2011
Tiết 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TCHH của Oxit
2 câu
1,0đ
Câu 1
0,5đ
Câu 1
O,5đ
Câu1 0,5đ
2,5đ
Một số oxit quan trọng
Câu 1
0,5đ
1 câu
0,5đ
Câu2
0,5đ
Câu1,2
1,0đ
2,5đ
TCHH của Axit
1câu
0,5 đ
Câu 1
0,5đ
1 câu
0,5đ
Câu2
0,5đ
Câu2
0,5đ
2,5đ
Một số axit quan trọng
Câu3
0,5đ
Câu 3
0,5đ
1 câu
0,5đ
1,5đ
 Tổng hợp các nội dung trên
Câu3
0,5đ
Câu3
0,5đ
1,0đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
3câu
1,5đ
Câu1,3
2,0đ
1 câu
0,5đ
Câu1,2,3
1,5đ
2 câu
1,0đ
Câu2,3
2,5đ
Câu2,3
1,0đ
9 câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT LỚP 9 - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................Lớp:................Số báo danh:.01
 ĐỀ RA
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1. Cho các chất: Na, NaCl, NaOH, NaHCO3, Na2O. Số chất phản ứng với dd H2SO4 loãng là:
 A. 3 B. 4 C.5 C. 2
Câu 2. Cho 2,8 g CaO hòa tan vào nước được 200 g dung dịch. C% dd sau phản ứng là 
34% B. 14% D. 1,85% C. 3,4%
 Câu 3. Cặp chất nào sau đây dùng điều chế CaO trong CN và SO2 trong PTN0 :
 A. CaCO3 & S B. Ca(OH)2 & FeS2 C. CaCl2 & FeS D. CaCO3 & Na2SO3.
 Câu 4. Hóa chất dùng để phân biệt các dd sau :NaOH, Na2SO4, H2SO4 là
 A. Quỳ tím B. BaCl2 C. HCl D. Ca(OH)2
 Câu 5. Cho 2,24 lít SO3 (đktc) sục qua nước thu được 200ml dd axit. CM dd thu được là:
 A. 1,12M B. 0,1M C. 1,25M D. 0,5M
 Câu 6. Cho PTPƯ: Cu + 2H2SO4(đn) CuSO4 + SO2 + 2H2O sau phản ứng sinh ra 2,24 lít khí. Khối lượng Cu tham gia phản ứng là:
 A. 6,4g B. 3,2g C. 12,8g D. Kết quả khách.
 B. TỰ LUẬN.
 Câu 1. Cho các chất sau: CO2, CaO, NaOH, HCl, SiO2, CuO. Những chất nào phản ứng với nhau viết PTPƯ ?
 Câu 2. Cho 200 ml dd NaOH 2M hòa tan vào 100 ml dd H2SO4 2M. 
 a, Viết ptpư.
 b, Tính CM dd thu được sau pư.
 Câu 3. Cho 20 g hỗn hợp CaCO3 & Na2SO4 tác dụng với dd H2SO4 sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). a, Tính khối lượng mỗi muối ban đầu.
 b, Dẫn 2,24 lít CO2 sục qua V lít dd Ca(OH)2 2M thu được 5 g kết tủa. Tính V?
 BÀI LÀM 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 - NĂM HỌC 2010-2011
Khoá ngày 28 tháng 12 năm 2010
Môn: HOÁ HỌC
Câu
Ý
Nội dung 
Điểm
Câu 1
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1)2Al + 3O2 ® 2Al2O3	 2)CuO + H2 Cu + H2O 
3)Na2CO3 +Ca(OH)2 ®CaCO3+ 2NaOH 
4)SO3 + H2O ® H2SO4 5)Fe3O4 + 8HClFeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
6)Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 
7)2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O
8)BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl
Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng 0,25 0,25 x 8 = 2,0
2,0
Câu 2
1
2
Viết phương trình hoá học:
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3
 Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng 0,5 0,5 x 3 = 1,5
Nếu thiếu cân bằng hay điều kiện hay cả 2 thì trừ 1/2 số điểm của PT đó
Phản ứng : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (1)
Theo(1): Cứ 3 mol AgNO3 phản ứng thì khối lượng tăng (3.108-27)=297 g
Theo bài ra: 0,3.1= 0,3 mol...........................................là: (297.0,3):3=29,7 g
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 3
*Không hiện tượng là dung dịch NaOH
*Tạo kết tủa trắng là dung dịch H2SO4 
 H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 ¯ + 2H2O
*Tạo kết tủa đỏ nâu là dung dịch FeCl3
 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 ¯ + 3BaCl2 
*Tạo kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan là dung dịch Al(NO3)3 
 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 ¯ +3 Ba(NO3)2 
 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
1
2
 Tính số mol của Al và Fe và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
	= = 0,2 mol ; = = 0,2 mol 
 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
Tính giá trị V? Theo (1, 2) : = + = 0,5 mol
 Vậy V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít
0,5
1,0
0,25
0,25
Câu 5
1
2
3
Phản ứng : Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O (1)
	MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (2)
Tính %(m): Theo (1) : = = = 0,1 mol 
 %(m) Na2CO3 = 100= 56,99% và %(m) MgO = 43,01%
Theo (1, 2): =+ = 0,1+ (18,6 -10,6):40 = 0,3 mol
 m = (0,3 x 98 x 100): 19,6 = 150 gam
1,0
0,25
0,25
0,5
Ghi chú: Nếu HS giải theo cách khác nhưng đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
 HẾT 

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 10.doc
Giáo án liên quan