Thuyết tiến hóa lớn

Câu 1 Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng về sự tiến hoácủa sinh giới

A Toàn bộ sinh giới ña dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc

chung

B Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho ñến nay,ít biến ñổi ñược xem là hoá

thạch sống

C Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên

loài

D Theo con ñường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá

thành những chi khác nhau rồi thành những loài khácnhau

Đáp Án A

pdf3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuyết tiến hóa lớn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
THUYẾT TIẾN HÓA LỚN 
Câu 1 Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng về sự tiến hoá của sinh giới 
A Toàn bộ sinh giới ña dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc 
chung 
B Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho ñến nay, ít biến ñổi ñược xem là hoá 
thạch sống 
C Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên 
loài 
D Theo con ñường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá 
thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau 
ðáp Án A 
Câu 2 Phát biểu nào dưới ñây về nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới 
là ñúng: 
A Toàn bộ sinh giới ña dạng và phong phú ngày nay có cùng một nguồn gốc chung 
B Trong cùng một nhóm ñối tượng, chọn lọc tự nhiên có thể tích luỹ các biến dị theo 
những hướng khác nhau, kết quả là từ một dạng ban ñầu ñã hình thành nhiều dạng 
khác nhau rõ rệt và khác xa dạng tổ tiên 
C Theo con ñường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá 
thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau 
D Tất cả ñều ñúng 
ðáp Án -D 
Câu 3 Hiện tượng ñồng quy tính trạng là hiện tượng: 
A Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự 
B Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nhóm phân loại 
khác nhau, có kiểu gen khác nhau 
C Tiến hoá diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có 
chung nguồn gốc 
D Sinh vật vẫn giữ nguyên tắc tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hoá 
ðáp Án B 
Câu 4 Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới chiều hướng nào dưới ñây là cơ bản 
nhất: 
A Thích nghi ngày càng hợp lý 
B Tổ chức ngày cành cao 
C Ngày càng ña dạng phong phú 
D A và C ñúng 
ðáp Án A 
Câu 6 Trải qua lịch sử tiến hoá, ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp 
bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì: 
A Trong ba chiều hướng tiến hoá, hướng ngày càng ña dạng phong phú là cơ bản nhất 
B Nhờ cấu trúc ñơn giản nên nhóm sinh vật có tổ chức thấp dễ dàng thích nghi với 
những biến ñộng của ñiều kiện sống 
C Do hướng thích là hướng cơ bản nhất nên trong những ñiều kiện nhất ñịnh có những 
sinh vật duy trì tổ chức nguyên thuỷ mà vẫ tồn tại phát triển 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
D Quá trình chọn lọc tự nhiênkhông ảnh hưởng ñến sự tiến hoá của các nhóm sinh vật 
bậc thấp 
ðáp Án C 
Câu 7 Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới ñây ñóng vai 
trò quyết ñịnh: 
A Quá trình ñột biến 
B Quá trình giao phối 
C Quá trình chọn lọc tự nhiên 
D Quá trình phân li tính trạng 
ðáp Án D 
Câu 8 Nguyên nhân của hiện tượng ñồng quy là do: 
A Các nòi trong một loài, các loài ttrong một chi ñã hình thành theo con ñường phân li 
từ một quần thể gốc nên mang các ñặc ñiểm kiểu hình giống nhau 
B Các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con ñường phân li, mỗi nhóm 
bắt nguồn từ một loài tổ tiên nên mang các ñặc ñiểm kiểu hình giống nhau 
C Các loài khác nhau nhưng do sống trong ñiều kiện giống nhau nên ñã ñược chọn lọc 
theo cùng một hướng, tích luỹ những ñột biến tương tự 
D Các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những ñiều kiện khác 
nhau nhưng vẫn mang những ñặc ñiểm chung 
ðáp Án C 
Câu 9 Những trường hợp sau một thời gian dài trong quá trình tiến hoá loài vẫn giữ 
nguyên dạng nguyên thuỷ, ít biến ñổi ñược gọi là: 
A Sinh vật nguyên thuỷ 
B Loài thuỷ tổ 
C Sinh vật hoá thạch 
D Hoá thạch sống 
ðáp Án D 
Câu 10` Trong hiện tượng ñồng quy tính trạng, những dấu hiệu ñồng quy thường thấy là 
A Những nét ñại cương trong hình dạng cơ thể hoặc hình thái tương tự ở một vài cơ 
quan 
B Một số ñặc ñiểm liên quan ñến hoạt ñộng của cơ thể 
C Các tính trạng liên quan ñến hoạt ñộng hô hấp 
D Sự giống nhau một cách hoàn hảo của một số tính trạng giữa các loài khác nhau 
ðáp Án A 
Câu 11 Hiện tượng ñồng quy tính trạng ñã dẫn ñến kết quả: 
A Tạo ra những quần thể giống nhau cư trú trên những vùng ñịa lí khác nhau từ cùng 
một loài 
B Tạo ra những nhóm khác nhau từ chung một nguồn gốc 
C Tạo ra một số nhóm có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau 
D Những ñiểm tương ñồng trong quá trình phát triển phôi thai ở ñộng vật có xương 
sống 
ðáp Án C 
Câu 12 Nhận xét nào dưới ñây về quá trình tiến hoá là không ñúng 
A Sự tiến hoá của các loài trong sinh giới ñã diễn ra theo cùng một hướng với nhịp 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ñiệu giống nhau 
B Quá trình tiến hoá lớn ñã diễn ra theo con ñường chủ yếu là phân li, tạo thành 
những nhóm từ một nguồn 
C Hiện tượng ñồng quy tính trạng ñã tạo ra một số nhóm có kiểu hình tương tự nhưng 
thuộc những nguồn gốc khác nhau 
D Toàn bộ loài sinh vật ña dạng phong phú ngày nay ñều có một nguồn gốc chung 
ðáp Án A 
Câu 13 Sinh giới ñã tiến hoá theo chiều hướng 
A Sinh giới ngày càng ña dạng và phong phú 
B Sinh giới có tổ chức ngày càng cao 
C Sinh giới thích nghi ngày càng hợp lí 
D Tất cả ñều ñúng 
ðáp Án -D 
Câu 14 Sự hình thành ñặc ñiểm thích nghi là kết quả của một quá trình tiến hoá lâu dài, chịu 
sự chi phối của các nhân tố chủ yếu là 
A Quá trình ñột biến 
B Quá trình chọn lọc tự nhiên 
C Quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
D Quá trình ñột biến, giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
ðáp Án -D 
Câu 15 Kết quả của quá trình tiến hoá lâu dài từ khi sự sống bắt ñầu hình thành trên trái ñất 
ñến nay ñã tạo thành hai giới ñộng vật và thực vật, trong ñó 
A Giới thực vật và ñộng vật có sự ña dạng như nhau với số loài xấp xỉ bằng nhau 
B Giới thực vật ña dạng hơn rất nhiều so với giới ñộng vật. Số loài thực vật cao hơn 
nhiều lần so với ñộng vật 
C Giới ñộng vật ña dạng hơn so với giới thực vật. Số loài ñộng vật cao hơn nhiều lần 
so với thực vật nhưng sự khác biệt này không lớn 
D Giới ñộng vật ña dạng hơn so với giới thực vật. Số loài ñộng vật cao hơn nhiều lần 
so với thực vật 
ðáp Án D 
Câu 16 Nói về sự tiến hoá theo hướng tổ chức ngày càng cao của sinh giới, mô tả nào dưới 
ñây là không phù hợp 
A Trong tiến hoá ban ñầu hình thành những tổ chức cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, ñến 
dạng ñơn bào sau ñó là ña bào 
B Cơ thể ña bào có kiểu gen ngày càng phức tạp dẫn ñến sự phân hoá cấu trúc và chức 
năng của tế bào tạo nên sự biệt hoá chức năng trong hoạt ñộng sống của các cơ quan 
trong cơ thể 
C Trong quá trình tiến hoá càng về sau các loài càng có cấu trúc phức tạp hơn, cao 
hơn loài trước do kiểu gen ña dạng hơn và ñược chọn lọc theo hướng thích nghi hơn 
D Qua một qúa trình tiến hoá lâu dài ñã tạo ra những loài có tổ chức cơ thể phức tạp , 
hoàn hảo nhất như loài người trong giới ñộng vật và ngành hạt trần trong giới thực 
vật 
ðáp Án D 

File đính kèm:

  • pdfThuyet-tien-hoa-lon.pdf