Thống kê dạng đề thi Tốt nghiệp THPT từ năm 2004-2008
1. Pttt đi qua A(3; 0). 2.Thể tích quanh Ox gh bởi y=0, x=0, x=3
1. Pttt đi qua A(-1; 3) 2. Tính diện tích giới hạn bởi C và Ox
1.Pttt tại điểm uốn. 2. m ? y=x-m2+m qua trung điểm 2 cực trị
* Tính diện tích giới hạn bởi y = ex, y = 2, và đthẳng x = 1
1. Biện luận -x3+3x2-m = 0 2.Tính diện tích g.hạn bởi C và Ox
*Pttt của đồ thị y = (x2–5x+4)/(x-2) biết tt // đthẳng y= 3x+2006
* Pttt của đồ thị y = (2x+3)/(x+1) tại điểm thuộc đồ thị có x = 3
ch giới hạn bởi C và Ox 2006 PB y = x3 - 6x2 + 9x 1.Pttt tại điểm uốn. 2. m ? y=x-m2+m qua trung điểm 2 cực trị * Tính diện tích giới hạn bởi y = ex, y = 2, và đthẳng x = 1 y = -x3 + 3x2 (C) TN XH 1. Biện luận -x3+3x2-m = 0 2.Tính diện tích g.hạn bởi C và Ox *Pttt của đồ thị y = (x2–5x+4)/(x-2) biết tt // đthẳng y= 3x+2006 * Pttt của đồ thị y = (2x+3)/(x+1) tại điểm thuộc đồ thị có x = 3 2007 PB đợt 2 PB đ2 y = x +1 - 2/(2x -1) 1.Pttt tại A(0; 3) y = x4 – 2x2 + 1 1. Pttt tại điểm cực đại y = -x3 + 3x2 -2 1. Pttt tại điểm uốn y = (x –1)/(x +2) (C) 1. Pttt tại giao điểm của (C) với trục Oy. *Xét sự đbiến, nghich biến: (TN) y = x4 – 8x2 + 2 (XH) y = x3 – 3x + 1 2008 PB đợt 2 PB đ2 y = x4 – 2x2 1. Pttt tại điểm có x = 2 y = 2x3 + 3x2 - 1 1. Biện luận số nghiệm pt: 2x3 + 3x2 – 1 = m Y = x3 – 3x2 1. m= ? pt x3 – 3x2 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt y = (3x – 2)/ (x + 1) 1. Pttt tại điểm có tung độ bằng -2 (thi đợt 2) 2009 y = (2x + 1)/ (x - 2) 1. Pttt có hệ số góc = -5 Câu 2.1 (Pt, Hpt, Bpt) 2004 Giải Bpt: Pn + 5 /(n – k)! 60. (n, k N) 2005 Giải Bpt: 2006 PB Tìm hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)n, biết tổng các hệ số trong khai triển là 1024 Giải PT : 22x+2 – 9.2x + 2 = 0 2007 PB Giải PT: (đợt 2) Giải PT: Giải PT : log4x +log2(4x) = 5 (đợt 2) Giải PT: 7x + 2.71-x – 9 = 0 2008 PB Giải Bpt: (n2 – 5) (đ 2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển (2x-1)10 Giải PT: 32x+1 – 9.3x + 6 = 0 (đợt 2) Giải PT : log3(x+2) + log3 (x -2) = log3 5 2009 Giải PT: 25x – 6.5x + 5 = 0 Câu 2.2 (Tính tích phân) 2004 Thể tích quanh Ox 2005 TP hàm (x + sin2x)cosx. Cận (0; /2) Diện tích hình phẳng 2006 PB TP hàm sin2x /(4 – cos2x). Cận (0;/2) Diện tích ghạn bởi: y = ex, y = 2, x =12 TP hàm (ex + 1)ex/ . Cận (ln2; ln5) XH: TP hàm (2x + 1)ex. Cận (0; 1) 2007 PB đ1 PB đ2 TP hàm ln2x /x. Cận (1; e) đợt 2: TP hàm 3x2/ (x3 + 1). Cận (0; 1) TP hàm 2x /. Cận (1; 2) XH: TP hàm 2xlnx. Cận (1; 3) (TN). Thể tích quanh Ox giới hạn bởi: y = sinx. y = 0, x = 0, x = /2 XH: Diện tích ghạn bởi: y = -x2+ 6x, y = 0 2008 PB đ1 PB đ2 TP hàm (1 + ex)x. Cận (0; 1) (đ 2) TP hàm . Cận (0; 1) TN: TP hàm x2(1 – x3)4. Cận (-1; 1) XH: TP hàm (2x - 1)cosx. Cận (0; /2) TP hàm (4x + 1)ex . Cận (0; 1) XH : TP hàm 6x2- 4x + 1. Cận (1; 2) 2009 TP hàm x(1 + cosx). Cận (0;) Câu 2.3 (Giá trị LN, NN) 2004 Giá trị LN, NN: y = 2sinx – 4sin3x /3 trên [0; ] 2005 m = ? thì y = x3 - 3mx2 + (m2 – 1) x + 2 đạt cực đại tại x = 2 2006 Không có - thay bởi tính diện tích hình phẳng và pttt 2007 PB đợt 2 LN, NN: y = 3x3 – x2 - 7x + 1 trên [0 ; 2]. (đ2)LN,NN: y = -x+1 - 4/(x+2) trên [-1; 2] LN, NN: y = x3 – 8x2 + 16x – 9 trên [1 ; 3] LN, NN: y = x3 – 3x + 1 trên [0 ; 2]. Xét sự đbiến, nghich biến: (TN) y = x4 – 8x2 + 2. (XH) y = x3 – 3x + 1 2008 PB đợt 2 LN,NN: y = x + 9/x trên [2; 4] LN, NN y = (2x – 1)/ (x – 3) trên [0 ; 2]. LN, NN: y = x + cosx trên [0; /2] LN, NN: y = x4 – 2x2 + 1 trên [0 ; 2]. LN, NN: y = -2x4 + 4x2 + 3 trên [0 ; 2]. LN, NN: y = 2x3 – 6x2 + 1 trên [-1; 1]. 2009 LN, NN: y = x2 – ln(1- 2x) trên [-2; 0] Câu 3 (hình tổng hợp - Phân ban) 2006 Chóp S.ABCD, đáy ABCD là h.vuông cạnh a, SA (ABCD), SB =. 1. Tính V chóp S.ABCD. 2. C/m trung điểm SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp h.chóp 2007 đợt 2 Chóp S.ABC, đáy ABC vuông tại B, SA (ABC), SA=AB=BC = a. Tính V chóp Chóp S.ABCD, đáy ABCD là h.vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = AC. Tính V chóp 2008 đợt 2 Chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, cạnh bên = 2a, I là trung điểm BC 1. C/m SA BC. 2. Tính V chóp S.ABI Chóp S.ABC, đáy ABC vuông tại B, SA (ABC), SA = 3a, AB = a, BC =. 1. Tính V chóp theo a 2. Tính BI với I là trung điểm cạnh SC. (thi đợt 2) 2009 Chóp đều S.ABCD, AB = a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 (cấu trúc đề 2009) 2009 Chóp S.ABC, SA (ABC), SBC đều cạnh a, = 1200. Tính VS.ABC Câu 4 (PP toạ độ trong không gian) 2004 Cho A(1; -1; 2), B(1; 3; 2), C(4; 3; 2), D(4; -1; 2). A’ là hình chiếu v.g của A trên Oxy 1. C/m A, B, C, D đồng phẳng. 2. Pt mcầu qua A’B,C,D. 3. PT tiếp diện mcầu tại A’ 2005 Cho pt mcầu x2+y2+z2-2x+2y+4z-3=0 và 2 đt d1 (pttq), d2: (x-1)/(-1) = y/1 = z/(-1) 1. C/m d1 và d2 chéo nhau. 2. Pt tiếp diện mcầu, biết tiếp diện // với d1 và d2 2006 PBTN PB XH Cho A(1; 0; -1), B(1; 2; 1), C(0; 2; 0). G là trọng tâm ABC 1. Pt đt OG. 2. Pt m. cầu qua O.A.B.C. 3. Pt các mphẳng OG và tiếp xúc mcầu Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6), G là trọng tâm ABC. 1. Pt mphẳng qua A, B, C. 2. Pt mcầu đường kính OG Cho A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4) 1. C/m ABC vuông. 2. Pt mphẳng qua M và BC. 2007 PBTN PBXH đợt 2 TN đ2 XH đ2 Cho đ.thẳng d: (x-2)/1 = (y+1)/2 = (z-1)/3 và mphẳng (P): x – y + 3z + 2 = 0 1. Toạ độ giao điểm d và (P). 2. Pt mphẳng chứa d và mp(P). Cho M(-1; -1; 0) và mphẳng (P): x + y - 2z - 4 = 0 1. Pt mphẳng (Q) qua M và // (P). 2. Ptts của đt (d) qua M và(P). Toạ độ d cắt (P) Cho E(1; 2; 3) và mphẳng (P): x + 2y – 2z + 6 = 0 1. Pt mcầu tâm O và tiếp xúc với (P), 2. Ptts của đthẳng qua E và và mp(P). Cho hai đường thẳng d: (x-1)/1 = (y+2)/2 = (z-1)/1, d’: x= -1+t, y= 1-2t, z= -1+3t 1. C/m dd’. 2. Pt mphẳng qua K(1; -2; 1) và d’ Cho hai điểm E(1; -4; 5), F(3; 2; 7) 1. Pt mặt cầu tâm E và qua F . 2. Pt mphẳng trung trực của EF. Cho hai điểm M(1; 0; 2), N(3; 1; 5) và đthẳng d: x = 1 + 2t, y = -3 + t, z = 6 - t 1. Pt mphẳng (P) qua M vàd. 2. Ptts đthẳng qua M và N. 2008 PBTN PBXH đợt 2 TN đ2 XH đ2 Cho M(1; 2; 3) và mphẳng (P): 2x - 3y + 6z + 35 = 0 1. Pt đthẳng d qua M và(P). 2. Tính khoảng cách h từ M đến (P). Tìm N trên Ox sao cho MN = h. Cho A(3; -2; -2) và mphẳng (P): 2x - 2y + z – 1 = 0 1. Pt đthẳng d qua M và(P). 2. Tính khoảng cách h từ A đến (P). Viết pt mphẳng (Q) // (P) sao cho khoảng cách giữa (P) và (Q) bằng h. Cho A(1; 4; -1), B(2; 4; 3), C(2; 2; -1) 1. Pt mphẳng qua A vàBC. 2. Tìm D sao ABCD là hình bình hành. Cho M(-2; 1; -2) và đường thẳng d: (x-1)/ 2 = (y+1)/ (-1) = z/ 2 1. C/m OM // d. 2. Pt mphẳng qua M và d. Cho M(1; -2; 0), N(-3; 4; 2) và mphẳng (P): 2x + 2y + z -7 = 0 1. Pt đthẳng MN. 2. tính khoảng cách từ trung điểm MN đến mp(P) Cho A(2; -1; 3) và mp(P): x – 2y - 2z -10 = 0 1. Tính khoảng cách từ A đến (P), 2. Pt đthẳng qua A và mp(P). 2009 Cho m.cầu (S): (x -1)2+ (y -2)2 + (z -2)2 = 36 và mp (P): x + 2y + 2z + 18 = 0 1. Toạ độ tâm T, bán kính mcầu, tính d(T, (P)). 2.Viết ptts đthẳng d qua T và(P), toạ độ giao điểm d và (P) Cho A(1; -2; 3) và đường thẳng d: (x+1)/ 2 = (y-2)/ 1 = (z+3)/ (-1). 1. Pt mphẳng qua A vàd. 2. Tính d(A, d), Viết ptm.cầu tâm A tiếp xúc với d Câu 5 (Số phức) 2006 Giải PT: 2x2 – 5x + 4 = 0 trên tập C 2007 Giải PT: x2 – 4x + 7 = 0 trên tập C đợt 2: Giải PT: x2 – 6x + 25 = 0 trên tập C 2008 Tính P = (1+i)2 + (1+i)2 đợt 2: Giải PT: x2 – 2x + 2 = 0 trên tập C 2009 Giải PT: 8z2 – 4z + 1 = 0 trên tập C Giải PT: 2z2 – iz + 1 = 0 trên tập C Chọn dạng đề ôn thi TN THPT năm học 2008 – 2009. Khi chọn dạng bài luyện thi cần lưu ý: - Phân loại dạng bài đã thi TN THPT theo từng câu trong cấu trúc đề thi; - Sắp xếp từng dạng bài đã phân loại có thứ tự ưu tiên (theo tần số, có dự đoán) - Mỗi câu trong cấu trúc đề chọn 3, 4 dạng bài theo thứ tự ưu tiên ở trên; - Mỗi dạng bài chọn 1 bài đại diện có hướng giải cơ bản tiêu biểu; - Chọn bài chú ý đến đối tượng h.s, khả năng thực hiện để có kết quả theo yêu cầu. - Bố trí về thời gian, số lượng bài cho từng dạng khi ôn tập. Ví dụ Thời gian Câu 1 Khảo sát vẽ đồ thị ứng dụng 3 tiết y = (2x+1)/ (x+1).(C) 1. Pttt đi qua A(-1; 3) 2 tiết y = x3 - 6x2 + 9x 1.Pttt tại điểm uốn. 2. m ? đthẳng y= x-m2+m qua trung điểm 2 cực trị 1 tiết y = x4 – 2x2 + 1 1. Pttt tại điểm cực đại Câu 2 (Pt, Hpt, Bpt) 3 tiết Giải PT: 32x+1 – 9.3x + 6 = 0 1 tiết Giải PT : log3(x+2) + log3 (x -2) = log3 5 Câu 2 (Giá trị LN, NN) 3 tiết LN,NN: y = x + 9/x trên [2; 4] 1 tiết LN, NN: y = 3x3 – x2 - 7x + 1 trên [0 ; 2]. 1 tiết LN, NN: y = -2x4 + 4x2 + 3 trên [0 ; 2]. 1 tiết LN, NN: y = x + cosx trên [0; /2] Câu 3 (hình tổng hợp) 2 tiết Chóp đều S.ABCD, AB = a, góc giữa mặt bên và đáy= 600 ... (cấu trúc đề 2009) 1 tiết Chóp S.ABC, đáy ABC vuông tại B, SA (ABC), SA=AB=BC = a. Tính Vchóp Câu 4 (PP toạ độ trong không gian) 3 tiết Cho A(2; -1; 3) và mp(P): x – 2y - 2z -10 = 0 1. Tính khoảng cách từ A đến (P), 2. Pt đthẳng qua A và mp(P). 1 tiết Cho pt mcầu x2+y2+z2-2x+2y+4z-3=0 và 2 đt d1 (pttq), d2: (x-1)/(-1) = y/1 = z/(-1) 1. C/m d1 và d2 chéo nhau. 2. Pt tiếp diện mcầu, biết tiếp diện // với d1 và d2 1 tiết Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6), G là trọng tâm ABC. 1. Pt mphẳng qua A, B, C. 2. Pt mcầu đường kính OG 1 tiết Cho A(1; 0; -1), B(1; 2; 1), C(0; 2; 0). G là trọng tâm ABC 1. Pt đt OG. 2. Pt mcầu qua O.A.B.C. 3. Pt các mphẳng OG và tiếp xúcmcầu Câu 5 (Tính tích phân) 3 tiết TP hàm (x + sin2x)cosx. Cận (0; /2) TP hàm (2x - 1)cosx. Cận (0; /2) 2 tiết TP hàm x2(1 – x3)4. Cận (-1; 1) TP hàm 2x /. Cận (1; 2) 1 tiết TP hàm (ex + 1)ex/ . Cận (ln2; ln5) TP hàm (2x + 1)ex. Cận (0; 1) Câu 5 (Số phức – Phân ban) 3 tiết Giải PT: x2 – 4x + 7 = 0 trên tập C 1 tiết Tính P = (1+i)2 + (1+i)2 (Hướng dẫn cá nhân báo cáo sáng kiến kinh nghiệm) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .., ngày...tháng..năm 20 báo cáo sáng kiến kinh nghiệm Năm học 20.... - 20.... I. Tên đề tài: (Nêu rõ tên sáng kiến kinh nghiệm cần báo cáo) II. Lý do chọn đề tài (Sáng kiến kinh nghiệm) III. Thực trạng: (Nêu rõ thực trạng và cơ sở khoa học đề xuất sáng kiến kinh nghiệm) IV. Nội dung đề tài (Sáng kiến kinh nghiệm) V. Kết quả ứng dụng hoặc khả năng dự báo khả năng ứng dụng sáng kiến, kinh nghiệm (có số liệu dẫn chứng hiệu quả trước và sau khi áp dụng sáng kiến, kinh nghiệm) Thủ trưởng đơn vị Người viết nhận xét và xác nhận (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Xác nhận của Sở giáo dục và đào tạo Đề tài, sáng kiến kinh nghiệm đã được đánh giá, xếp loại...........................
File đính kèm:
- phan loai de TN 20042009 hot hot.doc