Thi tử đại học cao đẳng môn thi: hoá học 12

001: Để phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau : NaNO3 , MgCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3 , NH4Cl , (NH4)2SO4 . Ta phải dùng dung dịch nào sau đây :

A. KOH B. BaCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2

002: Biết Fe có Z = 26. Vậy cấu hình e của ion Fe3+ sẽ là:

A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p64s23d3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi tử đại học cao đẳng môn thi: hoá học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa 2 rýợu sẽ là:
A. CH3OH và C2H5OH	B. C2H5OH và C3H7OH	C. C4H9OH và C5H11OH	D. C3H7OH và C4H9OH
007: Dãy các dung dịch nào sau đây đều gồm các dung dịch có pH >7 :
A. HNO3 ; MgSO4 ; NH3 ; Ca(OH)2 ; FeCl2	B. AlCl3 ; CuSO4 ; Na2S ; KOH ; AgNO3
C. Na2CO3 ; CH3COONa ; CaCl2 ; NaOH ; K2SO4	D. Na2CO3 ; CH3COONa ; K2S ; NaOH ; K3PO4
008: Cho m gam Mg vào 100ml dung dịch X chứa ZnCl2 và CuCl2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại và một chất rắn B nặng 1,93 g . Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thấy thoát ra 224ml khí H2 (đktc). Vậy giá trị của m sẽ là :
A. 0,24 g	B. 0,48g	C. 0,72 g	D. 0,12 g
009: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 8,5 g . Hỗn hợp này tan hết trong nước cho ra 3,36 lít H2 (đktc) . Vậy A,B và khối lượng tương ứng của chúng sẽ là :
A. Li (1,4g) , Na (7,1g)	B. Na (4,6g) , K (3,9g)	C. Na (2,3g) , K (6,2g)	D. Li (2,8g) , Na (5,7g)
010: 12 gam kim loại M tan hết trong 600 ml dung dịch H2SO4 1M . Để trung hoà lượng axít còn dư cần 200 ml dung dịch NaOH 1M . Vậy kim loại M là :
A. Ca	B. Fe	C. Mg	D. Ba
011: Cho các chất sau : (1) CH3OH; (2) C2H5OH; (3) H2O; (4) C6H5OH; (5) H2CO3 ;(6) CH3C6H4OH. 
Thứ tự về tính axit của các chất sẽ là:
A. 4>2>1>3>5>6	B. 5>4>6>3>1>2	C. 6>4>5>3>1>2	D. 5>6>4>3>1>2
012: Trộn 100ml dung dịch( gồm: Ca(OH)2 0,1M và KOH 0,1M ) với 400ml dung dịch ( gồm : H2SO4 0,03M và HCl 0,0275M ), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X sẽ là :
A. 6	B. 4	C. 2	D. 8
013: Cho 20,0 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu gam :
A. 55,5 g	B. 60,0 g	C. 50,0 g	D. 60,5 g
014: Cho ptpư  sau : FeS2 + HNO3 -----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các phân tử trong ptpư  sẽ là :
A. 60	B. 44	C. 55	D. 30
015: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào tồn tại được:
A. K+(0,08M);Ba2+(0,12M);Al3+(0,15M);SO42-(0,17M); NO3-(0,3M); Cl-(0,13M).
B. Ag+(0,2M);K+(0,12M);Mg2+(0,15M);SO42-(0,17M); NO3-(0,28M); Cl-(0,15M).
C. H+(0,2M);Fe3+(0,12M);Cu2+(0,15M);SO42-(0,17M); NO3-(0,28M); Cl-(0,15M).
D. Na+(0,2M);K+(0,12M);Al3+(0,15M);SO42-(0,17M); NO3-(0,28M); Cl-(0,15M).
016: Hoà tan 10,8 g Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A . Tính thể tích của dung dịch NaOH 0,5 M phải thêm vào dung dịch A để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn nặng 10,2g .
A. 0,6 lít hoặc 1,6 lít	B. 1,2 lít hoặc 2,8 lít	C. 1,2 lít	D. 1,2 lít hoặc 111,4 lít
017: 
Cho các ptp sau :1. SO2 + O2 ----> SO3 
 2. SO2 + H2S ----> S + H2O
 3. SO2 + H2O -----> H2SO3 
 4. SO2 + NaOH -----> Na2SO3 + H2O 
 5. SO2 + Br2 + H2O ------> HBr + H2SO4 
 6. SO2 + KMnO4 + H2O ----> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò là chất bị oxi hoá là :
A. 1;2;6	B. 1;5;6	C. 1;3;4	D. 4;5;6
018: Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể phân biệt được các dung dịch trong dãy nào sau đây :
A. K2SO4 , KOH , Na2SO4 ,(NH4)2 SO4 , NH4Cl , KCl .
B. H2SO4 , Ba(OH)2 , Na2SO4 ,(NH4)2 SO4 , NH4Cl , BaCl2 .
C. H2SO4 , HNO3 , Na2SO4 ,K2 SO4 , NaOH , KOH .
D. HCl , Ca(OH)2 , Na2SO4 , Cu SO4 , NaNO3 , KCl .
019: Theo quan niệm mới về axit-bazơ của Brontesd thì những chất trong dãy nào sau đây đều đóng vai trò là chất lưỡng tính
A. NaOH ; HCl ; KCl ; Al(OH)3 ; Zn(OH)2	B. HSO4- ; Al(OH)3 ; H2O ; Zn(OH)2 ; HSO3-
C. HCO3- ; Al(OH)3 ; H2O ; Zn(OH)2 ; HSO3-	D. CO32- ; Al(OH)3 ; H2O ; Zn(OH)2 ; SO32-
020: Khử hoàn toàn 0,1mol một anđêhit X cần vừa đủ 4,48lit H2(đktc) thu được rượu Y, cho toàn bộ lượng Y thu tác dụng với Na dư thu được 1,12lit H2(đktc). Mặt khác cho 8,4g X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 32,4g kết tủa. Xác định công thức của X:
A. HCHO	B. C3H7CHO	C. C2H3CHO	D. OHC-CHO
021: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin liên tiếp có thể tích 0,224 lít (đktc) tác dụng vừa đủ 15 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 . Vậy 2 ankin sẽ là :
A. Etin và Propin	B. Propin và Butin - 1.	C. Butin -1 và Pentin -1	D. Etin và Butin - 1
022: Số đồng phân cấu tạo ở dạng H-C thơm ứng với CTPT C9H12 là :
A. 4	B. 8	C. 10	D. 6
023: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong oxi dư . Cho sản phảm tạo thành tác dụng với 50 g dung dịch NaOH 32% . Muối tạo thành sau phản ứng là muối nào:
A. Na2HPO4	B. Na3PO4	C. NaH2PO4	D. Na2HPO4 và NaH2PO4
024: Trong các hợp chất: FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)2. Hợp chất nào khi t/d với dd H2SO4 đặc tạo khí:
A. FeO và Fe3O4	B. FeO; Fe3O4 và Fe(OH)2
C. FeO; Fe3O4 và Fe2O3	D. FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)2
025: X là một ancol no, mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 ml X cần 5,6 g O2 , thu được 6,6 g CO2 . Vậy CT của X là :
A. C3H7OH	B. C3H5(OH)3	C. C2H4(OH)2	D. C3H6(OH)2
026: Cho sơ đồ phản ứng sau :
 + Cl2 , askt t0 6000C , xt + Br2 ,(Fe,t0) NaOH (d),t0
 A B ----------- > C --------- > D-------------> E
A, B , C , D ,E ,F sẽ lần lợt là:
A. Metyl clorua, Axetilen , Benzen , Brom benzen , Natri phenolat
B. Metyl clorua, Axetilen , Benzen , Brom benzen , Phenol
C. Metyl clorua, Axetilen , Benzen , Toluen , Stiren
D. Metyl clorua, Etin , Benzen , Brom benzen , o hoặc p - Brom phenol
027: Cho 2 ion XY32- và XY42- .Biết tổng số hạt electron trong 2 ion XY32- và XY42- lần lượt là 42 và 50. Vậy X,Y sẽ là nguyên tố nào sau đây :
A. S (Z=16 ) và O ( Z= 8) .	B. P (Z=15 ) và O ( Z= 8) .	C. C (Z=6 ) và O ( Z= 8) .	D. N (Z=7 ) và H ( Z= 1) .
028: Cho 3,15 lit khí H2 tác dụng với 4,75 lít khí Cl2 . Hãy xác định thể tích của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng . Biết các khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ , áp suất và H < 100% .
A. 9,50 lít	B. 1,60 lít	C. 7,90 lít	D. 6,30 lít
029: Cho 1,12 g anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 thu được 4,32 g sản phẩm cộng . Vậy CTPT của anken là .
A. C5H10	B. C3H6	C. C4H8	D. C2H4
030: Cho các PTPƯ sau : * Fe(dư) + HNO3 ------> X (dd) + 
 * X + HCl + Al --------> Y + 
 * Y +NaOH ----------> Z (dd) + 
 * Z(dd) + HCl ----------> T   + 
Trong các ptp trên X, Y, Z , T sẽ lần lượt là :
A. Fe(NO3)2, AlCl3 , NaAlO2 ,Al(OH)3	B. Fe(NO3)3 , AlCl3 , Al(OH)3 ,AlCl3
C. Fe(NO3)3 , AlCl3 , NaAlO2 ,Al(OH)3	D. Fe(NO3)3 , AlCl3 , NaCl ,Al(OH)3
031: Cho dung dịch A có thành phần gồm các ion : NH4+ , Ba2+ , NO3- . Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau.
-	Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư , đun nóng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc).
-	Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 dư , sau phản ứng thu được 46,6 g kết tủa
Hãy xác định khối lượng của muối có trong dung dịch A :
A. Không xác định được	B. 64,20 g	C. 112,40 g	D. 128,40 g
032: Đốt cháy hoàn toàn ag một ancol ðừn chức rồi cho toàn bộ sản phẩm thu ðýợc sau phản ứng đi qua bình đựng Ca(OH)2 dý , thấy bình tăng lên 14,4g và đồng thời có 18g kết tủa ðýợc tạo thành. Vậy CT của ancol là:
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
033: Số đồng phân có chứa vũng benzen ứng với CTPT C7H8O3 có thể tác dụng ðýợc với Na theo tỉ lệ 1:3 và dd NaOH theo tỉ lệ 1: 2 là :
A. 7	B. 9	C. 6	D. 8
034: Để m g Fe ngoài không khí sau một thời gian ngời ta thu được 12 g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 loãng d thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Vậy m sẽ bằng bao nhiêu :	.
A. 9,72 g	B. 10,08g	C. 8,40 g	D. 10,04 g
035: Số đồng phân có chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H8O là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
036: Thực hiện crăcking 3,36 lít (đktc) C5H12 trong điều kiện nhiệt độ thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp X( chứa : C5H12 , C5H10 , C4H10 , C4H8 , C3H8 , C3H6 , C2H6 , C2H4 , CH4 , H2). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn X sẽ cần bao nhiêu lít O2 (ở 270 C, 1atm) :
A. Không xác định được	B. 28,88 lít	C. 6,72 lít	D. 29,52 lít
037: Sục từ từ khí NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư , thì hiện tượng diễn ra sẽ như thế nào :
A. Dung dịch xuất hiện kết tủa rồi sau đó tan dần cho đến hết
B. Đầu tiên không có hiện tượng gì xảy ra sau đó có kết tủa xuất hiện
C. Dung dịch không có thay đổi gì cả
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa và kết tủa không bị tan
038: Cho ag Fe tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch A; 5,04 lit SO2(đktc) và b g kim loại còn dư . Vậy trong dung dịch A sẽ chứa muối nào và nồng độ là bao nhiêu :
A. FeSO4 (1,125M)	B. FeSO4 (0,275M )
C. FeSO4 (0,375M ) và Fe2(SO4)3 (1,125M )	D. Fe2(SO4)3 (0,375M )
039: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH là:
A. 3	B. 13	C. 1	D. 11
040: Cho mg một ancol tác dụng hoàn toàn với K thu ðýợc 5,712 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy mg ancol trên thu ðýợc 29,92g CO2 và 15,3g H2O. Vậy CT của ancol sẽ là:
A. C3H5(OH) 3	B. C4H7(OH)3	C. C3H6(OH)2	D. C4H8(OH)2
041: Cho các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: Propanđiol-1,2;Propanđiol-1,3 ; Propenol ; Axit phenic. Thuốc thử dựng để phân biệt các hoá chất này là:
A. ddNaOH; Na , dd Br2	B. dd Br 2 ; Cu(OH)2	C. Quỳ tím, Na , dd Br2	D. Na , dd Br2
042: Đun núng một hỗn hợp gồm 2 ankanol ở 1400 C, H2SO4 đặc . Sau phản ứng thu ðýợc 34,8g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và 5,4 g H2O. Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Vậy CT và số mol của mỗi ankanol sẽ là :
A. C2H5OH (0,3 mol) và C3H7OH (0,3mol)	B. C2H5OH (0,1 mol) và C3H7OH (0,5mol)
C. C3H7OH (0,1 mol) và C4H9OH (0,5mol)	D. C3H7OH (0,3 mol) và C4H9OH (0,3mol)
043: Có 3 lọ chất lỏng : Benzen, Stiren, Toluen đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn , thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ này là :
A. Khí H2	B. dd Br2	C. dd AgNO3 trong NH3	D. dd KMnO4
044: Điều khẳng định nào sau đây không đúng :
A. Phản ứng thế vào vòng của Phenol dễ hừn so với Benzen.
B. Khi tiến hành tách nýớc ở nhiệt độ 1800 C, H2SO4 đặc từ ankanol sẽ thu ðýợc olefin.
C. Thuốc thử dựng để phân biệt rýợu ðừn chức và rýợu đa chức (có 2 nhúm -OH đứng cạnh nhau) là Cu(OH)2 .
D. Tính axit của phenol yếu hừn p- Crezol.
045: Sục Vlít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch C

File đính kèm:

  • docThi thu DHCo DA.doc
Giáo án liên quan