Đề số 1 thi trắc nghiệm lớp 12

Câu 1. Tính pH của dd thu được khi trộn 100ml Ba(OH)2 0,2 M với 150ml HCl 0,3M? ( Lấy số làm tròn).

 A. 1.7 B. 0,7 C. 1 D. kq khác.

Câu 2. Dung dịch NaOH có pH =12, cần thêm vào 1 lit dd đó bao nhiêu ml HCl 0,01M để được dd có pH = 10?

 A. 10 ml B. 100ml C. 1ml D. 98ml E. kq khác.

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề số 1 thi trắc nghiệm lớp 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á trị tương ứng là: 
 A. 2; 6; 7 B. 2; 6; 9 C. 2; 5; 9 D. 1; 6; 7.
 C16. Cho 13,7 gam k/loại M vào 100 ml dd HCl 1M thu dd X và 2,24 lit H2 đktc . Cho dd X và 100 ml dd FeSO4 0,7M thu kết tủa Y.
 Tính k/lượng Y : A. 16,31g B. 14,5g C. 20,81g D. 25,31g.
 C17. Trôn 2 dd Cu(NO3)2 1,2M với AgNO3 1,6M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được dd X. Cho 2,7g Al vào 100 ml dd X,p/ư h/toàn thu ? g 
 Kết tủa : A. 8,64g B. 12,48g C. 12,98g D. 13,38g.
 C18. Đốt 17,25g hh X gồm Mg,Cu ,Al, Zn trong khí Cl2 dư thu 33,225g hh Y gồm 4 muối . Cho toàn bộ Y và dd AgNO3 dư thu bao 
 Nhiêu gam kết tủa : A. 71,75g B. 75,71g C. 64,575g D. 78,925g.
 C19. Cho 20g hh 3 axit cacboxylic đơn chức t/d NaHCO3 dư thu 5,376 lit CO2 đktc. Tính khối lượng este thu được khi cho 20g hh
 Trên t/d với rượu Etylic dư : A. 27,62g B. 26,27g C. 22,67g D. 26,72g.
 C20. Thuỷ phân h/toàn mg mantozơ ,sản phẩm cho t/d Ag2O/NH3 thu a gam Ag . Thuỷ phân h/toàn mg saccarozo, sản phẩm t/d 
 Ag2O/NH3 thu b gam Ag. So sánh a và b : A. a b C. a = b D. a = 2b.
 C21. Xác định số đồng phân là aminoaxit có công thức phân tử là C4H9O2N. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
 C22. Dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là: A. H2N-CH2-COOH B. H3N+-CH2-COO- C. H3N-CH2-COOH D. H2N-CH2COO-.
 C23. Trường hợp nào sau đây làm hồng quì tím ẩm :
 A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COONa C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH D. ClH3N-CH2-CH2-COOH.
 C24. Cho các chất : Glyxin(1); axit glutamic(2); HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH(3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH(4). Biết chúng 
 Có cùng CM, sắp xếp theo sự tăng dần pH : A. 1<2<3<4. B. 3<1<2<4. C. 3<2<1<4. D. 3<4<1<2.
 C25. Số oxi hoá của oxi sẽ tăng dần theo dãy nào : A. H2O2;H2O;K2O;F2O. B. H2O;H2O2;F2O. C. F2O;H2O2;H2O. D. sai cả.
 C26. Dãy nào khi t/d H2SO4 đặc nóng đều tạo khí SO2 duy nhất: 
 A. Cu;FeS2;Na2SO3;S. B. NaCl;ZnS;NaHSO3;Fe3O4. C. NaBr;H2S;NaHSO3;Fe2O3. D.C; S; NaNO3; CuS.
 C27. Ôxit X t/d HNO3 loãng tạo ra NO .Nếu cho X t/d dd H2SO4loãng thu dd Y. dd Y hoà tan Cu. X là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C.Cu2O. D. FeO. 
 C28. Hoà tan 5,6g Fe trong 200ml dd HNO3 4M, sau khi p/ư h/toàn thu dd X. X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu, biết sản 
 Phẩm khử duy nhất là NO : A. 6,4g B. 9,6g C. 12,8g D. 8g. E. 3,2g.
 C29. Để khử h/toàn 21,6g hh gồm Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3 cần 0,3 mol CO. Sau khi p/ư hoàn toàn lượng Fe thu được trong HCl loãng 
 Dư sẽ thu thể tích H2 đktc bằng : A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 6,72 lit. D. 8,4 lit.
 C30. Điện phân dãy dd nào sau đây đều làm tăng pH của dd thu được: 
 A. NaOH; NaCl; BaCl2 B. CuSO4; HCl; CuCl2 C. MgCl2; NaNO3; H2SO4. D. NaOH; Na2SO4; NaCl.
 C31. DD X có chứa 0,1 mol Zn2+;0,15 mol H+; 0,25 mol Cl-; a mol SO42-. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,8M và NaOH 2,5M vào X. Vậy
 Thu k/ lượng kết tủa là : A.18,58g B. 6,93g C. 25,57g D. 30,23g. E. 21,55g.
 C32. Cho mẩu Na vào dd MSO4 thấy kết tủa trắng , sau đó lại tan hết, muối là: A. MgSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4.
 C33. Sử dụng hoá chất nào sau để nhận phan biệt 2 dd Fe(NO3)2 và FeSO4: A.dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NH3. D. dd AgNO3.
 C34. Số hirocacbon mạch hở có M=68 t/d H2 thu ANKAN có nhánh là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
 đề số 8 ( giáo viên : Bùi thị Nguyệt )
 C1. Cho các rượu : iso-butylic(1); 2-metylbutanol-1(2); 3-metylbutanol-2(3); 2-metylbutanol-2(4); isopropylic(5). Rượu nào khi 
 Tách H2O chỉ cho 1 aken: A. Cả 5 . B. 1,2,4,5. C. 1,2,5. D. 2,5.
 C2. Rượu X ko no đơn chức mạch hở. X t/d với Br2 dd thu được hợp chất Y. Thuỷ phân Y trong NaOH thu rượu no 3 chức mạch hở
 Công thức chung của X là: A. CnH2n-1OH (n3). B. CnH2n-3OH (n4). C. CnH2n-1 (OH)3 (n3). D. CnH2n+1OH (n1).
 C3. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, có mấy đồng phân(X) thoả mãn : 
 (X) + NaOHà ko p/ư ; (X) (Y) polime (Z). A. 1 B. 2 C. 3 D.4.
 C4. Axit X m/hở có chứa 2 liên kết trong p/tử. X t/d Na2CO3 thu số mol CO2 bằng số mol X đã p/ư . Vậy X là :
 A. CnH2n-1COOH (n2). B. CnH2n-2(COOH)2 (n1). C. CnH2n(COOH)2 (n0). D. CnH2n+1COOH.
 C5. Để c/minh tính axit của : H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH, cần cho các chất t/d với các hoá chất nào sau đây;
 A. NaHCO2 và NaOH. B. Na2CO3 và NaOH. C. CH3COONa và NaOH. D. CH3COONa và NaHCO3.
 C6. Oxi hoá rượu etylic bằng oxi(xt men giấm) thu được hh lỏng X ( hiệu suất p/ư 50%) . Cho X t/d với Na dư thu 3,36 lit H2 đktc.
 Khối lượng axit thu được : A. 12g. B. 9g. C. 6g. D. 18g.
 C7. Cho 12,4g X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp dãy đồng đẳng t/d Ag2O dư trong NH3 thu 54g Ag. Vậy % k/lượng anđehit nhỏ 
 Trong hh là : A. 33,6% B. 53,2% C. 58,5% D. 45,8%.
 C8. Lên men m gam glucozơ (hs=80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trongthấy có 40g kết tủa. Lọc tách kết tủa sau đó 
 đun nóng dd nước lọc , lại thấy có thêm 10gam kết tủa. Xác định m : A. 54g B. 60g C. 67,5g D. 45g.
 C9. Chất hữu cơ X có công thức C3H5Cl3. Đun nóng X trong dd NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức . Vậy X là :
 A. 1,2,3-triclopropan. B. 1,1,1- triclopropan. C. 1,1,3- triclopropan. D. 1,2,2-tricloproan.
 C10. Thuỷ phân h/toàn este X trong NaOH thu muôi của 1 axit no và 1 rượu no (đều mạch hở) . X ko t/d Na. Đốt cháy h/toàn X thu
 Số mol CO2 gấp 4 lần số mol X . Cho biết co mấy chất thoả mãn : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
 C11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột à X à Y à Zà axit axetic. X,Y,Z lần lượt là : A.Glucozơ, CH3CHO,CH3COOCH3 
 B. Glucozơ, C2H5OH, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa. D. Glucozơ, CH3CHO, CH3COONa.
 C12. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. 0,1mol X t/d vừa đủ 0,1 mol NaOH , cô cạn dd sau p/ư thu 7,36g hh muôI svà rượu Y
 Oxi hoá h/toàn rượu Y bằng CuO thu anđehit. Toàn bộ anđehit t/d Ag2O/NH3 thu 25,92g Ag. Công thức 2 chất trog X là:
 A. CH3COOH, HCOOC2H5. B. CH3COOH, HCOOCH3. C. CH3COOCH3, CH3COOC3H7. D. HCOOH, CH3COOCH3.
 C13. Cho 0,1mol -aminoaxxit X( X mạch thẳng) t/d vừa đủ 0,2 mol NaOH thu 17,7g muối. Nếu cho 2,66g X t/d HCl ( vừa đủ) 
 Cho 3,39g muối Y . Vậy X là : A. HOOC-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. 
 C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-(CH2)3-CH(NH2)-COOH.
 C14. Có các dd sau có cùng pH : CH3COONa(1); Na2CO3 (2); NaOH(3); Ba(OH)(4)2. Hãy chọn sự sắp xếp đúng về sự tăng dần CM 
 Của chúng : A. 1<2<3<4. B. 2<1<3<4. C. 4<3<2<1. D. 4<3<1<2. 
 C15. Cho cá khí sau : CO; CO2; SO2; Cl2; NO2; NO; O2. Có mấy khí t/d được với NaOH : A. 3. B.4. C.5 D.6.
 C16. Cho cá ion sau: Fe2+(1); Fe3+(2); H+(3); Cu2+(4); Ag+(5). Sự sắp xếp nào đúng về chiều tăng dần tính ôxi hoá của chúng;
 A. 1<2<3<4<5. B. 1<3<4<5<2. C. 1<3<4<2<5. D. 3<1<2<4<5.
 C17. Được sử dụng chất nào sau đây cùng với H2O để p/biệt các chất rắn : CaCl2; CaSO4.H2O; NaNO3; CaCO3 :
 A. dd H2SO4 loãng. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd Ba(OH)2. E. cả A, B.
 C18. Có 3 dd , mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion (ko trùng lặp). Vậy chúng là:
 A. MgSO4, BaCO3, NaCl. B. MgSO4, BaCl2, Na2CO3. C. MgCO3, Na2SO4, BaCl2. D. BaSO4, MgCl2, Na2CO3.
 C19. Trộn 2 dd Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng CM theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu kết tủa X và dd Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dd 
 Y (bỏ qua sự thuỷ phân của H2O) : A. Ba2+, HCO3-, Na+. B. Na+, HCO3-. C. Na+, HCO3-, SO42-. D. Na+, SO42-.
 C20. Cho biết có thể dùng Al để đựng hoá chất nào : A. dd NaOH. B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 đặc nguội. D. dd HCl.
 C21. Nguyên tử X có tổng cá hạt bằng 82, hạt có điện nhiều hơn hạt ko có điện là 22 . Kết luận nào sau đây đúng về vị trí của X : 
 A. Ô 26, ck 4, nhóm IIA. B. Ô 26, ck4 , nhóm IIB. C. Ô 26, ck4, nhóm VIB. D. Ô 26, ck4, nhóm VIIIB.
 C22. Trong các dd sau: Ca(OH)2, Na2SO4, Na2CO3, HCl. Có mấy dd làm mềm nước cứng tạm thời: A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
 C23. Hoà tan hh gồm 6,4g CuO và 16g Fe2O3 trong 160 ml dd H2SO4 2M đến p/ư h/toàn . Sau p/ư có mgam rắn ko tan . Giá trị m là:
 A. 3,2g. B. 4,8g. C. 4,8 m 3,2. D. 4,8 > m > 3,2.
 C24. Cho 200 ml dd Al2(SO4)3 t/d với dd NaOH 1M ta nhận thấy khi dùng 180 ml NaOH hay dùng 340 ml dd NaOH vẫn thu khối 
 Lượng kết tủa bằng nhau. Tính CM dd Al2(SO4)3 ban đầu : A. 0,125M. B. 0,25M. C. 0,375M. D. 0,5M.
 C25. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu dd A. Lấy 300 ml dd At/d với dd B chứa 
 đồng thời : NaOH 0,2M; KOH 0,29M. Để sau khi t/d với dd A thu được dd có pH = 2 thì thể tích dd B là:
 A. 134ml. B. 272ml. C. 402ml. D. 544ml. E. 414ml.
 C26. Đốt cháy h/toàn 1,37g một amin thơm A thu 3,08g CO2; 0,99g H2O và 336ml N2 đktc. Nếu 0,1 mol A t/d vừa đủ với 300 ml dd
 HCl 1M. Biết A được đ/chế từ toluen.Vậy A là: A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. 0-amino toluen. D. 2,4,6-triamino toluen.
 C27. Với CTPT C4H9O2N có số đồng phân amino axit là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
 C28. Trong các polime sau đây có mấy chất dẻo : Thuỷ tinh hữư cơ; nilon-6,6; cáou buna; PVC; tơ capron; nhựa phenolfmanđehit.
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
 C29. Khi sản xuất đường mía, người ta tẩy màu đường bằng: A. Than hoạt tính. B. Khí sunfurơ. C. Khí Clo D. Natri sunfit.
 C30. Điện phân 1 dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b> 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dd sau điện phân chứa :
 A. Na+, Cl-. B. Na+, SO42-, Cl-. C. Na+, SO42-, Cu2+. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
 C31. Nhúng thanh Zn(1), thanh Cu(2), thanh hợp kim Zn-Cu(3), trong 3 cốc chứa HCl (nồng độ bằng nhau). Tốc độ thoát khí cốc
 Nào nhanh nhất : A. Cốc 1. B. Cốc 2. C. Cốc 3. D. Cốc 1 và cốc 3.
 C32. Hoà 5g Cu trong 100ml dd 2 axit HNO31M, H2SO4 0,5M, giải phóng khí NO duy nhất.VNO là: A. 0,65 lit. B. 1,12 lit. C. 1,17lit. D. 2,24lit
 C33. PƯ: 2SO2 + O2 2SO3 + Q ( thể khí, có xt,t0). Cân bằng dịch chuyển chiều thuận khi: 
 A. tăng t0. B. giảm áp suất. C. tăng nồng độ SO2, O2. D. tăng lượng xúc tác V2O5.
 C34. Cho Na dư vào V(ml) cồn etylic 460 ( drượu= 0,8g/ml) thu được 42,56 lit H2 đktc. V bằng: A. 475ml B. 237,5ml C. 200ml D. 100ml
 Đề số 9 ( giáo viên : Bùi thị Nguyệt ) 
 C1. Cho biết h/tương xảy ra khi cho khí H2S vào dd chứa BaCl2 và Ba(ClO)2 : A. có kết tủa trắng. B. có khí Cl2 bay lên.
 B. H2S bị hấp thụ và ko có h/tượng gì. D. H2S ko bị hấp thụ.
 C2. Cho sơ đồ : H

File đính kèm:

  • doc15DE THI THU LOP 12.doc
Giáo án liên quan