Thi học kỳ II môn: Hóa học 11 - Chương trình chuẩn

Câu 1 : ( 2 điểm)

 Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (viết rõ cấu tạo vòng benzen) :

 Benzen brombenzen natri phenolat phenol đinitro phenol

Câu 2 : ( 2 điểm)

 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, glixerol (đựng trong các ống nghiệm riêng biệt)?

Câu 3: (1,5 điểm)

 Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?

Câu 4 ( 2 điểm)

 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản ứng thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Xác định công thức phân tử, viết CTCT các ankin. Gọi tên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ II môn: Hóa học 11 - Chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KỲ II. 
Môn : HÓA HỌC 11. Chương trình chuẩn
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* * * * * 
Câu 1 : ( 2 điểm) 
	Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (viết rõ cấu tạo vòng benzen) :	
	Benzenbrombenzen natri phenolat phenol đinitro phenol
Câu 2 : ( 2 điểm) 
	Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, glixerol (đựng trong các ống nghiệm riêng biệt)?
Câu 3: (1,5 điểm) 
	Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?
Câu 4 ( 2 điểm)
	Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản ứng thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Xác định công thức phân tử, viết CTCT các ankin. Gọi tên.
Câu 5 : ( 2,5 điểm)
	Chia hỗn hợp A gồm axit axetic và ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. 
Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). 
Để trung hòa hết phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết các phản ứng xảy ra?
b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
( cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23 )
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh :  Số báo danh : .
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HỌC KỲ II. 
Môn Hóa học. Lớp 11. Chương trình chuẩn
* * * * * 
Câu
Đáp án
Điểm
1
Dãy chuyển hóa : mỗi phương trình phản ứng đúng 0,5 đ x 4 = 2 đ
2 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Nhận ra mỗi chất 0,5 đ x 4 
2 đ
 Mẫu thử
Thuốc thử
C2H5OH
CH3CHO
CH3COOH
C3H5(OH)3
Quỳ tím
o
o 
quì hóa đỏ
o
Dung dịch AgNO3/NH3
o
Ag ↓ 
o
o
Cu(OH)2
0
o
o
dung dịch xanh lam
Dung dịch còn lại là etanol
Phản ứng: 
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2 H2O 
+ HS phải trình bày phương pháp tiến hành, viết phương trình minh họa → 0,5
HS làm cách khác đúng phương pháp, vẫn đạt điểm tối đa)
3
Điều chế : mỗi phương trình phản ứng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
2CH4 CH≡CH + 3H2
 CH≡CH + HClCH2=CH-Cl
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
Bài toán : 2 điểm
Đặt CT tương đương 2 ankin CnH2n-2 số mol (a)
PTPU đốt cháy
 CnH2n-2 + (3n-1)/2O2 → n CO2 + n-1 H2O 
 (a) → na (n-1)a
Số mol CO2 = na = 1,1 mol (I)
Số mol H2O (n-1)a = 0,8 mol (II)
Giải hệ được a = 0,3 và n = 3,67
Vậy CTPT 2 ankin là C3H4 và C4H8
CTCT CH3-CCH và CH3-CH2-C CH hoặc CH3-C C-CH3 
 Gọi tên (Propin) (but-1-in) (but-2-in)
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
5
Bài toán 2,5 đ
Phản ứng: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 
 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 
 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 
0,25 
0,25
0,25
→ Số mol 1 phần hỗn hợp = 0,3 mol
→ 
→ 
Khối lượng CH3COOH : 0,2 x 60 = 12 gam
Khối lượng C2H5OH : 0,1 x 46 = 4,6 gam
→ Khối lượng hỗn hợp : 12 + 4,6 = 16,6 gam
→ % CH3COOH = 
→ 
0,25 
0,25 
0,25
0,25
0,25 
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docThi thu HK II Hoa11 so 8.doc
Giáo án liên quan