Thi học kỳ I năm học 2009 - 2010 môn : hóa học khối 12 ban cơ bản

Câu 1: Một amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng . Công thức phân tử của X là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, N = 14 )

A. C4H9N B. C4H7N C. C4H11N D. C4H5N

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ I năm học 2009 - 2010 môn : hóa học khối 12 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh là 50%) ( cho biết nguyên tử khối C = 12 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 224,0.	B. 358,4.	C. 448,0.	D. 286,7.
Câu 24: Một amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng . Công thức phân tử của X là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, N = 14 )
A. C4H7N	B. C4H11N	C. C4H5N	D. C4H9N
Câu 25: Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. 14,4 gam	B. 1,44 gam	C. 22,5 gam	D. 2,25 gam
Câu 26: Nhận xét nào sau đây sau đây không đúng ?
A. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ có vị ngọt.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit :
A. xenlulozơ	B. tinh bột	C. glucozơ	D. saccarozơ
Câu 28: Cho dung dịch axit - aminopropionic lần luợt tác dụng với các chất : K, dung dịch KOH , dung dịch HBr , dung dịch H-COOH , dung dịch brom, trùng ngưng với chính nó . Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g một este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). và 1,8g nước. CTPT của X và thể tích oxi (đktc) cần vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn lượng X trên là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. C2H4O2 ; 1,12 lit	B. C3H6O2 ; 1,96 lit	C. C4H8O2 ; 2,8 lit	D. C4H8O2 ; 3,36 lit
Câu 30: Để phân biệt dung dịch của ba chất : glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột đựng riêng trong ba lọ mất nhãn, dùng thuốc thử là
A. dung dịch iot	B. dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cu(OH)2	D. Cu(OH)2 / NaOH, to
Câu 31: Phát biểu nào sau không đúng ?
A. Phenyl amin không làm đổi màu quỳ tím .
B. Amin có tính bazơ .
C. Metyl amin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Etyl amin tác dụng được với dung dịch brom .
Câu 32: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là ( cho biết nguyên tử khối Mg = 24; Cu = 64; Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 )
A. 90 ml.	B. 75 ml.	C. 57 ml.	D. 50 ml.
Câu 33: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau :
 Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.	B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.	D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
Câu 34: Chất giặt rửa tổng hợp có nhược điểm là
A. có khả năng hòa tan tốt trong nước	B. gây ô nhiễm môi trường
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.	D. rẻ tiền hơn xà phòng..
Câu 35: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là ( biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.	B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.	D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
Câu 36: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. cấu trúc mạch phân tử.	B. sản phẩm của phản ứng thủy phân.
C. thành phần phân tử.	D. độ tan trong nước.
Câu 37: Kim loại có tính chất vật lý chung : tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim là do
A. bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim cùng chu kỳ .
B. đơn chất kim loại có cấu tạo gồm nhiều lớp mạng .
C. trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do chuyển động .
D. nguyên tử kim loại có số electron ngoài cùng ít .
Câu 38: Cho dãy chuyển hóa : X ---> tinh bột ---> Glucozơ ---> Y.
 Các chất X, Y lần lượt có thể là
A. C2H5OH , CH3COOH	B. CO2 , C2H5OH
C. CH3OH, CO2	D. CH3CHO, C2H5OH
Câu 39: Thể tích dung dịch HNO3 96% ( D = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 )
A. 12,95 ml	B. 1,295 ml	C. 29,50 ml	D. 2,950 ml
Câu 40: Cho các dung dịch H2NCH2COOH ; H2N[CH2]4CH(NH2)COOH ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH . Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
** Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu- Bến Tre 	Tổ : HÓA – SINH 
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010 
Môn : HÓA HỌC Khối 12 Ban cơ bản
Mã đề 357
 Thời gian : 60 phút
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh :. 
Lớp :12/ ..
Điểm 
Lời phê
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chỉ được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng A hoặc B hoặc C hoặc D vào bảng trả lời trắc nghiệm. 
01
16
31
02
17
32
03
18
33
04
19
34
05
20
35
06
21
36
07
22
37
08
23
38
09
24
39
10
25
40
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
Câu 1: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. sản phẩm của phản ứng thủy phân.	B. thành phần phân tử.
C. cấu trúc mạch phân tử.	D. độ tan trong nước.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch của ba chất : glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột đựng riêng trong ba lọ mất nhãn, dùng thuốc thử là
A. dung dịch iot	B. dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cu(OH)2 / NaOH, to	D. Cu(OH)2
Câu 3: Kim loại có tính chất vật lý chung : tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim là do
A. nguyên tử kim loại có số electron ngoài cùng ít .
B. đơn chất kim loại có cấu tạo gồm nhiều lớp mạng .
C. trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do chuyển động .
D. bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim cùng chu kỳ .
Câu 4: Nhận xét nào sau đây sau đây không đúng ?
A. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ có vị ngọt.
B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
C. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì.
D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 96% ( D = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là (cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 )
A. 1,295 ml	B. 2,950 ml	C. 29,50 ml	D. 12,95 ml
Câu 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là ( cho biết nguyên tử khối C = 12 ; H = 1 ; O 16 ; N = 14 )
A. 113 và 114.	B. 113 và 152.	C. 121 và 152.	D. 121 và 114.
Câu 7: Cho các bazơ sau : C6H5NH2 ( 1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6)
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là
A. (5) > (4) >(3) > (6) > (1) > (2)	B. (5) > (6) >(2) > (1) > (3) > (4)
C. (5) > (4) >(2) > (6) > (1) > (3)	D. (1) > (3) >(5) > (4) > (2) > (6)
Câu 8: Phát biểu nào sau không đúng ?
A. Metyl amin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Phenyl amin không làm đổi màu quỳ tím .
C. Amin có tính bazơ .
D. Etyl amin tác dụng được với dung dịch brom .
Câu 9: Đun 1,5 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,to), khối lượng của este thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 80% ? ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. 1,76 gam	B. 9,9 gam	C. 2,2 gam.	D. 14,08 gam
Câu 10: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3 .	B. HCOOC3H7,	C. HCOOC3H5.	D. CH3COOC2H5 .
Câu 11: Este no, đơn chức, mạch hở A có tỉ khối hơi so với metan là 4,625. CTPT của A là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. C5H8O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H6O2
Câu 12: Cho dãy chuyển hóa : X ---> tinh bột ---> Glucozơ ---> Y.
 Các chất X, Y lần lượt có thể là
A. CH3CHO, C2H5OH	B. CO2 , C2H5OH
C. C2H5OH , CH3COOH	D. CH3OH, CO2
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic no đơn chức.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 14: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 15: Một amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng . Công thức phân tử của X là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, N = 14 )
A. C4H11N	B. C4H5N	C. C4H7N	D. C4H9N
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g một este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). và 1,8g nước. CTPT của X và thể tích oxi (đktc) cần vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn lượng X trên là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. C4H8O2 ; 3,36 lit	B. C4H8O2 ; 2,8 lit	C. C2H4O2 ; 1,12 lit	D. C3H6O2 ; 1,96 lit
Câu 17: Cho dung dịch axit - aminopropionic lần luợt tác dụng với các chất : K, dung dịch KOH , dung dịch HBr , dung dịch H-COOH , dung dịch brom, trùng ngưng với chính nó . Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 18: Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 )
A. 14,4 gam	B. 2,25 gam	C. 22,5 gam	D. 1,44 gam
Câu 19: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm chung :
A. đều được lấy từ củ cải đường .
B. đều có trong “ huyết thanh ngọt ”.
C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
D. đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 20: Cho các dung dịch H2NCH2COOH ; H2N[CH2]4CH(NH2)COOH ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH . Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 21: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau :
 Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.	B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch CuCl2.	D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 22: Khi trùng ngưng 7,5g amino axit với hiệu suất là 80% , ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước . Giá trị của m là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 )
A. 5,56g	B. 4,25g	C. 5,25g	D. 4,56g
Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng 

File đính kèm:

  • docDe thi HKI mon Hoa 12 CB(1).doc