Thi học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn : hóa học khối 12 ban cơ bản
Câu 1: Một amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng . Công thức phân tử của X là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, N = 14 )
A. C4H9N B. C4H7N C. C4H11N D. C4H5N
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) ( cho biết nguyên tử khối C = 12 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 286,7. B. 358,4. C. 448,0. D. 224,0.
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Tổ : HÓA – SINH THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : HÓA HỌC Khối 12 Ban cơ bản Mã đề 132 Thời gian : 60 phút Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh :. Lớp :12/ .. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chỉ được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng A hoặc B hoặc C hoặc D vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Một amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng . Công thức phân tử của X là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, N = 14 ) A. C4H9N B. C4H7N C. C4H11N D. C4H5N Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ® C2H2 ® C2H3Cl ® PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) ( cho biết nguyên tử khối C = 12 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ) A. 286,7. B. 358,4. C. 448,0. D. 224,0. Câu 3: Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 ) A. 14,4 gam B. 2,25 gam C. 1,44 gam D. 22,5 gam Câu 4: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm chung : A. đều được lấy từ củ cải đường . B. đều có trong “ huyết thanh ngọt ”. C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. D. đều tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở A có tỉ khối hơi so với metan là 4,625. CTPT của A là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 ) A. C4H8O2 B. C5H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g một este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). và 1,8g nước. CTPT của X và thể tích oxi (đktc) cần vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn lượng X trên là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 ) A. C2H4O2 ; 1,12 lit B. C4H8O2 ; 2,8 lit C. C4H8O2 ; 3,36 lit D. C3H6O2 ; 1,96 lit Câu 7: Khi trùng ngưng 7,5g amino axit với hiệu suất là 80% , ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước . Giá trị của m là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 ) A. 4,25g B. 4,56g C. 5,25g D. 5,56g Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài. C. Chất béo không tan trong nước. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic no đơn chức. Câu 9: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Cu và dung dịch FeCl3. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. Câu 10: Chất giặt rửa tổng hợp có nhược điểm là A. rẻ tiền hơn xà phòng.. B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. C. có khả năng hòa tan tốt trong nước D. gây ô nhiễm môi trường Câu 11: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. CTCT thu gọn của X là A. HCOOC3H7, B. CH3COOC2H5 . C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3 . Câu 12: Thể tích dung dịch HNO3 96% ( D = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 ) A. 2,950 ml B. 12,95 ml C. 1,295 ml D. 29,50 ml Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit : A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ Câu 14: Kim loại có tính chất vật lý chung : tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim là do A. bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim cùng chu kỳ . B. đơn chất kim loại có cấu tạo gồm nhiều lớp mạng . C. trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do chuyển động . D. nguyên tử kim loại có số electron ngoài cùng ít . Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2 aminoaxit A, B ( đều có 1 nhóm amino , 1 nhóm cacboxyl ) đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 5,6lít CO2 (đktc) và 1,4g khí nitơ . Tổng số đồng phân của A và B là ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, N = 14 ) A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho dãy chuyển hóa : X ---> tinh bột ---> Glucozơ ---> Y. Các chất X, Y lần lượt có thể là A. CH3OH, CO2 B. C2H5OH , CH3COOH C. CH3CHO, C2H5OH D. CO2 , C2H5OH Câu 17: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este no, đơn chức, mạch hở X trong 100ml dung dịch KOH 1M ( vừa đủ) thu được 3,2 gam ancol Y và m gam muối Z ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16, K = 39 ). Giá trị m là : A. 11,2 gam. B. 9,6 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH ? A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol. Câu 19: Đun 1,5 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,to), khối lượng của este thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 80% ? ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 ) A. 1,76 gam B. 9,9 gam C. 14,08 gam D. 2,2 gam. Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Alanin . B. Anilin. C. Axit - aminopropionic. D. Axit 2- aminopropanoic. Câu 21: Cho các dung dịch H2NCH2COOH ; H2N[CH2]4CH(NH2)COOH ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH . Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang ; những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 23: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 950 ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml ( cho biết nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16 ) A. 7,4 lit B. 6 lit C. 4,8 lit D. 3,8 lit Câu 24: Phát biểu đúng là A. cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. B. tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. tính axit của phenol yếu hơn ancol. D. các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 25: Giữa tinh bột, saccarozơ , glucozơ có điểm chung là : A. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit B. chúng thuộc loại cacbohidrat C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam D. đều không có phản ứng tráng bạc Câu 26: Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và ancol isopropylic.Vậy X có CTCT là A. HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH2CH3 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 27: Cho dung dịch axit - aminopropionic lần luợt tác dụng với các chất : K, dung dịch KOH , dung dịch HBr , dung dịch H-COOH , dung dịch brom, trùng ngưng với chính nó . Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là ( biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 29: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 30: Để phân biệt dung dịch của ba chất : glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột đựng riêng trong ba lọ mất nhãn, dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2 / NaOH, to B. Cu(OH)2 C. dung dịch iot D. dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 31: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là ( cho biết nguyên tử khối C = 12 ; H = 1 ; O 16 ; N = 14 ) A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121 và 114. Câu 32: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. thành phần phân tử. B. cấu trúc mạch phân tử. C. độ tan trong nước. D. sản phẩm của phản ứng thủy phân. Câu 33: Phát biểu nào sau không đúng ? A. Etyl amin tác dụng được với dung dịch brom . B. Metyl amin làm quỳ tím hóa xanh. C. Amin có tính bazơ . D. Phenyl amin không làm đổi màu quỳ tím . Câu 34: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là ( cho biết nguyên tử khối Mg = 24; Cu = 64; Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ) A. 57 ml. B. 75 ml. C. 90 ml. D. 50 ml. Câu 35: Cho các bazơ sau :C6H5NH2 ( 1), C2H5NH2 (2),(C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NaOH (5) , NH3 (6) Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là A. (1) > (3) >(5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (4) >(3) > (6) > (1) > (2) C. (5) > (6) >(2) > (1) > (3) > (4) D. (5) > (4) >(2) > (6) > (1) > (3) Câu 36: Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 37: Hợp chất X có CTCT CH3OOCCH2CH3 . Tên gọi của X là A. etyl axetat . B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 38: Nhận xét nào sau đây sau đây không đúng ? A. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ có vị ngọt. C. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là ( cho biết nguyên tử khối Cu = 64; Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; N = 14 ) A. 10,5. B. 11,5. C. 15,6. D. 12,3. Câu 40: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau : A. saccarozơ , anđehit axetic , glixerol , ancol etylic . B. glucozơ , mantozơ , glixerol , anđehit axetic . C. glucozơ , lòng trắng trứng , glixerol , ancol etylic . D. glucozơ , lòng trắng trứng , glixerol , fructozơ . ** Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi HKI mon Hoa 12 CB.doc