Tài liệu Phân phối chương trình THCS Môn Tiếng Anh

 Kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa THCS không quy định chi tiết đến từng tiết học mà phân theo thời lượng quy định cho từng đơn vị bài học (Unit). Một số đơn vị bài học được dành nhiều thời lượng hơn là dành cho phần hệ thống, củng cố, ôn tập và chuẩn bị kiểm tra định kì.

 Trong sách giáo khoa lớp 6 và 7 có một số phần bài và bài tập có đánh dấu (*) là phần không bắt buộc. Tuy nhiên giáo viên có thể thực hiện giảng dạy trên lớp nếu thời gian dành cho các phần bắt buộc còn dư. Nói cách khác, giáo viên có thể căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy mà điều chỉnh phân phối tiết học của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh. Giáo viên cũng có thể điều chỉnh một số bài tập trong trong SGK có yêu cầu cao và quá dài. Xem các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt một số loại hình bài tập trong các tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn tiếng Anh THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu Phân phối chương trình THCS Môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài tập.
 - Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và trong khoảng thời điểm hợp lý.
- Giáo viên chữa, trả và vào điểm các bài kiểm tra viết 1 tiết sau kiểm tra mười ngày.
 3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học:
– Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy học bộ môn gồm có máy phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng minh hoạ để dạy từ hoặc tạo tình huống trong các giờ dạy. 
– Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết (như điện hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài tập luyện nghe trong sách giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng thêm các trang thiết bị như máy tính, máy đèn chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác.
– Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng dạy học được coi là một trong những tiêu chí để đánh giá chất lượng của các giờ dạy.
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS TIẾNG ANH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
 Cả năm học: 37 tuần (105 tiết )
Học kì I : 19 tuần (53 tiết )
Học kì II : 18 tuần (52 tiết )
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết 
PPCT
Hướng dẫn học/ Kiểm tra đầu năm
2
1,2
Unit 1
Greetings
5
A 1, 2, 3, 4
3
A 5, 6, 7, 8
4
B 1, 2, 3, 4, (5), 6
5
C 1, 2, (5)
6
C 3, 4, 6
7
Unit 2
At School
5
A 1,2, (3), 4
8
B 1, (2) ,3
9
B 4, 5, 6
10
C 1
11
C 2, 3, 4
12
Unit 3
At Home
5
A 1,2
13
A 3, 4, (5)
14
B 1,2
15
B 3, 4, (5), 6
16
C 1, 2, (3) ,4
17
Grammar Practice
1
18
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
19,20
Unit 4
Big or Small ?
5
A1,2
21
A 3, 4, (5), 6
22
B1, 2, 3, 4, 5, 6
23
C1, 2, 3
24
C 4, 5, 6, 7, 8
25
Unit 5
Things I do
5
A 1, 2
26
A 3, 4
27
A 5, 6, 7
28
B 1, 2, 3, 4
29
C 1, 2, 3, 4
30
Grammar Practice
1
31
Unit 6
Places
5
A 1, 2, 3
32
A 4, 5, 6,7
33
B 1, 2, 3, (4), 5
34
C 1,2
35
C 3, 4, (5), 6
36
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
37,38
Unit 7
Your House
5
A 1, (2)
39
A 3, (4), 5, (6), 7
40
B 1, 2, 3, 4
41
C 1, 3 
- Không dạy C2 (P.79)
42
C 4, (5) ,6
43
Unit 8
Out and About
5
A 1, 2
44
A 3, 4, (5), 6, 7
45
B 1, 2, (3) ,4
46
C 1, 2
47
C 3, 4, 5, 6 
- C3 (P.90): không dạy 4 câu đầu
48
Grammar Practice
1
49
Ôn tập & kiểm tra học kì I
4
50-53
Review for the First Semester
2
50, 51
Test (First semester)
1
52
Test correction
1
53
HỌC KÌ II
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết PPCT
Unit 9
The Body
5
A1,2
54
A 3, 4, 5, (6) ,7
55
B, 2, 3
56
B4
57
B 5, (6) ,7
58
Unit 10
Staying Healthy
5
A1,2,6
59
A3,4,5, (7)
60
B1, 2, 3
61
B4, 5, 6
62
C1, 2, 3, 4, 5
63
Unit 11
What do You Eat?
5
A1
64
A2
65
A3, 4, 5
66
B1, 4
67
B2, 3, 5, 6
68
Grammar Practice
1
69
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
70, 71
Unit 12
Sports and Pastimes
6
A1, 2, 3
72
A 4, 5, 6
73
B1, 2, 3
74
B 4, 5, 6
75
C1, 2, 3,4
76
C5, 6, 7
77
Unit 13
Activities and Seasons
4
A1,2,3
78
A4,5
79
B1
80
B2,3
81
Unit 14
Making Plans
5
A1, 2, 3
82
A4, 5, 6
83
B1, 2, 3, 4
84
B 5, 6, 7
85
C1,2, 3, 4
86
Grammar practice
1
87
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
88, 89
Unit 15
Countries
6
A1, 2, 3
90
A 4, 5, 6, 7
91
B1,2
92
B3,4,5
93
C1,2
94
C3,4
95
Unit 16
Man and the Environment
4
A1,3, 6
96
A 2 
- Không dạy A4, A5 (P.168)
97
B1, 2
98
B(3), 4, 5, 7
- Không dạy B6 (P. 172)
99
Grammar Practice
1
100
Ôn tập & kiểm tra học kì II
5
Review
3
101,102, 103
Test 
1
104
Test correction
1
105
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Cả năm học: 37 tuần ( 105 tiết )
Học kì I : 19 tuần ( 54 tiết )
Học kì II : 18 tuần ( 51 tiết )
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết
PPCT
Ôn tập / Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
Back to School
5
A 1, 4
2
A 2
3
A 3, 5, (6)
4
B 1, 2, (3)
5
B 4, 5, 6, (7)
6
Unit 2
Personal Information
6
A 1, 2, 3
7
A 4
8
A 5, 6, (7)
9
B 1, 2, 3
10
B 4, (5)
11
B 6,7, (8), (9)
12
Unit 3
At Home
5
A 1
13
A 2, (4) 
- Không dạy A3 (P. 31)
14
B 1
15
B 2,3, 4
16
B 5, (6)
17
Language Focus 1
1
18
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
19, 20
Unit 4
At School
5
A 1, 2, 3
21
A 4, 5
22
A 6, (7)
23
B 1, 2
24
B 3, 4, (5)
25
Unit 5
Work and Play
5
A 1
26
A 2, (3)
27
A 4, 5, (6) , (7)
28
B 1, 2
29
B 3, (4), (5)
30
Unit 6
After School
6
A 1
31
A 2, (5)
32
A 3, 4
33
B 1
34
B 2
35
B 3, (4) , (5)
36
Language Focus 2
1
37
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
38, 39
Unit 7
The World of Work
5
A 1
40
A 2, 3
41
A 4
42
B 1
43
B 2, 3, 4, (5)
44
Unit 8
Places
5
A 1, 2
45
A 3
46
A 4, 5
47
B 1, 5
48
B 2, 3, 4
49
Ôn tập và kiểm tra học kì I
5
Review
3
50, 51, 52
Test
1
53
Test correction
1
54
 HỌC KÌ II
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết PPCT
Unit 9
At Home and Away
5
A 1
55
A 2, 3
56
A 4, (5)
57
B 1, 2
58
B 3, 4
59
Language Focus 3
1
60
Unit 10
Health and Hygiene
5
A 1
61
A 2, 3
62
A 4
63
B 1, 2, (5)
64
B 3, 4, (6)
65
Unit 11
Keep Fit, Stay Healthy
5
A 1
66
A 2
67
A 3
68
B 1, (2) 
- Không dạy B3 (P.111)
69
B 4, (5)
70
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
71, 72
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết PPCT
Unit 12
Let’s Eat
5
A 1
73
A 2, 4
74
A 3a, (5)
- Không dạy phần A3b -
(P. 116,117)
75
B 1
76
B 2, 3, 4, (5 )
77
Language Focus 4
1
78
Unit 13
Activities
5
A 1, (2)
79
A 3, (5)
80
A 4, (6)
81
B 1,2
82
B 3, (4) , (5)
83
Unit 14
Freetime Fun
5
A 1
84
A 2
85
A 3, (4)
86
B 1, 2
87
B 3, 4 
88
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
89,90
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết PPCT
Unit 15
Going out
5
A 1
91
A 2, (3) 
92
B 1,2
93
B 3
94
B 4, (5)
95
Unit 16
People and Places
5
A 1, 2
96
A 3, 4
97
B 1
98
B 2, (3)
99
B 4, 5
100
Language Focus 5
1
101
Ôn tập và kiểm tra học kì II
4
Review
2
102,103
Test 
1
104
Test correction
1
105
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
Cả năm học: 37 tuần (105 tiết )
Học kì I : 19 tuần (54 tiết)
Học kì II : 18 tuần (51 tiết)
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết 
PPCT
Ôn tập / Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
My Friends
5
Getting started + Listen and read
2
Speak + LF 3,4
3
Listen + LF 1,2
4
Read
5
Write 
6
Unit 2
Making Arrangements
5
Getting started + 
Listen and read
7
Speak + LF 3
8
Listen + LF 1,2
9
Read
10
Write 
- Không dạy phần 3 (P. 24)
11
Unit 3
At Home
6
Getting started + Listen and read
12
Speak 
13
Listen
14
Read
15
Write 
16
Language Focus
17
Ôn tập, củng cố 
1
18
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
19,20
Unit 4
Our past
5
Getting started + Listen and read
21
Speak + LF 4
22
Listen + LF 1, 2, 3
23
Read
24
Write
25
Unit 5
 Study Habits
6
Getting started + Listen and read
26
Speak + Listen
27
Read 1: Text & Exercise 1 
28
Read 2: Text & Exercise 2 
29
Write
30
Language Focus 1,3,4
- Không dạy LF2 (P. 52)
31
Unit 6
The Young Pioneers Club
5
Getting started + Listen and read
32
Speak + LF3
33
Listen +LF1,2
34
Read - P.57: 
 - Sửa “from 15 to 30” thành “from 16 to 30”. 
 - Bài tập 2: + Sửa “anser” thành “answers”.
 + Không dạy câu g.
35
Write
36
Ôn tập, củng cố 
1
37
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
38, 39
Unit 7
My Neighborhood
5
Getting started + 
Listen and read
40
Speak + LF 1, 4
41
Listen + LF 2, 3, 5
42
Read
43
Write
44
Unit 8
Country Life and City Life
5
Getting started + 
Listen and read
45
Speak + LF 3, 4, 5
46
Listen + LF 1, 2
47
Read
48
Write
49
Ôn tập và kiểm tra học kì I
5
50-54
Review
3
50,51,52
Kiểm tra
1
53
Chữa bài kiểm tra
1
54
 	HỌC KÌ II
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết 
PPCT
Unit 9
A First – Aid Course
5
Getting started + Listen and read
55
Speak + Listen 
56
Read
57
Write
58
Language Focus
59
Unit 10
Recycling
6
Getting started + Listen and read
60
Speak + Listen
61
Read 1: Text + Exercise 1
62
Read 2: Text + Exercise 2
63
Write
64
Language Focus
65
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
Tiết 
PPCT
Unit 11
Traveling Around Vietnam
6
Getting started + Listen and read
66
Speak + Listen
67
Read 1: Text + Exercise 1
68
Read 2: Text + Exercise 2
69
Write
70
Language Focus
71
Ôn tập, củng cố 
1
72
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
73,74
Unit 12
A Vacation Abroad
6
Getting started + Listen and read
75
Speak 
76
Listen 
77
Read
78
Write
79
Language Focus
80
Unit 13
Festivals
6
Getting started + Listen and read
81
Speak 
82
Listen 
83
Read
84
Write
85
Language Focus
86
Unit 14
Wonders of the World
5
Getting started + Listen and read
87
Speak + LF 3, 4
88
Listen + LF 1, 2
89
Read
90
Write
91
Ôn tập, củng cố 
1
92
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
2
 93,94
Unit 15
Computers
5
Getting started + Listen and read
95
Speak + LF 1,3
96
Listen: thay phần Listen bài 15 bằng phần Listen bài 16- (Page 150) + 
LF 2, 4.
- LF. P 45: Dòng 6 dưới lên: thay “to” thành “from”. Dòng 1 dưới lên: thay “Delhi” thành “New Delhi”.
97
Read
98
Write
99
Ôn tập và kiểm tra học kì II
6
100-105
Review
 4
100-103
Kiểm tra
1
104
Chữa bài kiểm tra
1
105
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 
 Cả năm học: 37 tuần ( 70 tiết )
Học kì I : 19 tuần ( 36 tiết )
Học kì II : 18 tuần ( 34 tiết )
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và chữa bài kiểm tra thường xuyên và định kì.
HỌC KÌ I
Bài/Unit
Nội dung
Số tiết
 Tiết PPCT
Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
1
1
Unit 1
A Visit from a Penpal
5
Getting started + Listen and read
2
Speak + LF 2, 3
3
Listen + LF1
4
Read
5
Write
6
Unit 2
Clothing
6

File đính kèm:

  • docAnh_THCS.doc
Giáo án liên quan