Tài liệu ôn thi Vật lý Khối 12
Chương I Dao Động – Dao Động điều hòa
A/ bài tập lý thuyết
Câu 1 Dao động cơ là là chuyển động của một vật có đặc điểm gì
Câu 2 Hợp lực tác dụng vào vật dao động cío đặc điểm như thế nào .
Câu 3 Thế nào là dao động tuần hoàn
Câu 4 Chu kỳ dao động là gì .
Câu 5 Tần số là gì
ận tốc ỏnh sỏng trong mụi trường càng lớn nếu chiết suất của mụi trường đú lớn. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc khụng phụ thuộc vào chiết suất của mụi trường ỏnh sỏng truyền qua. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng chỉ quan sỏt được khi hai nguũn ỏnh sỏng là hai nguồn: a. đơn sắc. b. kết hợp. c. cựng màu sắc. d. cựng cường độ sỏng. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng chứng tỏ rằng: a. ỏnh sỏng cú bản chất súng. c. ỏnh sỏng là súng ngang. b. ỏnh sỏng là súng điện từ. d. ỏnh sỏng cú thể bị tỏn sắc. Chon cõu sai: Một võn tối và một võn sỏng cạnh nhau cỏch nhau một nửa khoảng võn i. Hai võn tối bất kỳ cỏch nhau một khoảng bằng số nguyờn lần khoảng võn i. c)Hai võn sỏng bất kỳ cỏch nhau một khoảng bằng số nguyờn lần khoảng võn i. d)Võn tối thứ n cỏch trung tõm một khoảng x = n.i . Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào dựng để xỏc định vị trớ võn sỏng trờn màn trong hiện tượng giao thoa: a. b. c. d. Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng. Khoảng cỏch giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ỏnh sỏng cú bước súng , người ta đo được khoảng cỏch từ võn sỏng chớnh giữa đến võn sỏng bậc 4 là 4,5 mm. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc là: A. 0,5625 mm b. 0,7778 mm c. 0,8125. mm d. 0,6000. mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng. Khoảng cỏch giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ỏnh sỏng trắng thỡ tại điểm M cỏch võn sỏng chớnh giữa 7,2 mm cú bao những bức xạ nào cho võn tối? Biết rằng ỏnh sỏng trắng là tổng hợp cỏc ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng từ 0,4 đến 0,7. A. 3 tia. b. 5 tia. c. 7 tia. d. 9 tia. Trong thớ nghiệm về giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú (=0,75; = 0,4). Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là: a. 14mm và 42mm b. 14mm và 4,2mm c. 1,4mm và 4,2mm d. 1,4mm và 42mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú (=0,75; = 0,4). Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,5mm. Số bức xạ bị tắt tại M cỏch võn sỏng trung tõm 0,72cm là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng =0,75. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 1m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 2mm. khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn tối bậc 5 ở hai bờn so với võn sỏng trung tõm là: a. 0,375mm b. 1,875mm c. 18,75mm d. 3,75mm 38’ : Trong thớ nghiệm về giao thoa với ỏnh đơn sắc bằng phương phỏp Iõng. Trờn bề rộng 7,2mm của vựng giao thoa người ta đếm được 9 võn sỏng ( ở hai rỡa là hai võn sỏng). Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 14,4mm là võn : a. tối thứ 18 b. tối thứ 16 c. sỏng thứ 18 d. sỏng thứ 16 Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú (=0,75; = 0,4). Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 2mm. Số bức xạ bị tắt tại M cỏch võn sỏng trung tõm 4mm là: a. 4 b. 7 c. 6 d. 5 Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng =0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 1m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,5mm. Khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp a. 0,5mm b. 0,1mm c. 2mm d. 1mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng = 0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 1m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,5mm. Tạị M trờn màn (E) cỏch võn sỏng trung tõm 3,5mm là võn sỏng hay võn tối thứ mấy: a. Võn sỏng thứ 3 c. Võn sỏng thứ 4 b. Võn tối thứ 4 d. Võn tối thứ 3 Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng =0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 1m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,5mm. Bề rộng của vựng giao thoa quan sỏt được trờn màn là 13mm. Số võn tối võn sỏng trờn miền giao thoa là: a. 13 võn sỏng , 14võn tối b. 11 võn sỏng , 12võn tối b. 12 võn sỏng , 13võn tối c. 10 võn sỏng , 11võn tối Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng =0,5 trong khụng khớ thỡ khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong mụi trường cú chiết suất n = 4/3 thỡ khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp lỳc này là a. 1,75mm b. 1,5mm c. 0,5mm d. 0,75mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng =0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1mm. Khoảng cỏch từ võn sỏng chớnh giữa đến võn sỏng bậc 4 là b. 3mm b. 2mm c. 4mm d. 5mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng = 0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1mm. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn sỏng bậc 7 nằm về hai phớa so với võn sỏng trung tõm là: a. 1mm b. 10mm c. 0,1mm d. 100mm Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh đơn sắc cú bước súng = 0,5. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn 2m, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1mm. Vị trớ võn sỏng thứ tư trờn màn cỏch trung tõm. A. x = 2mm b. x = 3mm c. x = 4mm d. x = 5mm Thửùc hieọn giao thoa aựnh saựng baống hai khe Young caựch nhau 0,5 mm; caựch maứn quan saựt 2 m. Aựnh saựng thớ nghieọm coự bửụực soựng 0,5mm. 47.1 Khoaỷng caựch giửừa 2 vaõn saựng lieõn tieỏp treõn maứn coự giaự trũ naứo ? A. 0,5 mm B. 2 mm C. 0,2 mm D. moọt ủaựp soỏ khaực. 47.2ẹieồm M1 caựch trung taõm 7mm thuoọc vaõn saựng hay toõớ thửự maỏy ? A. Vaõn toỏi thửự 3 ( k = 3) B. Vaõn saựng thửự 3 (k = 3 ) C. Vaõn saựng thửự 4 (k = 3 ) D. Vaõn toỏi thửự 4 (k = 3 ) Beà roọng trửụứng giao thoa L = 26 mm. Treõn maứn coự bao nhieõu vaõn saựng bao nhieõu vaõn toỏi ? A. 14 vaõn saựng , 13 vaõn toỏi. B. 13 vaõn saựng, 14 vaõn toỏi. C. 12 vaõn saựng , 13 vaõn toỏi D. 13 vaõn saựng, 12 vaõn toỏi. 47.4 Neỏu thửùc hieọn giao thoa trong nửụực ( n = 4/3 ) thỡ khoaỷng vaõn coự giaự trũ naứo sau ủaõy ? A. 1,5 mm B. 8/3 mm C. 1,8mm D. 2 mm Thửc hieọn giao thoa aựnh saựng baống hai khe Young caựch nhau 1,5 mm, caựch maứn 2 m. 1. Nguoàn saựng phaựt bửực xaù ủụn saộc coự bửụực soựng l1 = 0,48 mm. Tớnh khoaỷng caựch giửừa vaõn saựng baọc 2 vaứ vaõn toỏi thửự 4 naốm cuứng beõn vụựi vaõn trung taõm. A. 1,68 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D. 3,18 mm 2. Nguoàn saựng phaựt ủoàng thụứi hai bửực xaù ủụn saộc l1 vaứ l2 = 0,64 mm. Xaực ủũnh khoaỷng caựch nhoỷ nhaỏt tửứ vaõn saựng trung taõm ủeỏn vaõn saựng cuứng maứu vụựi noự. A. 2,56 mm B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. Moọt ủaựp soỏ khaực. 49. Thửc hieọn giao thoa aựnh saựng baống hai khe Young caựch nhau 0,8 mm, caựch maứn 2,4 m. Nguoàn saựng phaựt ủoàng thụứi hai bửực xaù ủụn saộc l1 = 0,42mm vaứ l2 = 0,64 mm . Tớnh khoaỷng caựch giửừa vaõn toỏi thửự 3 cuỷa bửực xaù l1 vaứ vaõn toỏi thửự 5 cuỷa bửực xaùl2 ụỷ cuứng beõn /trung taõm. A. 9,54mm B. 6,3 mm C. 8,15mm D. 6,45 mm. 2. Xaực ủũnh vũ trớ truứng nhau laàn thửự 2 cuỷa caực vaõn saựng truứng maứu vụựi vaõn saựng trung taõm. A. 24,4 mm B. 21,4 mm C. 18,6 mm D. 25,2mm. 50. Moọt nguoàn saựng ủieồm naốm caựch ủeàu hai khe Young phaựt ủoàng thụứi hai bửực xaù ủụn saộc coự bửụực soựng l1 = 0,6mm vaứ bửụực soựng l2 chửa bieỏt. Khoaứn caựch hai khe saựng a = 0,2mm, khoaựng caựch tửứ hai khe ủeỏn maứn D = 1m. Trong beà roọng L = 2,4 cm treõn maứn ủeỏn ủửụùc 17 vaùch saựng trong ủoự coự 3 vaùch truứng maứu vụựi vaõn saựng trung taõm. Tớnh l2 , bieỏt hai trong ba vaùch truứng nhau naốm ngoaứi cuứng cuỷa khoaỷng L. A. 6,4 mm B. 4,8mm C. 3,2 mm D. 5,4mm 51 Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng của nui tơn đã dẫn ông đến giả thuyết là lăng kính đã A/ làm thay đổi màu sắc chùm sáng đI qua nó B/ Nhuộm màu cho ánh sáng trắng C/ Bẻ cong các tia sáng và làm bật ra các màu sắc giống như khi mắt bị va chạm mạnh , thì nẩy đom đóm D/ Phân tích chúmáng trắng thành các chùm đơn sức có màu khác nhau 52 Chùm sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính thì A/ không bị lệch và không đổi màu B/ Chỉ đổi màu mà không bị lệch C/ Chỉ bị lệch mà không đổi màu D/ Vưa bị lêchi vừa bị đổi màu 53. Hiện tượng tán sắc xẩy ra A/ Chỉ với lăng kính thủy tinh B/ Chỉ với các lăng kính chất rắn hay chất lỏng C/ ở mặt phân cách hai môI trường chiết suất khác nhau D/ ở mặt phân cách rắn hoặc lỏng với chân không ( hoặc chất khí ) 54. Hiện tượng tán sắc trong thí nghiệm của nui tơn xẩy ra đối với ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau là do A/ Lăng kính làm bằng thủy tinh B/ Lăng kính coa góc chiết quang lớn C/ Lăng kính không đặt với góc lệch cực tiểu D/ Chiết suất của mọi chất ( trong đó có cả thủy tinh ) phụ thuộc vào bước sóng ( hay màu sắc )ánh sáng 55 Sự phụ thuộc chiết suất vào bước sóng A/ xẩy ra với mọi chất rắn ,lỏng , hoặc khí B/ chỉ xẩy ra với chất lỏng và chất khí C/ Chỉ xẩy ra với chất rắn D/ Là hiện tượng đắc trung của thủy tinh 56. Để hai sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa với nhau thì hiệu đường đI A/ Bằng 0 B/ bằng C/ Bằng D/Bằng 57/ Trong thí nghiệm Yâng nếu trên đuêònh đI của một trong hai ta đặt một bản măth song song có bề dayg là e chiết suất là n thì đường đI của các 5tí sáng từ khe đó tời màn sẽ A/ tăng n( e – 1 ) B/ giảm n( e – 1) C/ Tăng ne D/ Giảm ne 58 Trong thí nghiệm Yâng với nguồn sáng trắng thì A/ Ta hoàn toàn không thấy vân giao thoa B/ Ta thấy toàn là vân màu C/ Ta thấy một vân màu trắng và một số vân có màu sắc , không thấy vân đen D/ Giữa một vân tráng , hai bên cầu vồng tím ở trong đỏ ở ngoài 59 Dựa vào hiện tượng dao thoa có thể giảI thích được các hiện tượng A/ bảy màu cầu vồng B/ Màu sắc của một màng xà phòng C/ Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực D/ Sự tán sắc bởi lăng kính 60 Máy quang phổ dụng cụ dùng để A/ Tạo quang phổ của một nguồn sáng B/ Đo bước sóng của bức xạ phat ra từ nguồn sáng C/ Phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau D/ Khảo sát quang phổ của các lăng kính làm bằng những chất khác nhau 61/ Quang phổ phát xạ là quang phổ A/ thu được khi chiếu vào khe sáng máy quang phổ bằng ánh sáng phát từ một nguồn B/ Gồm toàn vạch sáng C/ Gồm nhiều vạch sáng nằm xen kẽ với một số khảng tối D/ các vạch tối nằm trên nền sáng 62 Quang phổ vạch là quang p
File đính kèm:
- On tot nghiep va dai hoc.doc