Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp môn Toán năm 2010-2011 - Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm phương trình
1/ Hàm bậc ba y= :
- h(m) = cực đại pt (*) có 2 nghiệm.
- h(m) > cực đại pt (*) có 1 nghiệm.
- h(m) = cực tiểu pt (*) có 2 nghiệm.
- h(m) < cực tiểu pt(*) có 1 nghiệm.
- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 3 nghiệm.
2/ Hàm trùng phương
Trường hợp: a và b trái dấu:
a>0:
- h(m) = cực đại pt (*) có 3 nghiệm.
- h(m) > cực đại pt (*) có 2 nghiệm.
- h(m) = cực tiểu pt (*) có 2 nghiệm.
- h(m) < cực tiểu pt(*) vô nghiệm.
- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 4 nghiệm.
a<0:
- h(m) = cực đại pt (*) có 2 nghiệm.
- h(m) > cực đại pt (*) vô nghiệm.
- h(m) = cực tiểu pt (*) có 3 nghiệm.
- h(m) < cực tiểu pt(*) có 2 nghiệm.
- cực tiểu < h(m) < cực đại pt (*) có 4 nghiệm.
Trường hợp: a và b cùng dấu:
a>0:
LUẬN SỐ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ Giao điểm của hai đường cong: . Cách giải: Lập phương trình hoành độ giao điểm: (*). Giải và biện luận pt (*). Kết luận: pt (*) có bao nhiêu nghiệm thì (C1) và (C2) có bấy nhiêu giao điểm. Chú ý: Số nghiệm pt(*) bằng với số giao điểm của (C1) và (C2). Dạng 1: Tìm giao điểm của đường cong và đường thẳng. Bài 1: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng x-y+3=0. Bài 2: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=-5x+2. Bài 3: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng 5x+y-22=0. Bài 4: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng x+y-1=0. Bài 5: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=-2x-4. Bài 6: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng x+y-9=0. Bài 7: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=x-2. Bài 8: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=x+2. Dạng 2: Tìm giao điểm của hai đường cong: Bài 1: Tìm giao điểm của hai đường cong: 1/ . 2/ . 3/ . 4/ , 5/ 6/ y=, y=2x2+1 Dạng 3: Biện luận số giao điểm theo tham số m. Bài 1: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y=mx+1. Biện luận theo m số giao điểm của (C) và d. Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y=mx-2m. Biện luận theo m số giao điểm của (C) và d. Bài 3: Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số y= luôn luôn cắt đường thẳng (d): y=m-x với mọi giá trị m. Bài 4: Chứng minh rằng đường thẳng (d): y=-x+m luôn luôn cắt đồ thị (C) của hàm số y= tại hai điểm phân biệt. Bài 5: Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số y= luôn luôn cắt đường thẳng (d): y=2x+m với mọi giá trị m. Bài 6: Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt. Bài 7: Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau. Bài 8: Chứng minh rằng đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau. Bài 9: Chứng minh rằng đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau. VẤN ĐỀ 3: TÌM ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ TỌA ĐỘ LÀ NHỮNG SÔ NGUYÊN Cách giải: Thực hiện phép chia biến đổi về dạng: Gọi M(x;y) thuộc đồ thị (C) có tọa độ là những số nguyên. Để x, y nguyên B chia hết cho (cx+d). (hay cx+d là ước của B) Bài 1: Tìm trên đồ thị hàm số y= các điểm có tọa độ là những số nguyên. Bài 2: Tìm trên đồ thị hàm số y= các điểm có tọa độ là những số nguyên. Bài 3: Tìm trên đồ thị hàm số y= các điểm có tọa độ là những số nguyên. Bài 4: Tìm trên đồ thị hàm số y= các điểm có tọa độ là những số nguyên. Bài 5: Tìm trên đồ thị hàm số y= các điểm có tọa độ là những số nguyên. VẤN ĐỀ 4: Tìm tham số m để hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d (a) luôn luôn đồng biến hoặc luôn luôn nghịch biến trên tập xác định: Cách giải: Tập xác định: D=. Tính y’=3ax2+2bx+c. Để hàm số luôn luôn đồng biến trên y’0, hoặc Để hàm số luôn luôn nghịch biến trên y’0, hoặc Chú ý: Cho tam thức bậc hai: f(x)=ax2+bx+c, (a) f(x) , f(x) Để giải bất phương trình bậc hai: ax2+bx+c>0 hoặc ax2+bx+c<0 hoặc ax2+bx+c hoặc ax2+bx+c Ta cho ax2+bx+c=0, giải pt tìm nghiệm rồi lập bảng xét dấu, dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệp. Bài 1: Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Bài 2: Tìm m để hàm số y= luôn luôn đồng biến trên . Bài 3: Tìm m để hàm số y= luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Bài 4: Tìm m để hàm số y= luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của hàm số. Bài 5: Tìm m để hàm số y= luôn luôn đồng biến trên . Chú ý: hệ số a có chứa tham số. Bài 6: Tìm m để hàm số y= luôn luôn nghịch biến trên . Chú ý: hệ số a có chứa tham số. Bài 7: Chứng minh rằng không có giá trị m để hàm số y= luôn luôn đồng biến trên . Bài 8: Chứng minh rằng hàm số luôn luôn nghịch biến trên . VẤN ĐỀ 5: Tìm tham số m để hàm số y= (đk ) luôn luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. Cách giải: Tập xác định: D=. Tính y’= Hàm số đồng biến trên D . Hàm số nghịch biến trên D. Bài 1: Tìm m để hàm số y= đồng biến trên tập xác định của hàm số. Bài 2: Tìm m để hàm số y nghịch biến trên tập xác định của nó. Bài 3: Tìm m để hàm số y. a/ Đồng biến trên tập xác định của hàm số. b. Nghịch biến trên tập xác định của hàm số. Bài 4: Tìm m để hàm số y= nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Bài 5: Chứng minh rằng hàm số y= luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Bài 6: Chứng minh rằng hàm số y= luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. VẤN ĐỀ 6: Tìm m để hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d (a) có cực trị: Cách giải: - Tập xác định: D=. - Tính đạo hàm y’=.Cho y’=0 (*). - Để hs có cực đại và cực tiểu pt(*) có hai nghiệm phân biệt hoặc Bài 1: Tìm m để hàm số y= có cực đại và cực tiểu( có cực trị). Bài 2: Tìm m để hàm số y= có cực đại và cực tiểu( có cực trị). Bài 3: Tìm m để hàm số y= có cực đại và cực tiểu. Bài 4: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. . Chú ý: bài 4 và bài 5 hệ số a có chứa tham số. Bài 5: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. . Bài 6: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu. Bài 7: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu. Bài 8: Chứng minh rằng hàm số y= luôn có cực đại và cực tiểu. Bài 9: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị. Bài 10: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị. Bài 11: Chứng minh rằng hàm số y= không có cực trị trên từng khoảng xác định của hàm số. VẤN ĐỀ 7: Tìm m để hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d (a) đạt cực trị tại x0: Dạng 1: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x0: Cách 1: Tập xác định: D=R. Hàm số đạt cực đại tại x0 , giải pt tìm được m= Thế m vào đạo hàm y’=. Rồi thử lại. Cách 2: Tập xác định D=R. Hàm số đạt cực đại tại x0 . Chú ý sau khi tìm được m ta k0 cần thử lại. Dạng 2: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0: Cách 1: Tập xác định: D=R. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 , giải pt tìm được m= Thể m vào đạo hàm y’=. Rồi thử lại. Cách 2: Tập xác định D=R. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Chú ý sau khi tìm được m ta k0 cần thử lại. Bài 1: Tìm m để hàm số y= đạt cực đại tại x=1. Bài 2: Tìm m để hàm số y= đạt cực tiểu tại x=1. Bài 3: Tìm m để hàm số y= đạt cực tiểu tại x=1. Bài 4: Tìm m để hàm số y= đạt cực đại tại x=0. Chú ý : Nếu bài toán chỉ yêu cầu định m để hàm số đạt cực trị (tức đạt cực đại hoặc cực tiểu) tại x0 thì ta áp dụng điều kiện sau: Bài 5: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=1. Bài 6: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=2. Bài 7: Định m để hàm số y= đạt cực trị tại x=-2. VẤN ĐỀ 8: Tìm m để hàm trùng phương y=ax4+bx2+c có cực trị: Dạng 1: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu (hay hàm số có ba cực trị). Tập xác định: D=R. Tính y’=4ax3-2bx. - Cho y’=0 Để hàm số có cực đại và cực tiểu pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0. Bài 1: Cho hàm số y=x4-2mx2+2m. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Bài 2: Cho hàm số y=2mx4-x2-4m+1. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Bài 3: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có ba cực trị. Bài 4: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có ba cực trị. Dạng 2: Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị (có 1 cực đại hoặc 1 cực tiểu). - Tập xác định D=R. Tính y’=4ax3-2bx. - Cho y’=0 Để hàm số có một điểm cực trị pt (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm bằng 0. Bài 1: Cho hàm số y=x4-2mx2+2m. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị. Bài 2: Cho hàm số y=2mx4-x2-4m+1. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị. Bài 3: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị. Bài 4: Cho hàm số y=. Xác định m để hàm số có đúng một điểm cực trị. Bài 5: Tìm m để hàm số có cực tiểu nhưng không có cực đại. Bài 6: Cho hàm số có đồ thị (Cm). Biện luận theo m số cực trị của hàm số. Bài 7: Tìm m để hàm số có cực tiểu nhưng không có cực đại. VẤN ĐỀ 9: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang: Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm phân thức hữu tỉ:. Tiệm cận đứng: Giải phương trình: Q(x)=0. Nếu phương trình Q(x)=0 vô nghiệm thì kết luận hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Nếu pt Q(x)=0 có nghiệm x=xi thì tính . Nếu hoặc thì đt x=xi là tiệm cận đứng. Nếu thì đt x=xi không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Tiệm cận ngang: Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) thì trục hoành Ox là tiệm cận ngang. Nếu bậc của P(x)=bậc của Q(x). Tính thì là tiệm cận ngang, trong đó a0, b0 tương ứng là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất của P(x) và Q(x). Chú ý: Cách tìm tiệm cận đứng và ngang của hàm nhất biến . Giải pt: . Tiệm cận đứng: vì . Tiệm cận ngang: vì Bài 1: Tìm đường tiệm cận đứng và ngang của các hàm số sau: 1/ 2/ 3/ y= 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ . VẤN ĐỀ 10: TIẾP TUYẾN: Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến có hệ số góc k (tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đt y=ax+b). Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số: Phương trình tiếp tuyến có dạng: . Loại 1: Biết hoành độ tiếp điểm: Cho x=x0 hệ số gốc f’(x0)=ADCT: Loại 2: Biết tung độ tiếp điểm: Cho y=y0 hệ số gốc f’(x0)=ADCT: Chú ý: Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành: Cho y=0 rồi tính x=rồi tính hệ số góc f’(x0)= Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung: Cho x=0 rồi tính y= rồi tính hệ số góc f’(x0)= Dạng 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k: Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0). Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k. Nên f’(x0)=k, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0. Thế x0, y0, f’(x0) và pt: Dạng 3: Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b. Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0). Vì tiếp tuyến d song song với đt y=ax+b. Nên f’(x0)=a, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0. Thế x0, y0, f’(x0) và pt: Dạng 4: Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b. Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M(x0;y0). Vì tiếp tuyến d vuông góc với đt y=ax+b. Nên f’(x0)=, giải phương trình ta tìm được x0, rồi thế vào hàm số tính y0. Thế x0, y0, f’(x0) và pt: Chú ý: Cho hai đường thẳng d:y=ax+b và d’: y=kx+m d song song với d’ . d vuông góc với d’ Bài 1: Cho hàm số y=x3+3x2 có đồ thị (C). 1/ Viết p
File đính kèm:
- BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHUONG TRÌNH.doc