Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12 chương 1: Este-lipit

Câu 1:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH ;(4) CH3CH2COOCH3 ;

(5) HCOOCH2CH2OH ; (6) CH3CHCOOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5

 COOC2H5

Những chất thuộc loại este là

A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

B. (1),(2),(3),(6),(7)

 C. (1),(2),(4),(6),(7)

 D. (1),(3),(5),(6),(7)

 

doc60 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12 chương 1: Este-lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ởi :
A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể 
B. Liên kết giữa các ion kim loại
C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại
D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại 
Câu 14. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ?
 A. Mg 	B . Al 	C . Fe 	D Cu 
Câu 15. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau :
 a./ 1s22s22p63s23p1 b./ 1s22s22p63s23p64s23d6
 Cấu hình trên của nguyên tố nào ?
A. Nhôm và canxi 	B . Natri và canxi 	C. Nhôm và sắt 	D . Natri và sắt 
Câu 16. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giảm dần theo thứ tự nào sau đây 
 A . Cu , Ag , Fe , Al , Zn 	B . Ag , Cu , Al , Zn , Fe 
 C. Al . Fe , Zn , Cu , Ag 	C . Al , Zn , Fe , Cu , Ag 
Câu 17. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
 A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d5 4s1 	B . Cu ( Z = 29 ) : [Ar ] 3d 9 4s2 
 C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d6 4s2 	D . Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d5 4s2 
Câu 18. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?
 A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > Al 	B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W
 C. Tính cứng : Fe < Al < Cr 	D . Tỉ khối : Li < Fe < Os 
Câu 19. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :
 1./ kim loại natri dể nóng chảy 2./ natri dẫn nhiệt tốt 3./ natri có tính khử mạnh 
 A . chỉ co 2 B . chỉ có 1 	C. 1 và 2 	D . 2 và 3 
Câu 20. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A,W 	B. Cr 	C. Fe 	D. Cu
Câu 21. Tổng số hạt proton ,electron , nơtron của nguyên tử một nguyên tố X là 34 .Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 4 	B. 5 	C. 6 	D. Kết quả khác 
Câu22. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. Bột Fe dư ,lọc . 	B. Bột Al dư lọc .
C. Bột Cu dư lọc 	D. Tất cả đều sai.
Câu 23. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A.3,92g	B.1,96g	C.3,52g	D.5,88g
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A.Liti	B.Xesi	C.Natri	D.Kali
Câu 25. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A.Vonfram	B.Sắt	C.Đồng	D.Kẽm
Câu 26. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?
A.Liti	B.Natri	C.Kali	D.Rubidi
 Câu 27. Một kim loại M có tổng số hạt proton,electron, nơtron trong ion M2+ là 78. Hãy cho biết M là ngtố nào?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 28. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .	B.Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .	D.Ngtử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng 
Câu 29. Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có sốcấu hình electron 1s2 2s22p6 ?
A. K+ , Cl- và Ar B. Li+; Br- và Ne
C. Na+ Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne
Câu 30. Nguyên tử X có 7 electron ở obitan p , Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt .X, Y lần lượt là các nguyên tố nào ?
A. Na và Cl B. Na và S	C Al và Cl 	D. Al và S 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A.Dễ bị khử.	B.Dễ bị oxi hóa.	
C.Năng lượng ion hóa nhỏ.	D.Độ âm điện thấp.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là
Cu	B.Mg	C.Fe	D.Ag
Câu 3: Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
K, Na, Mg, Ag.	C.Li, Ca, Ba, Cu.
B.Fe, Pb, Zn, Hg.	D.K, Na, Ca, Ba.
Câu 4: Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?
0,75 mol.	B.1,5 mol.	C.3 mol.	D.0,5 mol.
Câu 5: Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây
HCl loãng.	B.Fe(NO3)3 	C.H2SO4 loãng.	D.HNO3 đặc.
Câu 6: Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại đó. Kim loại đem đốt là
Zn.	B.Cu.	C.Mg	D.Ni.
Câu 7: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau
Ăn mòn kim loại.	C.Ăn mòn điện hóa học.
Hidro thoát ra mạnh hơn.	D.Màu xanh biến mất.
Câu 8: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
Al, Fe, Zn, Mg.	C.Ag, Cu, Mg, Al.
Na, Mg, Al, Fe.	D.Ag, Cu, Al, Mg.
Câu 9: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a?
1,08 gam.	B.1,80 gam.	C.18,0 gam.	D.10,8 gam.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
1,71 gam.	B.17,1 gam.	C.3,42 gam.	D.34,2 gam.
Câu 11: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?
Ca, Mg.	B.Fe, Cu.	C.Ag, Ni.	D.B, Al.
Câu 12: Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào?
Không thay đổi.	C.Tăng thêm 0,755gam.
Giảm bớt 1,08 gam.	D.Giảm bớt 0,755g.
Câu 13: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
Zn, Cu.	B.Cu, Ag.	C.Zn, Cu, Ag.	D.Zn, Ag.
Câu 14: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc).Kim loại đó có thể là
Li.	B.Na.	C.K.	D.Rb.
Câu 15: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
2,96 gam.	B.2,46 gam.	C.3,92 gam.	D.1,96 gam.
Câu 16: Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng mà không dùng thêm bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào?
Ba, Mg, Fe, Ag.	C.Ag, Ba.	
Ag, Mg, Ba.	D.Không phân biệt được.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
0,3M.	B.0,1M.	C.0,2M.	D.0,15M.
Câu 18: Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
2,105 gam.	B.3,95 gam.	C.2,204 gam.	D.1,885 gam.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là
0,224 lít.	B.2,24 lít.	C.4,48 lít.	C.0,448 lít.
Câu 20: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đã phản ứng là
0,3 mol.	C.0,6 mol.	
C.1,2 mol.	D.Đề bài chưa đủ dữ liệu.
Câu 21: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là
A.1,9M.	B.0,43M.	C.0,86M.	D.1,43M.
Câu 22: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên
Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.
Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.
Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
Câu 23: Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng với Mg?
A.4 dung dịch.	B.3 dung dịch.	C.2 dung dịch.	D.1 dung dịch.
Câu 24: Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là
A.12,8 gam.	B.6,4 gam.	C.3,2 gam.	D.1,6 gam.
Câu 25: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân này trong dung dịch:
A.ZnSO4.	B.Hg(NO3)2.	C.HgCl2.	D.HgSO4.
Câu 26: Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là
A.40 gam.	B.60 gam.	C.13 gam.	D.6,5 gam.
Câu 27: Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm bao nhiêu gam?
A.6,5 gam.	B.5,6 gam.	C.0,9 gam.	D.9 gam.
Câu 28: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được
A.Fe.	B.Al.	C.Cu.	D.Al, Cu.
Câu 29: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là:
A.Zn, Mg, Cu.	B.Zn, Mg, Al.	C.Mg, Ag, Cu.	D.Zn, Ag, Cu.
Câu 30: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?
A.Cu.	B.Zn.	C.Mg.	D.Ag.
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa
A. chỉ xảy ra ở cực âm	B. chỉ xảy ra ở cực dương
C. xảy ra ở cực âm và cực dương	D. không xảy ra ở cực âm và cực dương
Câu 2. Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
A. Zn2+ + Cu2+	B. Zn2+ + Cu	C. Cu2+ + Zn	D. Cu + Zn
Câu 4. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm
	A. 15,5g	B. 0,8g	C. 2,7g	D. 2,4g
*Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
	A. 108g	B. 216g	C. 162g	D. 154g 	
Câu 6. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa
	A. Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)3	
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư	D.Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
Câu 7. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
	A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2	B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3 
	C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl	D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 
Câu 8. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
	A. Al	B. Fe	
C. Cu	D. không kim loại nào tác dụng được 
Câu 9. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) l 
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 10. Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 33,95g	B. 39,35g	C. 35,2g	D. 35,39g
Câu 12. Trong cầu muối của pin điện hoá kh

File đính kèm:

  • docTAI LIEU ON THI TOT NGHIEP LOP 12.doc