Tài liệu ôn tập Tốt nghiệp THPT năm học 2009-2010 - Tích phân và ứng dụng - THPT Lai Vung 2

B) Ví dụ và bài tập:

I) Tích phân cơ bản: Chúng tôi gọi tích phân cơ bản là các tích phân mà việc tính không cần

phải áp dụng phương pháp từng phần hay ñổi biến. Tuy vậy các em học sinh cần lưu ý rằng cơ

bản không nghĩa là dễ làm. Hãy nghiên cứu các ví dụ sau:

Ví dụ 1: Tính các tích phân

pdf15 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập Tốt nghiệp THPT năm học 2009-2010 - Tích phân và ứng dụng - THPT Lai Vung 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 .cosx xdx
π
∫ 
b) K2 = 
8
2
0
cos 2xdx
π
∫ 
c) K3 = 
1
2 1
0
1xe dx− −∫ 
Giải: 
a) Ta có: sin3x.cosx = ( )1 s in4 s in2
2
x x+ 
suy ra K1 = 
1
2
4
0
(s in4 sin2 )x x dx
π
+ =∫
4
0
1 1 1
cos 4 cos 2
2 4 2
x x
π
 − −  
= 
1
2
 Vậy: K1 = 
1
2
b) K2 = 
8
2
0
cos 2xdx
π
∫ 
Ta có: cos22x = 
1 cos 4
2
x+
suy ra K2 = 
1
2
8
0
(1 cos 4 )x dx
π
+ =∫
8
0
1 1
sin 4
2 4
x x
π
 +  
= 
1
2
( )1 4sin 0
8 4 8
π π  + −  
  
=
1 1
2 8 4
π + 
 
 Vậy: K2 = 
1
1
8 2
π + 
 
c) K3 = 
1
2 1
0
1xe dx− −∫ 
Ta có : e2x–1 – 1 = 0 ⇔ e2x–1 = 1 = e0 ⇔ 2x – 1 = 0 ⇔ x = 
1
2
[ ]0;1∈ 
Trường THPT Lai Vung 2 
6 
Suy ra K3 = 
1
12
2 1 2 1
10
2
( 1) ( 1)x xe dx e dx− −− + −∫ ∫ = 
1
1
2
2 1 2 1
1
0
2
1 1
2 2
x xe x e x− −   − + −   
   
 = 0 1
1 1 1
0
2 2 2
e e−   − − −   
   
 + 0
1 1 1
1
2 2 2
e e   − − −   
   
 = 1
1
2
e−− + 
1
1
2
e − 
 
 Vậy K3 = 
11 1 1
2 2
e e−+ − 
• Các bài tập tự luyện: 
Tính các tích phân: 
1) L = ∫ +−
1
0
24 )23( dxxx KQ: L = 
5
6
2) I = ∫
−4
6
2
3
sin
sin1
π
π
dx
x
x KQ: I = 
2
223 −+ 
3) J = dx
x
x
∫ −
+1
0 34
2 KQ: J = 
9
4ln103+− 
4) K = dx
x
xx
∫
−2
1
2
23 52
 KQ: K = – 2 
5) M = ∫
12
0
5sin.7sin
π
xdxx KQ: M = 
8
1
6) N = 
4
1
2x dx−∫ KQ: N = 
5
2
7) P = 
3
2
0
sin 3xdx
π
∫ KQ: P = 6
π
8) Q = 
4
2
0
tan xdx
π
∫ KQ: 1 4
π
− 
9) R = 
/4
2 2
/6 sin .cos
dx
x x
π
π
∫ KQ: 
2 3
3
II) Phương pháp ñổi biến số: Cần tính I = ( )
b
a
f x dx∫ 
1) Loại 1: Tiến hành theo các bước 
 + Chọn ñặt: x = u(t) rồi suy ra dx = u’(t)dt 
 + Tìm cận mới: lần lượt cho u(t) = a và u(t) = b ñể tìm hai cận mới. 
 + Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến t, rồi tính. 
Trường THPT Lai Vung 2 
7 
Ví dụ 4: Tính tích phân 
 a) I1 = 
2
2
0
4 x dx−∫ 
 b) I2 = 
3
2
0
1
9
dx
x+∫ 
Giải: 
a) I1 = 
2
2
0
4 x dx−∫ 
 + ðặt x = 2sint , t ;
2 2
π π ∈ −  
(u(t) = 2sint) ⇒ dx = 2costdt 
 + Cận mới: 
 x= 0 ⇒ 2sint = 0 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0 
 x = 2 ⇒ 2sint = 2 ⇒ sint = 1 ⇒ t = 
2
π
 + I1 = 
2
2
0
4 x dx−∫ = 
2
2
0
4 4sin .2cott dt
π
−∫ = 4
2
2
0
1 sin .cott dt
π
−∫ = 4
2
2
0
cos .costt dt
π
∫ =4
2
2
0
cos tdt
π
∫ 
 I1 = 2
2
0
(1 cos 2 )t dt
π
+∫ = 2
2
0
1
s in2
2
t t
π
 + 
 
= π 
 Vậy I1 = π 
Chú ý: 
 + Nếu dùng máy tính 570ES ñể kiểm tra, học sinh chỉ thu ñược kết quả gần ñúng của số π 
là 3,141592654. 
 + Các em học sinh xem thêm bài tập 3b) trang 113 (SGK Giải tích 12 chuẩn) từ ñó có thể 
ghi nhớ cần tính 2 2
0
a
a x dx−∫ , ñặt x = asint , t ;2 2
π π ∈ −  
(u(t) = asint) ⇒ dx = acostdt rồi thực 
hiện các bước tiếp sau tương tự trong ví dụ. 
b) I2 = 
3
2
0
1
9
dx
x+∫ 
+ ðặt x = 3tant, t ;
2 2
π π ∈ − 
 
⇒ dx = 3(1 +tan2t)dt 
 + Cận mới: 
 x = 0 ⇒ 3tant = 0 ⇒ tant = 0 ⇒ t = 0 
 x = 3 ⇒ 3tant = 3 ⇒ tant = 1 ⇒ t = 
4
π
 + I2 = 
3
2
0
1
9
dx
x+∫ = 
24
2
0
3(1 tan )
9 9 tan
t
dt
t
π
+
+∫ = 
24
2
0
3(1 tan )
9(1 tan )
t
dt
t
π
+
+∫ = 
1
3
4
0
dt
π
∫ = 
1
3
4
0
t
π
 = 
1
3
.
4
π
 Vậy I2 = 
12
π
Trường THPT Lai Vung 2 
8 
Chú ý: 
 Học sinh cần xem thêm ví dụ 5 trang 108 (SGK Giải tích 12 chuẩn) từ ñó có thể ghi nhớ 
cần tính 
2 2
0
1a
dx
a x+∫ , ñặt x = atant , t ;2 2
π π ∈ − 
 
⇒ dx = a(1 + tan2t)dt thực hiện các bước tiếp 
tương tự. 
2) Loại 2: Tiến hành theo các bước 
+ Chọn ñặt: u = u(x) rồi suy ra du = u’(x)dx 
 + Tìm cận mới: Nếu hai cận mới là α và β thì α =u(a) β = u(b) . 
 + Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến u, rồi tính. 
Ví dụ 5: Tính các tích phân 
a) J1 = 
2
2
1
xxe dx∫ 
b) J2 = 
1
1 lne x
dx
x
+
∫ 
c) J3 = 
1
3 4 5
0
( 1)x x dx−∫ 
d) J4 = 
2
2
0
4 .x xdx−∫ 
e) J5 = 
/2
4
0
cos
(1 sin )
x
dx
x
π
+∫ 
Giải: 
a) J1 = 
2
2
1
xxe dx∫ 
+ ðặt u = x2 ⇒ du = 2xdx ⇒xdx = 
1
2
 du 
+ ðổi cận: x = 1 ⇒ u = 12 = 1; x = 2 ⇒ u = 22 = 4 (α = 1, β = 4) 
+ J1 = 
2
2
1
xxe dx∫ = 
4
1
1
2
ue du∫ = 12
4
1
ue = 
1
2
( e4 – e1) = 
1
2
( e4 – e) 
+ Vậy J1 = 
1
2
( e4 – e) 
b) J2 = 
1
1 lne x
dx
x
+
∫ 
+ ðặt u = 1 ln x+ ⇒u2 = 1 + lnx ⇒2udu = 
1
x
dx 
+ ðổi cận: x = 1 ⇒ u = 1 ln1+ = 1; x = e ⇒ u = 1 ln e+ = 2 
Trường THPT Lai Vung 2 
9 
+ J2 = 
1
1 lne x
dx
x
+
∫ =
2
1
u.2udu∫ = 23
23
1
u = 
2
3
3 3( 2) 1− ) = 
2
(2 2 1)
3
− 
+ Vậy J2 = 
2
(2 2 1)
3
− 
Ghi nhớ: 
• Học sinh có thể ñặt: u = 1 + lnx⇒du = 
1
x
dx 
• ln1 = 0 và lne = 1 
c) J3 = 
1
3 4 5
0
( 1)x x dx−∫ 
+ ðặt u = x4 – 1 ⇒ du = 4x3dx ⇒x3dx = 
1
4
du 
+ ðổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 – 1 = –1; x = 1 ⇒ u = 14 – 1 = 0 
+ J3 = 
1
3 4 5
0
( 1)x x dx−∫ = 
0
5
1
1
4
u du
−
∫ = 14
06
1
6
u
−
= 
1
24
− 
+ Vậy J3 = 
1
24
− 
d) J4 = 
2
2
0
4 .x xdx−∫ 
+ ðặt u = 24 x− ⇒u2 = 4 – x 2 ⇒2udu = – 2xdx ⇒xdx = –udu 
+ ðổi cận: x = 0 ⇒ u = 24 0− = 2; x = 2⇒ u = 24 2− = 0 
+ J4 = 
2
2
0
4 .x xdx−∫ =
0
2
u.( )u du−∫ = 
0
2
2
u du−∫ = 13
23
0
u = 
8
3
+ Vậy J4 = 
8
3
e) J5 = 
/2
4
0
cos
(1 sin )
x
dx
x
π
+∫ 
+ ðặt u = 1 + sinx⇒ du = cosxdx 
+ ðổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 +sin0 = 1; x = 
2
π
⇒ u = 1 + sin
2
π
 = 2 
+ J5 = 
/2
4
0
cos
(1 sin )
x
dx
x
π
+∫ =
2
4
1
du
u∫ = 
2
4
1
u du−∫ = 
1
3−
23
1
u− = 
7
24
+ Vậy J5 = 
7
24
• Các bài tập tự luyện: 
1) Tính các tích phân: 
Trường THPT Lai Vung 2 
10 
a) I = dxxx∫ +
6
0
cos.sin41
π
 KQ: I = 
6
133 −
b) J = dxxx∫ −
2
0
23 3 .8 KQ: J = –4 
c) K = dxxe
x∫ −
1
0
..
2
 KQ: K = 
e
e
2
1−
d) L = ∫
+e
x
dxx
1
)ln3(
 KQ: L = 
8
13
e) M = ∫ +
21
0
27 x
dx
 KQ: M = 
73
π
g) N = ∫ +
1
0 2
x
x
e
dxe
 KQ: N = ln
3
2 e+
h) P = 
1
2010
0
( 1)x x dx−∫ KQ: P = 
1
4046132
(Kết quả P máy 570ES không biểu diễn ñược, máy chí cho Kq gần ñúng 2.471496234x 10-7) 
2) Tính các tích phân: 
a) I1 = 
2
0
(2sin 3)cosx xdx
π
+∫ KQ: 4 
b) J1 = 
2
2
1
3x x dx+∫ KQ: 
7 7 8
3
−
c) P = 
1
2
0
4 2
1
x
dx
x x
+
+ +∫ KQ: 2ln3 
d) Q= 
24
2
0
5 tan
cos
x
dx
x
π
+
∫ KQ: 16/3 
e) L1 = 
2
1
1 3ln
ln
e x
xdx
x
+
∫ KQ: 116/135 
g) N1 = 
2
1 1
x
x
e
dx
e −∫ KQ: ln(e+1) 
III) Phương pháp tích phân từng phần: 
• Công thức: 
b b
b
a
a a
udv uv vdu= −∫ ∫ 
• Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính ( ). ( )
b
a
I P x Q x dx= ∫ 
Trường THPT Lai Vung 2 
11 
Dạng 
hàm 
P(x): ða thức 
Q(x): sinkx hay 
coskx 
P(x): ða thức 
Q(x):ekx 
P(x): ða thức 
Q(x):ln(ax+b) 
P(x): ða thức 
Q(x):
2
1
sin x
hay 
2
1
cos x
Cách 
ñặt 
* u = P(x) 
* dv là Phần còn 
lại của biểu thức 
dưới dấu tích phân 
* u = P(x) 
* dv là Phần còn 
lại của biểu thức 
dưới dấu tích 
phân 
* u = ln(ax + b) 
* dv = P(x)dx 
* u = P(x) 
* dv là Phần còn lại 
của biểu thức dưới dấu 
tích phân 
Ví dụ 6: Tính các tích phân 
a) I1 = 
/4
0
2 cos 2x xdx
π
∫ 
b) I2 = 
1
2
0
( 1) xx e dx+∫ 
c) I3 = 
3
2
2 ln( 1)x x dx−∫ 
Giải: 
a) I1 = 
/4
0
2 cos 2x xdx
π
∫ 
• ðặt: u = 2x ⇒ du = 2dx; 
 dv = cos2xdx ⇒ v = 
1
2
sin2x 
• I1 = 
/4
0
2 cos 2x xdx
π
∫ = 
/4
0
.s in2x x
π – 
/4
0
sin 2xdx
π
∫ = 
/4
0
1
sin 0 cos 2
4 2 2
x
ππ π
− + 
 = 
1
(cos cos0)
4 2 2
π π
+ − = 
1
4 2
π
− 
Vậy: I1 = 
1
4 2
π
− 
b) I2 = 
1
2
0
( 1) xx e dx+∫ 
• ðặt: u = x +1 ⇒ du = dx; 
 dv = e2xdx ⇒ v = 
1
2
 e2x 
• I2 = 
1
2
0
( 1) xx e dx+∫ = 
1
2
0
1
( 1)
2
xx e+ – 
1
2
0
1
2
xe dx∫ = 
12 0 2
0
1 1
[(1 1) (0 1) ]
2 4
xe e e+ − + − 
 = 2 2
1 1
(2 1) ( 1)
2 4
e e− − − = 
23 1
4
e −
Vậy: I2 = 
23 1
4
e −
c) I3 = 
3
2
2 ln( 1)x x dx−∫ 
Trường THPT Lai Vung 2 
12 
• ðặt: u = ln(x – 1) ⇒ du = 
1
1x −
dx; 
 dv = 2xdx ⇒ v = x2 
• I3 = 
3
2
2 ln( 1)x x dx−∫ = 
32
2
ln( 1)x x − – 
3 2
2 1
x
dx
x −∫ = 9ln2 – 0 – 
3
2
1
( 1 )
1
x dx
x
+ +
−∫ 
 = 9ln2 – 
32
2
( ln 1)
2
x
x x+ + − = 8ln2 – 
7
2
Vậy: I3 = 8ln2 – 
7
2
• Ghi chú: bước giải bài này sẽ ít khó khăn hơn nếu 
ðặt: u = ln(x – 1) ⇒ du = 
1
1x −
dx; 
 dv = 2xdx ⇒ v = x2 – 1 = ( x + 1)( x – 1) 
Cơ sở: Từ dv = 2xdx ta suy ra v =tức là tìm một nguyên hàm thích hợp của 2x. Như ñã biết 
22xdx x c= +∫ , trong ña số các trường hợp của phương pháp từng phần ta chọn c = 0. Trong bài 
tích phân vừa tính, chọn c = -1 thích hợp hơn. 
Ví dụ 7: Tính các tích phân 
a) J1 = ∫
4
0
2cos
π
x
xdx 
b) J2 = 
2
2
1
ln xdx
x∫ 
Giải: 
a) J1 = ∫
4
0
2cos
π
x
xdx 
• ðặt: u = x ⇒ du = dx; 
 dv = 
2
1
cos
dx
x
 ⇒ v = tanx 
• J1 = ∫
4
0
2cos
π
x
xdx = /4
0
. tanx x
π – 
/4
0
tan xdx
π
∫ = 
/4
0
tan 0 ln cos
4 4
x
ππ π
− + = 
2
ln
4 2
π
+ = ln 2
4
π
− 
 Vậy: J1 = ln 2
4
π
− 
Ghi chú: Nếu học sinh không nhớ nguyên hàm tan ln cosxdx x c= − +∫ thì có thể biến ñổi 
tanx = 
sin
cos
x
x
 rồi ñặt u = cosx (ñổi biến loại 2). 
b) J2 = 
2
2
1
ln xdx
x∫ 
• ðặt: u = lnx ⇒ du = 
1
x
dx 
Trường THPT Lai Vung 2 
13 
 dv = 
2
1
dx
x
dx ⇒ v = 
1
x
− (HD: 2
2
1
x
x
−= nên có 1 nguyên hàm là 
1 1
1
x
x
−
= −
−
) 
• J2 = 
2
2
1
ln xdx
x∫ = 
2
1
1
ln x
x
− + 
2
2
1
1
dx
x∫ = 
2
1
1 1
ln 2 ln1
2 x
− + − = 
1 1
ln 2 ( 1)
2 2
− − − =
1
(1 ln 2)
2
− 
 Vậy: J2 = 
1
(1 ln 2)
2
− 
• Các bài tập tự luyện: 
1) Tính các tích phân: 
a) I 1= 
1
1
( 3) xx e dx
−
+∫ KQ: I =
23 1e
e
−
b) I2 = ∫ −
e
xdxx
1
ln)21( KQ: 
2
1 2e−
c) I3 = ∫
4
0
2cos
π
x
xdx
 KQ: M = 
4
π
 – ln 2 
d) I4 = 2
1
2 lne x
dx
x∫ KQ: N = 2(1 – e
2
) 
2) Tính các tích phân: 
a) K1=
2
0
.cos .sinx x xdx
π
∫ KQ: 8
π
b) K2 = 
2
3
1
ln x
dx
x∫ KQ: 
3 1
ln 2
16 8
− 
c) K3 = ∫
1
0
dxe x KQ: J = 2 
d) K4 = 
2
1
ln
e
x xdx∫ KQ: 
32 1
9
e +
IV) Ứn

File đính kèm:

  • pdfchueyn de tich phan.pdf
Giáo án liên quan