Tài liệu ôn tập tốt nghiệp 2014 – 2015
TĨM TẮ LÝ THUYẾT:
1. Dao động : là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn : là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
3. Dao động điều hoà
v Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian
os(100) (V) D. uL = 80cos(100) (V) Câu 267: Một tụ điện cĩ điện dung C = (F) mắc trong mạch điện xoay chiều. Cường độ dịng dđện qua tụ là i = 2cos(100) (A). Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là: A. uC = 400cos(100) (V) B. uC = 400cos(100) (V) B. uC = 400cos(100) (V) D. uC = 400cos(100) (V) Câu 268: Một tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều cĩ điện áp u = 120cos100 (V) thì ampe kế trong mạch (cĩ Ra = 0) chỉ 2 (A). Điện dung của tụ? A. 75 B. 53 C. 42 D. 26 C©u 269: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 100 W , L = (H) , C = F ; (v).T ính tổng trở của mạch : A. 100 W B. 200 W C. 100 W D. 200 W C©u 270. §o¹n m¹ch gåm ®iƯn trë R = 200W nèi tiÕp víi tơ ®iƯn C = F; ®Ỉt vµo mét ®iƯn ¸p kh«ng ®ỉi U = 400V, f = 50Hz. Cêng ®é dßng ®iƯn qua m¹ch lµ: A. A B. 0 C. 2A D. 1A A R L M C B C©u 271: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 60 W , L = (H ), tụ điện cĩ điện dung thay đổi được , : (v). Điều chỉnh C = C1 để UAM = UAB. Giá trị của C1 là: A. (F ) B. (F ), C. (F ), D. (F ), C©u272: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện cĩ C = F, cuộn dây cĩ ZL = 10 (H ), mắc nối tiếp.Biết (A).Mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để Z = ZL+ ZC ? A. R = 0 B. R = 20 C. R = D. R = DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC CỦA CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ Phương pháp: 1. Nếu đề cho . Yêu cầu viết pt điện áp tức thời hai đầu mạch u ? + Viết pt tổng quát của điện áp u là: + Tìm , với + . Áp dụng: 2. Nếu đề cho . Yêu cầu viết pt cường độ dịng điện tức thời chạy qua mạch i ? + Viết pt tổng quát của điện áp u là: + Tìm + . Áp dụng: Chú ý: + Nếu đoạn mạch chỉ cĩ R thì ; + Nếu đoạn mạch chỉ cĩ C thì ; + Nếu đoạn mạch chỉ cĩ L thì ; + Nếu đoạn mạch chỉ cĩ L nối tiếp với C thì - Khi thì - Khi thì 3. Nếu đề cho pt điện áp tức thời 2 đầu mạch: . Yêu cầu viết , , ? + Viết pt cđdđ tức thời . ( đối với đoạn mạch mắc nối tiếp thì ) + Sau đĩ viết pt , , . 4. Nếu đề cho pt điện áp tức thời hoặc hoặc . Yêu cầu viết pt điện áp 2 đầu mạch ? + Viết pt cđdđ tức thời . + Sau đĩ viết pt . Câu 273: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = cĩ biểu thức u =. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là A. i = C.i = B. i = D.i = Câu 274 : Đặt vào cuộn cảm L =H một điện áp xoay chiều u = 120cos100t(V). Cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng : A .i = 24cos(100t-)(mA). B . i = 0,24cos(100t-)(mA). C . i = 0,24cos(100t +)(A). D .i = 2,4cos(100t -)(A). Câu 275 : Đặt vào hai đầu tụ điện cĩ điện dung là một điện áp xoay chiều u = 220cos100t(V). Cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng : A .i = 2,2cos(100t-)(A). B . i = 0,24cos(100t-)(A). C . i = 2,2cos(100t +)(A). D .i = 0,24cos(100t +)(A). C©u 276. §o¹n m¹ch gåm ®iƯn trë R = 200W nèi tiÕp víi tơ ®iƯn C = F; ®Ỉt vµo mét ®iƯn ¸p xoay chiỊu u = 400cos(100pt)V. BiĨu thøc cêng ®é dßng ®iƯn qua m¹ch lµ: A. i = cos(100pt)A B. i = 2cos(100tp)A C. i = cos(100pt +)A D. i = 2cos(100tp +)A Câu 277: M¹ch ®iƯn xoay chiỊu cã R = 40W nèi tiÕp víi mét cuén thuÇn c¶m L = H; dịng điện tøc thêi chạy qua đoạn mạch lµ i = 2 cos(100p - )A . BiĨu thøc điện áp 2 đầu m¹ch lµ: A. u = 80cos(100p)V B . u = 80cos(100p)V C . u = 80cos(100p)V D . u = 80cos(100p)V C©u 278: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 W , ZL = 20W , ZC = 60 W mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 240cos100pt (V). Cường độ dịng điện tức thời trong mạch là: A. i = 3cos100pt A. B. i = 6cos(100pt +) A. C. i = 3cos(100pt -) A. D. i = 6cos(100pt -) A Câu 279: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. . Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế . Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch là: A. B. C. D. Câu 280: Cho mạch điện xoay chiều: ; L = H .C = . Tính cảm kháng và dung kháng? A. B. C. D. Câu 281: Cho mạch điện xoay chiều: ; R = 30 ; L = H .C = .Lập biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch . A. B. C. D. Câu282: Đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh gồm R = ; cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là: (V). cường độ dịng điện qua mạch là 0,5 A. Tìm biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở ? A. B. C. D. Câu283: Đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh gồm R = ; . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: (V). . Tìm biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ ? A. B. C. D. DẠNG 3: HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG Phương pháp: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cĩ hiện tượng cộng hưởng : Khi Z L = ZC hay hay . Các hệ quả : + UL = UC + Z = R ( đoạn mạch coi như chỉ chứa R ) + Dòng điện qua mạch có giá trị cực đại: + Hiệu điện thế u cùng pha với cường độ dòng điện I () + Hệ số cơng suất: + Cơng suất tiêu thụ cực đại : Pmax = UI + u = uR (Hiệu điện thế hai đầu mạch u bằng hiệu điện thế hai đầu R ) + U = UR Câu 284 : Cho mét ®o¹n m¹ch gåm mét ®iƯn trë thuÇn R = 40 ; mét cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L thay ®ỉi ®ỵưc vµ mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = F m¾c nèi tiÕp . BiÕt hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ u = 80cos(100t )(V) . Khi m¹ch x¶y ra céng hưëng th× L là : A. L = (H) B. L = (H) C. L = (H) D. L = (H) Câu 285: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cost (V) ở hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm : R = 100 , C = F , và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là: A. UL = 200 (V) B. UL = 200 (V) C. UL = 100 (V) D. UL = 100(V) Câu286: Cho mét ®o¹n m¹ch gåm mét ®iƯn trë thuÇn R ; mét cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = (H) vµ mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = F m¾c nèi tiÕp . Tính để m¹ch x¶y ra céng hưëng. A. 100 ( rad/s) B. 100 ( rad/s) C. 50 ( rad/s) D. 50 ( rad/s) Câu 287:Cho mét ®o¹n m¹ch gåm mét ®iƯn trë thuÇn R = 100; ; . Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost (V) ở hai đầu đoạn mạch . viết biểu thức của dịng điện tức thời ? A. B. C. D. Câu 288:Cho mét ®o¹n m¹ch gåm mét ®iƯn trë thuÇn R ; cuộn thuần cảm; tụ . u = 80cost (V) ở hai đầu đoạn mạch . Cơng suất tiêu thụ trên mạch là 80 W . Tính điện trỏ R? A. R = 100 B. R = 80 C. R = 200 D. R = 40 DẠNG 4: ĐỘ LỆCH PHA Phương pháp: 1. Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp: Độ lệch pha + Khi ZL > ZC : u nhanh pha hơn i 1 gĩc j + Khi ZL < ZC : u chậm pha hơn i 1 gĩc + Khi ZL = ZC : u cùng pha với i 2. Nếu đoạn mạch chỉ cĩ R thì ( u cùng pha với i ) 3. Nếu đoạn mạch chỉ cĩ C thì ( u chậm pha hơn i 1 gĩc , hay u và i vuơng pha nhau) 4. Nếu đoạn mạch chỉ cĩ L thì ( u nhanh pha hơn i 1 gĩc , hay u và i vuơng pha nhau) Câu289: Cho mạch RLC không phân nhánh , với ZL = 2R = 2 ZC thì: A. u mạch chậm pha hơn i một góc B. u mạch sớm pha hơn i một góc C. u mạch sớm pha hơn i một góc D. u mạch chậm pha hơn i một góc C©u290: Đoạn mạch xoay chiều gồm R , L = 0,318 H , C = 0,159.10-4 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos100pt (V). Muốn cường độ dịng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một lượng thì giá trị của R phải là : A. R = 100 B. R = 20 C. R = 220 A. R = 130 Câu 291 :Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết UL = 2UC . So với hiệu điện thế,cường độ dịng điện qua mạch sẽ: A. Trễ pha B. Trễ pha một gĩc C. Sớm pha hơn một gĩc D. Cùng pha X Y Câu 292: Giản đồ véc tơ của một mạch điện xoay chiều gồm 2 đoạn X và Y như hình vẽ. o Cho UX = UY = (V) ; .Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế nhận giá trị nào sau đây: A. U = 1 (V) ; . B. U = 1 (V) ; . C. U = 1 (V) ; . D. U = 1 (V) ; . Câu 293: Giản đồ véc tơ của một mạch điện xoay chiều gồm 2 đoạn X và Y như hình vẽ. Biết , .So sánh cảm kháng và dung kháng ? A. ZL > ZC B. ZL < ZC X Y C. ZL = 3 ZC D. ZL = ZC / 3 o DẠNG 5: CUỘN DÂY CĨ ĐIỆN TRỞ THUẦN HOẠT ĐỘNG Phương pháp: L,r + Đối với cuộn dây cĩ điện trở r 0 ( như hình vẽ) thì ta coi như đoạn mạch trên bao gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L được mắc nối tiếp với một điện trở r. + Sau đĩ ta áp dụng tính chất của đoạn mạch mắc nối tiếp. Câu 294: Đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh gồm R = 24. và một cuộn dây cĩ điện trở hoạt động r = 16 , cĩ độ tự cảm L = H ; C = . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: (V).Tìm tổng trở cuộn dây, tổng trở mạch? A. B. C. D. Câu 295: Cho mạch điện gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.Biết , dịng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là Ucd = 75 V, UC = 125 V. Chứng minh rằng cuộn cảm cĩ điện trở r đáng kể? chứng minh độ lệch pha giữa Ucd và U là ? DẠNG 6: CƠNG SUẤT Tĩm tắt lý thuyết: 1. Cơng thức tính cơng suất : Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều ở 2 đầu 1 đoạn mạch. Dùng ampe kế, vôn kế và Oát kế để đo U,I và P tiêu thụ trên mạch. Thực nghiệm cho thấy : công suất tiêu thụ trên mạch điện là: với Cơng suất P phụ thuộc vào R, L, C, Trong đĩ : gọi là hệ số cơng suất. U : giá trị hiệu dụng của điện áp 2 đầu mạch (V) I : giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện chạy qua mạch (A) R : Điện trở () Z : là tổng trở của mạch () 2. Ý nghĩa của hệ số cơng suất : ( ) + cosj =1 Þ j = 0 : Mạch chỉ có R hoặc mạch RLC cĩ cộng hưởng : Pmax = U.I + cosj = 0 Þ j = ± : Mạch chỉ có L hoặc C hoặc L,C nối tiếp : Pmin = 0 + 0< cosj <1 Þ < j < 0 hoặc 0< j < : Mạch gồm RLC nối tiếp.Thường gặp trong thực tế. Người ta mắc song song một tụ điện vào mạch để tăng cosj ( cosj 0.85 ) Câu 296: Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện trong mạch RLC là : u = 100 cost (V) ; i = 4 cost (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 100 W B. 250 W C. 200 W D. 400 W Câu 297: Đặt một điện áp xoay chiều (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Khi đĩ, điện áp hai đầu cuộn cảm là (V). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100 W B. 250 W C. 200 W D. 400 W Câu 298:Cho mét ®o¹n m¹ch gåm mét ®iƯn trë thuÇn ; cuộn thuần cảm; tụ . Đặt U = 80 (V) vào hai đầu đoạn mạch , f = 50Hz. Cơng
File đính kèm:
- cac dang va phuong phap BT vat li 12.doc