Tài liệu ôn tập môn Hóa học 11
Cu 1. Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh.
A. HF B. HBr C. HNO3 D. H2SO4 đậm đặc
Cu 2: Trong dãy đồng đẳng của ancol etylic, khi khối lượng phân tử tăng dần thì :
A. t0S tăng, khả năng tan trong nước tăng B. t0S giảm, khả năng tan trong nước giảm
C. t0S tăng, khả năng tan trong nước giảm D. t0S giảm, khả năng tan trong nước tăng
Cu 3. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 ta nhận biết được:
A. 3 chất rắn B. 4 chất rắn C. Cả 5 chất rắn D. 2 chất rắn
Cu 4: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. Vậy công thức phân tử của ancol là:
A. C2H5O B. C4H10O2 C. C3H15O3 D. C4H10O
Cu 5: Tính axit của dung dịch mỗi chất giảm dần từ tri sang phải trong dy no sau đây.
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HBr > HCl > HI
C. HF > HCl > HBr > HI D. HBr > HI > HCl > HF
Cu 6: Ancol 900, có nghĩa là:
A. Ancol có nhiệt độ sôi ở 900, 1 atm
B. Có 90 gam ancol nguyên chất trong 1 lít nước
C. Có 90 cm3 ancol nguyên chất trong 100 cm3 dung dịch ancol
D. Có 90 gam ancol nguyên chất trong 100 gam dung dịch ancol.
C. 2,24 lít D. kết quả khác Câu 24. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí: A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2 Câu 25. Cho hai phản ứng: (1) 2P + 5Cl2 2PCl5 (2) 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl Trong hai phản ứng trên, P đĩng vai trị là: A. chất oxi hĩa B. chất khử C. tự oxi hĩa khử D. chất oxi hĩa ở (1), chất khử ở (2) Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đĩ trong O2 thấy tạo ra 0,672 lít CO2 (đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đĩ là: A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4% Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhĩm VIA. Trong hợp chất với H nĩ chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. O B. S C. N D. Cl Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nĩng chảy Câu 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nĩng nhẹ, thấy cĩ A. kết tủa trắng B. khí bay ra C. khơng cĩ hiện tượng gì D. cả A và B Câu 30. Để nhận biết khí H2S, người ta dùng A. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO4 C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 D. cả A, B, C đều đúng Câu 31. Axit –amino enantoic cĩ A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbon C. 7 nguyên tử cacbon D. cả A, B, C đều đúng Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các: A. –amino axit B. –amino axit C. –amino axit D. –amino axit Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa: A. axit ađipic và hexametylen điamin B. axit axetic và hexametylen điamin C. axit ađipic và anilin D. axit axetic và glixin Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic? A. Cl2, CaO, MgCO3, Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3 C. CaCO3, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C2H5OH, HCl, Na Câu 35. Đốt cháy hồn tồn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2mol Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam? A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta cĩ thể dùng lần lượt các thuốc thử: A. nước Br2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2 C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3 D. nước Br2, dung dịch KMnO4 Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vơi tơi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH Câu 38. Đốt cháy hồn tồn 1 lít propan, thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện là A. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là: A. este đơn chức B. este no, đa chức C. este no, đơn chức D. este cĩ một nối đơi, đơn chức Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất? A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3 Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan và ankađien B. ankan và ankin C. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng Câu 42. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hồn tồn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phĩng H2 và cĩ phản ứng tráng gương. X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CHCl–CHCl C. CH3–CCl2–CH2Cl D. CH2Cl–CH2–CHCl2 Câu 43. C8H10O cĩ bao nhiêu đồng phân chứa vịng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng khơng tác dụng được với NaOH. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 44. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. CH3COOH/H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3/NH3 C. H2 (Ni/t0) D. Cu(OH)2 Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Câu 45. Cách nào sau đây khơng nhận biết được protit? A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH B. Cho tác dụng với HNO3 C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. Đun nĩng Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở cĩ cơng thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị của n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì: A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử B. giữa ancol và nước cĩ liên kết hiđro C. ancol cĩ tính axit yếu D. cả 3 lí do trên Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phĩng 0,56 lít H2 (00C, 2 atm). Cơng thức phân tử của ancol là A. C3H6(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H8(OH)2 Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo sau? A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanal C. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6 Phần II. Theo chương trình phân ban Câu 51. Trong thí nghiệm điều chế C6H5NO2 người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm: A. Tăng diện tích tiếp xúc của C6H6 với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc B. Giảm bớt sự bay hơi của axi H2SO4 C. Giảm sự bay hơi của C6H6 và HNO3 D. Cả A và B Câu 52. Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc, làm theo cách nào sau đây? A. Rĩt từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều B. Rĩt nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều C. Rĩt từ từ H2O vào dung dịch H2SO4 đặc và khuấy đều D. Cả B và C Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong mơi trường: A. axit B. kiềm C. trung tính D. Cả A và C Câu 54. Dãy hĩa chất cĩ thể dùng để điều chế CH4 trong phịng thí nghiệm là: A. CH3COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn. B. Dung dịch CH3COONa, CaO rắn, NaOH rắn C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hịa trộn với CH3COONa khan D. CH3COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO3), để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm vai trị của MnO2 là: A. chất phản ứng B. chất xúc tác C. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm. Câu 56. Cơng thức hĩa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4... trong hình vẽ mơ tả thí nghiệm cacbon oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là: A. CO, Ca(OH)2, HCOOH, CuO và H2SO4 đặc B. CO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2, CuO C. CO, CuO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2 D. Thứ tự khác. ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH (Đề thi cĩ 05 trang) MĂ ĐỀ 719 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Mơn thi: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 Cấu hình electron của ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học X thuộc A. chu kì 4, nhĩm VIIIB B. chu kì 3, nhĩm VIIIB C. chu kì 4, nhĩm VIIIA D. chu kì 4, nhĩm VB Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Trong liên kết cộng hố trị, cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử cĩ độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hố trị cĩ cực được tạo thành giữa hai nguyên tử cĩ hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liện kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hố học. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân cực yếu. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3 à CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là: A.34 B.30 C.27 D.23 Cho cân bằng hĩa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) Û2 NH3 (k) ∆H<0. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch. D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch cĩ pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là: A. 0,5825g và 0,06M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M D. 0,466g và 0,04M Cho các dung dịch sau : I. KCl II. Na2CO3 III. CuSO4 IV. CH3COONa V.Al2(SO4)3 VI. NH4Cl VII. NaBr VIII. K2S Trong đĩ các dung dịch cĩ pH < 7 là : A. I, II, III B. III, V, VI C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,7 B. 11,65 C. 17,73 D. 10,85 Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nĩng đỏ (khơng cĩ mặt khơng khí ) thu được khí B cĩ thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50% Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 40% B. 37,21% C. 60% D. 62,79% Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092 Để oxi hố hồn tồn một kim loại M hĩa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728 Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5 M với 400ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 Hồ tan hồn tồn 24,84g Al bằng dung dịch HNO3
File đính kèm:
- 10 DE THI THU 2010.doc